8 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
1.
TẠ THU CÚC Kỹ thuật trồng rau sạch
: Theo mùa vụ xuân - hè
/ Tạ Thu Cúc
.- H. : Phụ nữ , 2009
.- 130tr : ảnh, tranh vẽ ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày kĩ thuật trồng trọt các loại rau sạch theo mùa vụ xuân hè, cách thu hoạch: cà chua, cà pháo, cà bát, dưa chuột, dưa hấu, bí xanh, bí ngô, đậu côve, đậu đũa, cải ngọt, cà rốt, rau muống hạt, rau mồng tơi, rau ngọt / 20000đ
1. Kĩ thuật trồng trọt. 2. Rau sạch. 3. Vụ xuân hè.
635 C708TT 2009
|
ĐKCB:
VN.002899
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
TẠ THU CÚC Kỹ thuật trồng rau sạch
: Theo vụ hè - thu
/ Tạ Thu Cúc
.- H. : Phụ nữ , 2009
.- 114tr : ảnh, tranh vẽ ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày kĩ thuật trồng rau sạch, cách thu hoạch theo mùa vụ hè - thu; cải xanh, rau muống nước, rau đay, rau dền, củ cải, cà chua, cải bẹ dưa, cải bắp, su hào... / 18000đ
1. Kĩ thuật trồng trọt. 2. Rau sạch. 3. Vụ hè thu.
635 C708TT 2009
|
ĐKCB:
VN.002898
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
TẠ THU CÚC Kỹ thuật trồng rau sạch
: Theo vụ đông - xuân
/ Tạ Thu Cúc
.- H. : Phụ nữ , 2009
.- 107tr : ảnh, tranh vẽ ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày kĩ thuật trồng trọt các loại rau sạch, cách thu hoạch theo mùa vụ đông xuân: cải bắp, cải bao, cải bẹ, su hào, súp lơ, cà chua, khoai tây, cà tím, ớt ngọt, hành tây, đậu Hà Lan, cà rốt / 16500đ
1. Kĩ thuật trồng trọt. 2. Rau sạch. 3. Vụ đông xuân.
635 C708TT 2009
|
ĐKCB:
VN.002897
(Sẵn sàng)
|
| |
|
5.
TẠ THU CÚC Trồng rau ăn quả
/ Tạ Thu Cúc
.- H. : Phụ nữ , 2007
.- 158tr. ; 19cm .- (Kỹ thuật trồng rau sạch)
Tóm tắt: Giới thiệu chung về giá trị dinh dưỡng, ý nghĩa kinh tế, đặc điểm thực vật học, giống,... và kĩ thuật trồng đậu cô ve, đậu Hà Lan, đậu đũa, cà chua, dưa chuột / 17500đ
1. Kĩ thuật trồng trọt. 2. Dưa chuột. 3. Cà chua. 4. Đậu.
635
|
ĐKCB:
VN.008282
(Sẵn sàng)
|
| |
|
7.
TẠ THU CÚC Kỹ thuật trồng rau sạch trồng rau ăn thân củ, rễ củ
/ Tạ Thu Cúc
.- H. : Phụ nữ , 2007
.- 114tr. : ảnh,tranh vẽ ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày kĩ thuật trồng rau sạch, cách thu hoạch theo mùa vụ hè - thu; cải xanh, rau muống nước, rau đay, rau dền, củ cải, cà chua, cải bẹ dưa, cải bắp, su hào... / 12500đ
1. Kĩ thuật trồng trọt. 2. Rau sạch. 3. Vụ hè thu.
635
|
ĐKCB:
VN.006056
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|