Tìm thấy:
|
1.
Đố em, tại sao...?
. T.3
: Thế giới thực vật - Thiên văn khí tượng / Dương Phúc Binh ch.b. ; Phong Lan dịch
.- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Phụ nữ , 2002
.- 188tr. : hình vẽ ; 21cm
Tóm tắt: Giải đáp những kiến thức phổ thông cho thiếu nhi về thế giới thực vật và những hoạt động sống của thực vật, về thiên văn khí tượng tác động đến trái đất / 18000đ
1. Sách thiếu nhi. 2. Thế Giới. 3. Sinh vật. 4. Khoa học thường thức. 5. Động vật.
I. Phong Lan.
580
|
ĐKCB:
VNT.002387
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
5.
Tại sao
. T.4
: Tìm hiểu thế giới động vật / Việt books dịch
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2009
.- 98tr. : ảnh, tranh vẽ ; Trọn bộ 6 tập. - 21cm .- (Tủ sách Khoa học dành cho thiếu niên nhi đồng)
Tóm tắt: Gồm những lời giải thích ngắn gọn, dễ hiểu về thế giới động vật như: tại sao sinh vật bị tuyệt chủng, động vật và thực vật có gì khác biệt, loài sinh vật nào nhỏ nhất, khí hơi của động vật có tác dụng gì... / 15000đ
1. Sách thiếu nhi. 2. Động vật.
590
|
ĐKCB:
VNT.002230
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
10.
Hải sư và những động vật ở biển
/ Nguyễn Thành Danh
.- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2006
.- 23tr. : ảnh ; 19cm .- (Bách khoa toàn thư về động vật: Giúp bé xem và nhận biết con vật)
Tóm tắt: Trình bày về đặc điểm, hoạt động của hải sư và những động vật biển như: rùa biển, cá voi, cua, cá voi sát nhân / 8000đ
1. Sách thiếu nhi. 2. Động vật. 3. Biển. 4. Khoa học thường thức.
599.5
|
ĐKCB:
VNT.001126
(Sẵn sàng)
|
| |
|
12.
Gấu trúc
/ Biên dịch: Thanh Chi
.- H. : Kim Đồng , 2003
.- 28tr. : ảnh ; 19cm .- (Tủ sách Khám phá. Loài vật lâm nguy)
Tóm tắt: Giới thiệu đặc tính sinh học, phân bổ, nguy cơ tuyệt chủng và biện pháp bảo vệ loài gấu trúc / 4000đ
1. Gấu trúc. 2. Sách thiếu nhi. 3. Sách thường thức. 4. Động vật.
333.95
|
ĐKCB:
VNT.000359
(Sẵn sàng)
|
| |
|
14.
COLDREY, JENNIFER Áo giáp động vật
/ Jennifer Coldrey ; Lê Đình Tuấn dịch
.- In lần thứ 2 .- H. : Kim Đồng , 2006
.- 56tr. : ảnh ; 21cm .- (Tủ sách Khám phá dành cho lứa tuổi 10 - 14)
Xuất bản với sự chuyển nhượng bản quyền của Nxb. Dorling Kindersley Tóm tắt: Giới thiệu hình dáng, cấu tạo, đặc điểm sinh học, sinh sản của các loài động vật vỏ cứng trên cạn, dưới nước, trên bờ cát, bờ đá, vùng nước ấm và động vật vỏ cứng ngoài biển khơi... / 12000đ
1. Sách thiếu nhi. 2. Động vật. 3. Tôm. 4. Cua. 5. Ốc.
I. Lê Đình Tuấn.
595.3
|
ĐKCB:
VNT.000661
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
19.
KIM PHỤNG Bảo vệ động vật
/ Kim Phụng biên soạn
.- H. : Văn hóa thông tin , 2012
.- 195tr : minh họa ; 21cm .- (Những cách tốt nhất để bảo vệ môi trường)
Tóm tắt: Trình bày các nguy cơ do con người làm hủy hoại môi trường sống của động vật qúi hiếm: kiên quyết không dùng da động vật để bảo vệ động vật, không lạm dụng nông dược và thuốc trừ sâu, ăn thịt bừa bãi động vật hoang dã,... đồng thời đưa ra các phương pháp bảo vệ động vật hoang dã, những cảnh báo tai họa về môi trường và những tác động trực tiếp đến các loài động vật hoang dã. / 47000đ
1. Bảo vệ môi trường. 2. Động vật. 3. Động vật hoang dã.
333.95 PH754K 2012
|
ĐKCB:
VN.003599
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.003600
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.003981
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.003986
(Sẵn sàng)
|
| |
|