Thư viện huyện Hoài Ân
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
393 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN HẠNH
     Em chơi games trên máy vi tính : Phần thực hành . Ph.2, T.9 / Nguyễn Hạnh, Nguyễn Chí Hiếu .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2004 .- 96tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Tin học thiếu nhi)
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách cài đặt, cách xoá chương trình trò chơi đơn giản; Các thao tác cơ bản khi chơi games; Giới thiệu những Games phù hợp cho học sinh tiểu học
/ 9000đ

  1. Sách đọc thêm.  2. Tiểu học.  3. Máy vi tính.  4. Thực hành.
   I. Nguyễn Chí Hiếu.
   000.0285 E202CG 2004
    ĐKCB: VNT.001387 (Sẵn sàng)  
2. Đọc và cảm thụ những bài thơ hay trong sách tiếng Việt tiểu học : Dùng cho học sinh lớp 2, lớp 3, lớp 4, lớp 5... / Tạ Đức Hiền, Phạm Minh Tú, Nguyễn Việt Nga .- Tái bản lần thứ 1 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh , 2009 .- 160tr. ; 24cm
/ 24000đ

  1. Sách đọc thêm.  2. Thơ.  3. Tiếng Việt.  4. Tiểu học.
   I. Nguyễn Việt Nga.   II. Phạm Minh Tú.
   372.6
    ĐKCB: VNT.002184 (Sẵn sàng)  
3. LADA - GRODZISKA, ANNA
     Toán quyển sách đầu tiên của em / Anna Lada - Grodziska, Danuta Piotrowska ; Nguyễn Cảnh Nam dịch .- Tái bản lần thứ 5 .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 70tr. : hình vẽ ; 27cm
   Dịch theo nguyên bản tiếng Nga
/ 22000đ

  1. Sách đọc thêm.  2. Nga.  3. Toán.  4. Tiểu học.
   I. Grodziska.   II. Stexarxkaia, D.   III. Piotrowska, Danuta.   IV. Nguyễn Cảnh Nam.
   372.7
    ĐKCB: VNT.002153 (Sẵn sàng)  
4. Kể chuyện theo tranh lớp 1 : Các truyện đọc trong sách giáo khoa tiếng Việt 1... . T.2 / Lê Hữu Thỉnh b.s. .- H. : Mỹ thuật , 2008 .- 27tr. : tranh màu ; 24cm
/ 6800đ

  1. Sách đọc thêm.  2. Kể chuyện.  3. Lớp 1.
   372.67
    ĐKCB: VNT.001850 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.001851 (Sẵn sàng)  
5. Kể chuyện theo tranh lớp 1 : Các truyện đọc trong sách giáo khoa tiếng Việt 1... . T.1 / Lê Hữu Thỉnh b.s. .- H. : Mỹ thuật , 2008 .- 27tr. : tranh màu ; 24cm
/ 6800đ

  1. Sách đọc thêm.  2. Kể chuyện.  3. Lớp 1.
   372.67
    ĐKCB: VNT.001848 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.001849 (Sẵn sàng)  
6. Cuốn sách chữ "I" của em = My "I" book / Nguyễn Việt Long dịch .- H. : Kim Đồng , 2004 .- 28tr. : tranh vẽ ; 19x21cm .- (Bước đầu tập đọc tiếng Anh)
   Dịch từ bộ sách: My fist step to read
/ 8000đ

  1. Sách đọc thêm.  2. Tiếng Anh.  3. Tiểu học.
   482.083
    ĐKCB: VNT.001112 (Sẵn sàng)  
7. Cuốn sách chữ "J" của em = My "J" book .- H. : Kim Đồng , 2004 .- 28tr. : tranh vẽ ; 19x21cm .- (Bước đầu tập đọc tiếng Anh)
   Dịch từ bộ sách: My fist step to read
/ 8000đ

  1. Sách đọc thêm.  2. Tiếng Anh.  3. Tiểu học.
   428.083
    ĐKCB: VNT.001111 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN HẠNH
     Cùng nhau viết phần mềm môn Vật lý / Nguyễn Hạnh, Trần Thị Thanh Nguyên .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 112tr. : minh hoạ ; 19cm .- (Bộ sách Tin học dành cho học sinh trung học ; T.9)
  Tóm tắt: Giới thiệu các khái niệm cơ bản và các bước để tiến hành viết phần mềm môn Vật lý: Phân tích, thiết kế, thực hiện, chạy thử
/ 9500đ

  1. Vật lý.  2. Tin học.  3. Phần mềm.  4. Phổ thông trung học.  5. Sách đọc thêm.
   I. Trần Thị Thanh Nguyên.
   004.078
    ĐKCB: VNT.000414 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.000415 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.001386 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN HẠNH
     Cùng nhau viết phần mềm Toán học / Nguyễn Hạnh, Nguyễn Chí Hiếu .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 112tr. : minh hoạ ; 19cm .- (Bộ sách Tin học dành cho học sinh trung học ; T.8)
  Tóm tắt: Giới thiệu các khái niệm cơ bản và các bước để tiến hành viết phần mềm môn Toán học: Phân tích, thiết kế, thực hiện, chạy thử
/ 9500đ

  1. Toán học.  2. Tin học.  3. Phần mềm.  4. Phổ thông trung học.  5. Sách đọc thêm.
   I. Nguyễn Chí Hiếu.
   004.078
    ĐKCB: VNT.000411 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.000412 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.000413 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN HẠNH
     Cùng nhau viết phần mềm dạy tin học / Nguyễn Hạnh, Nguyễn Duy Linh .- Tái bản lần thứ nhất .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 112tr. : minh hoạ ; 19cm .- (Bộ sách Tin học dành cho học sinh trung học ; T.7)
  Tóm tắt: Giới thiệu các khái niệm cơ bản và các bước để tiến hành viết phần mềm môn Tin học: Phân tích, thiết kế, thực hiện, chạy thử
/ 9500đ

  1. Tin học.  2. Phần mềm.  3. Phổ thông trung học.  4. Sách đọc thêm.
   I. Nguyễn Duy Linh.
   004.078
    ĐKCB: VNT.000410 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN HẠNH
     Cùng nhau viết phần mềm môn Kỹ thuật / Nguyễn Hạnh, Nguyễn Chí Hiếu .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 112tr. : minh hoạ ; 19cm .- (Bộ sách Tin học dành cho học sinh trung học ; T.6)
  Tóm tắt: Giới thiệu các khái niệm cơ bản và các bước để tiến hành viết phần mềm môn kỹ thuật: Phân tích, thiết kế, thực hiện, chạy thử
/ 9500đ

  1. Kỹ thuật.  2. Tin học.  3. Phần mềm.  4. Phổ thông trung học.  5. Sách đọc thêm.
   I. Nguyễn Chí Hiếu.
   004.078
    ĐKCB: VNT.000408 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.000409 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.001384 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN HẠNH
     Cùng nhau viết phần mềm môn sinh học / Nguyễn Hạnh, Nguyễn Duy Linh .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 112tr. : minh hoạ ; 19cm .- (Bộ sách Tin học dành cho học sinh trung học ; T.5)
  Tóm tắt: Giới thiệu các khái niệm cơ bản và các bước để tiến hành viết phần mềm môn Sinh học: Phân tích, thiết kế, thực hiện, chạy thử
/ 9500đ

  1. Lịch sử.  2. Tin học.  3. Phần mềm.  4. Phổ thông trung học.  5. Sách đọc thêm.
   I. Nguyễn Duy Linh.
   004.078
    ĐKCB: VNT.000404 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.000405 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.000406 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.000407 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.001383 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN HẠNH
     Cùng nhau viết phần mềm môn tiếng anh / Nguyễn Hạnh, Nguyễn Hải Linh .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 112tr. : minh hoạ ; 19cm .- (Bộ sách Tin học dành cho học sinh trung học ; T.4)
  Tóm tắt: Giới thiệu các khái niệm cơ bản và các bước để tiến hành viết phần mềm môn tiếng Anh: Phân tích, thiết kế, tạo dữ liệu âm thanh, hoàn chỉnh phần mềm
/ 9500đ

  1. Lịch sử.  2. Tin học.  3. Phần mềm.  4. Phổ thông trung học.  5. Sách đọc thêm.
   I. Nguyễn Hải Linh.
   004.078
    ĐKCB: VNT.000401 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.000402 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.000403 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.001382 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN HẠNH
     Cùng nhau viết phần mềm môn địa lý / Nguyễn Hạnh, Nguyễn Chí Hiếu .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 112tr. : minh hoạ ; 19cm .- (Bộ sách Tin học dành cho học sinh trung học ; T.3)
  Tóm tắt: Giới thiệu các khái niệm cơ bản và các bước để tiến hành viết phần mềm môn lịch sử: Phân tích, thiết kế, thực hiện, chạy thử
/ 9500đ

  1. Lịch sử.  2. Tin học.  3. Phần mềm.  4. Phổ thông trung học.  5. Sách đọc thêm.
   I. Nguyễn Chí Hiếu.
   004.078
    ĐKCB: VNT.000399 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.000400 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.001381 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN HẠNH
     Cùng nhau viết phần mềm môn lịch sử / Nguyễn Hạnh, Nguyễn Duy Linh .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 112tr. : minh hoạ ; 19cm .- (Bộ sách Tin học dành cho học sinh trung học ; T.2)
  Tóm tắt: Giới thiệu các khái niệm cơ bản và các bước để tiến hành viết phần mềm môn lịch sử: Phân tích, thiết kế, thực hiện, chạy thử
/ 9500đ

  1. Lịch sử.  2. Tin học.  3. Phần mềm.  4. Phổ thông trung học.  5. Sách đọc thêm.
   I. Nguyễn Duy Linh.
   004.078
    ĐKCB: VNT.000397 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.000398 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN HẠNH
     Cùng nhau viết phần mềm văn học / Nguyễn Hạnh, Nguyễn Duy Linh .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 112tr. : minh hoạ ; 19cm .- (Bộ sách Tin học dành cho học sinh trung học ; T.1)
  Tóm tắt: Giới thiệu các khái niệm cơ bản và các bước tiến hành viết phần mềm môn văn học: Phân tích, thiết kế, thực hiện, chạy thử
/ 9500đ

  1. Phần mềm.  2. Văn học.  3. Tin học.  4. Sách đọc thêm.  5. Phổ thông trung học.
   I. Nguyễn Duy Linh.
   004.078
    ĐKCB: VNT.000395 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.000396 (Sẵn sàng)  
17. Trạng nguyên nhỏ tuổi : Truyện tranh / Lời: Phỏng theo tác phẩm dự thi của Lâm Bằng ; Tranh: Phạm Tuấn .- H. : Giáo dục , 2007 .- 31tr. : tranh màu ; 21cm
   Cuộc thi biên soạn truyện tranh lịch sử theo SGK lịch sử hiện hành
/ 4500đ

  1. Nguyễn Hiền, trạng nguyên (1235-1255).  2. Truyện tranh.  3. Sách đọc thêm.  4. Việt Nam.  5. Văn học thiếu nhi.
   I. Phạm Tuấn.
   370.92
    ĐKCB: VNT.000686 (Sẵn sàng)  
18. Harry tắm = Harry's bath / Minh Tú .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2006 .- 16tr. : tranh màu ; 24cm .- (Bé tập đọc tiếng Anh)
/ 5500đ

  1. Sách đọc thêm.  2. Tiếng Anh.  3. Tiểu học.  4. Tập đọc.
   372.652
    ĐKCB: VNT.000672 (Sẵn sàng)  
19. Chiếc khăn to màu đỏ = The big red blanket / Minh Tú .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2006 .- 16tr. : tranh màu ; 24cm .- (Bé tập đọc tiếng Anh)
/ 5500đ

  1. Sách đọc thêm.  2. Tập đọc.  3. Tiểu học.  4. Tiếng Anh.
   372.652
    ĐKCB: VNT.000669 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.000670 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.000671 (Sẵn sàng)  
20. Hãy đợi với ! = Wait for us ! / Minh Tú .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2006 .- 16tr. : tranh màu ; 24cm .- (Bé tập đọc tiếng Anh)
/ 5500đ

  1. Sách đọc thêm.  2. Tiếng Anh.  3. Tiểu học.  4. Tập đọc.
   372.652
    ĐKCB: VNT.000666 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.000667 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.000668 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»