Thư viện huyện Hoài Ân
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
27 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Bách khoa tri thức đầu tiên / Viết lời: Anne Civardi, Ruth Thomson; Lạc Nguyên dịch .- H. : Dân trí , 2018 .- 160tr : hình vẽ ; 30cm
   ISBN: 9786048867126 / 250000đ

  1. Bách khoa thư.  2. Cơ thể người.  3. Địa lí.  4. Thiên văn học.  5. Nghệ thuật.
   I. Civardi, Anne.   II. Lạc Nguyên.   III. Thomson, Ruth.
   030 CA.BK 2018
    ĐKCB: VNT.003231 (Sẵn sàng)  
2. Atlas thế giới .- H. : Nxb. Thanh niên , 2022 .- 83tr. : bản đồ ; 26cm
/ 199000đ

  1. Địa lí.  2. {Thế giới}
   912 .AT 2022
    ĐKCB: VNT.003229 (Sẵn sàng)  
3. Tên tôi là...Marco Polo / Núria Barha ; Minh hoạ: Xavier Salomó ; Nguyễn Thị Mỹ Dung dịch .- H. : Kim Đồng , 2007 .- 63tr. : tranh màu ; 21cm .- (Tủ sách Tiểu sử của những người nổi tiếng)
  Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, cuộc đời và sự nghiệp của nhà thám hiểm Marco Polo trong hành trình đến Trung Hoa và trở về Viên (Áo)
/ 15000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Địa lí.  3. Nhà thám hiểm.  4. Tiểu sử.  5. Sự nghiệp.
   I. Salomó, Xavier.   II. Nguyễn Thị Mỹ Dung.
   910.92
    ĐKCB: VNT.001325 (Sẵn sàng)  
4. Lên núi, vào rừng, xuống biển : Sách kiến thức dành cho các em từ 7 đến 11 tuổi / Biên dịch: Thục Quyên, Thanh Lãng .- H. : Kim Đồng , 2003 .- 32tr. : Tranh vẽ ; 21cm .- (Đố vui bằng hình)
  Tóm tắt: Gồm những câu đố vui bằng hình ảnh cung cấp cho các em những kiến thức về địa lí thế giới: các đỉnh núi cao nhất thế giới, các đại dương, các nước..
/ 5000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Sách thường thức.  3. Địa lí.
   I. Thanh Lãng.
   No CallNumber
    ĐKCB: VNT.000367 (Sẵn sàng)  
5. Mega 2019 - 15 đề & chuyên đề chinh phục kì thi THPT quốc gia địa lí / Phan Thị Thuỷ .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội ; Công ty Sách và Giáo dục Trực tuyến MegaBook , 2018 .- 206tr. : minh hoạ ; 30cm
   ISBN: 9786046257493 / 139000đ

  1. Địa lí.  2. Đề thi.  3. Trung học phổ thông.  4. [Sách đọc thêm]  5. [Sách luyện thi]
   I. Phan Thị Thuỷ.
   
    ĐKCB: VV.000235 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN, TRƯỜNG TÂN
     Thủ đô các nước trên thế giới / Nguyễn Trường Tân .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2011 .- 431tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu vị trí địa lí, vai trò kinh tế, chính trị, lịch sử phát triển thủ đô các nước trên thế giới
/ 78000đ

  1. Địa lí.  2. Thế giới.  3. Địa danh.  4. Thủ đô.  5. |Thủ đô các nước|  6. |Địa lí thế giới|  7. Địa lý thế giới|  8. Địa lý|
   910.93 T209NT 2011
    ĐKCB: VN.002928 (Sẵn sàng)  
7. ĐÀO HUY PHIÊN
     Vườn Quốc gia Vũ Quang / Đào Huy Phiên, Bùi Việt .- In lần thứ 2, có bổ sung, sửa chữa .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 28tr. : ảnh ; 21cm .- (Tủ sách Thiên nhiên đất nước ta)
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm địa lí tự nhiên và sinh thái, các loài động thực vật ở vườn Quốc gia Vũ Quang
/ 10000đ

  1. Hà Tĩnh.  2. Địa lí.  3. Vườn quốc gia.  4. Động vật.  5. Thực vật.
   I. Bùi Việt.
   333.750959743
    ĐKCB: VN.008856 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN THANH NHÀN
     Vườn Quốc gia Pù Mát / Nguyễn Thanh Nhàn, Bùi Việt, Võ Công Anh Tuấn .- In lần thứ 2, có bổ sung, sửa chữa .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 28tr. : ảnh ; 21cm .- (Tủ sách Thiên nhiên đất nước ta)
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm địa lí tự nhiên và sinh thái, các loài động thực vật, ở vườn Quốc gia Pù Mát
/ 10000đ

  1. Nghệ An.  2. Động vật.  3. Địa lí.  4. Vườn quốc gia.  5. Thực vật.
   I. Võ Công Anh Tuấn.   II. Bùi Việt.
   333.750959742
    ĐKCB: VN.008860 (Sẵn sàng)  
9. 1000 câu hỏi - đáp về Thăng Long Hà Nội . T.2 / Nguyễn Hải Kế, Vũ Văn Quân, Nguyễn Khánh... ; Nguyễn Hải Kế ch.b.. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2009 .- 370tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 360-370
  Tóm tắt: Gồm khoảng hơn 500 câu hỏi - đáp về Thăng Long - Hà Nội, về các kiến thức cơ bản về Hà Nội sau Cách mạng tháng Tám, vấn đề ăn mặc, đi lại, phố phường, tín ngưỡng, phong tục, lễ hội, di tích - danh thắng, giáo dục, văn học, nghệ thuật...
/ 48000đ

  1. Hà Nội.  2. Di tích lịch sử.  3. Văn hoá.  4. Văn học.  5. Địa lí.
   I. Nguyễn Hải Kế.   II. Vũ Văn Quân.   III. Nguyễn Khánh.   IV. Ngô Đăng Tri.
   959.731
    ĐKCB: VN.008780 (Sẵn sàng)  
10. MỘNG BÌNH SƠN
     Tìm hiểu phong thổ học qua quan niệm Triết đông / Mộng Bình Sơn .- Tp. Hồ Chíminh : Văn nghệ Tp. Hồ Chíminh , 2006 .- 278tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Văn hóa Phương đông)
  Tóm tắt: Khái niệm về phong thổ học theo triết lí của người phương Đông. Các dữ kiện lịch sử và địa lý qua các công trình nghiên cứu địa lí học của Cao Biền và Tả Ao.
/ 30000đ

  1. Triết học phương Đông.  2. Địa lí.  3. Phong thổ học.
   181
    ĐKCB: VN.007509 (Sẵn sàng)  
11. Giới thiệu đề thi tuyển sinh vào đại học - cao đẳng toàn quốc : Môn địa lí : Từ năm học 2002-2003 đến năm học 2005-2006 / Phí Công Việt tuyển chọn .- H. : Nxb. Hà Nội , 2005 .- 327tr. ; 21cm
/ 21500đ

  1. Đề thi.  2. Sách đọc thêm.  3. Địa lí.  4. Phổ thông trung học.
   915.970076
    ĐKCB: VN.006818 (Sẵn sàng)  
12. LÊ THÍ
     Ôn nhanh thi tốt nghiệp PTTH môn Địa lí / Lê Thí , 2004 .- 98tr. : hình vẽ ; 21cm
/ 7000đ

  1. Sách đọc thêm.  2. Địa lí.  3. Ôn thi.
   910
    ĐKCB: VN.006831 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN DƯỢC
     Địa lí 9 / B.s.: Nguyễn Dược (tổng ch.b.), ĐỗThịminh Đức (ch.b.), Vũ Như Vân.. .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Giáo dục , 2008 .- 156tr. : minh hoạ ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
/ 9900đ

  1. Sách giáo khoa.  2. Địa lí.  3. Lớp 9.
   I. Vũ Như Vân.   II. Đỗ Thịminh Đức.
   330.9597
    ĐKCB: VN.006686 (Sẵn sàng)  
14. LÊ THÔNG
     Địa lí 10 / B.s.: Lê Thông (tổng ch.b.), Trần Trọng Hà, Nguyễnminh Tuệ (đồng ch.b.).. .- Tái bản lần thứ hai .- H. : Giáo dục , 2008 .- 168tr. : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
/ 10.500đ

  1. Sách giáo khoa.  2. Lớp 10.  3. Địa lí.
   I. Lê Thông.   II. Nguyễnminh Tuệ.   III. Phạm Thu Phương.   IV. Nguyễn Trọng Hiếu.
   910
    ĐKCB: VN.006725 (Sẵn sàng)  
15. LÊ THÔNG
     Địa lí 10 nâng cao / B.s.: Lê Thông (tổng ch.b.), Trần Trọng Hà, Nguyễnminh Tuệ (đồng ch.b.).. .- H. : Giáo dục , 2007 .- 216tr. : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
/ 12000đ

  1. Sách đọc thêm.  2. Địa lí.  3. Lớp 10.
   I. Nguyễn Kim Hồng.   II. Lê thông.   III. Trần Trọng Hà.   IV. Nguyễnminh Tuệ.
   910
    ĐKCB: VN.006726 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄNMINH TUỆ
     Tìm hiểu kiến thức địa lí 10 / Nguyễnminh Tuệ, Nguyễn Đức Vũ, Phạm Thu Phương .- H. : Giáo dục , 2006 .- 100tr. ; 24cm
/ 10000đ

  1. Sách đọc thêm.  2. Lớp 10.  3. Địa lí.
   I. Nguyễn Đức Vũ.   II. Nguyễnminh Tuệ.
   910
    ĐKCB: VN.006727 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN ĐỨC VŨ
     Bài tập địa lí 11 / Nguyễn Đức Vũ, Phí Công Việt .- H. : Giáo dục , 2007 .- 87tr. : minh hoạ ; 24cm
/ 4300đ

  1. Sách đọc thêm.  2. Địa lí.  3. Bài tập.  4. Lớp 11.
   I. Nguyễn Đức Vũ.
   910.76
    ĐKCB: VN.006738 (Sẵn sàng)  
18. LÊ THÔNG
     Địa lí 11 / B.s.: Lê Thông (tổng ch.b.), Nguyễn Thịminh Phương (ch.b.), Phạm Viết Hồng.. .- H. : Giáo dục , 2007 .- 119tr. : minh hoạ ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
/ 6900đ

  1. Sách giáo khoa.  2. Địa lí.  3. Lớp 11.
   I. Phạm Viết Hồng.   II. Nguyễn Thịminh Phương.   III. Lê Thông.   IV. Ông Thị Đan Thanh.
   910
    ĐKCB: VN.006739 (Sẵn sàng)  
19. NGUYỄN DƯỢC
     Địa lí 6 / B.s.: Nguyễn Dược (ch.b.), Phan Thị Thu Phương, Nguyễn Quận.. .- Tái bản lần thứ 4 .- H. : Giáo dục , 2006 .- 87tr. : minh hoạ ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
/ 5.200đ

  1. Sách giáo khoa.  2. Địa lí.  3. Lớp 6.
   I. Nguyễn Quận.   II. Phạm Thị Thu Phương.   III. Nguyễn Dược.
   910
    ĐKCB: VN.006564 (Sẵn sàng)  
20. TRẦN TRỌNG XUÂN
     Câu hỏi tự luận và trắc nghiệm địa lí 6 / Trần Trọng Xuân .- Tái bản lần thứ nhất .- H. : Giáo dục , 2005 .- 91tr. : bảng, ; 24cm
/ 10.000đ

  1. Sách đọc thêm.  2. Lớp 6.  3. Địa lí.
   910
    ĐKCB: VN.006565 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»