Thư viện huyện Hoài Ân
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
54 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. Đố em, tại sao...? . T.3 : Thế giới thực vật - Thiên văn khí tượng / Dương Phúc Binh ch.b. ; Phong Lan dịch .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Phụ nữ , 2002 .- 188tr. : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Giải đáp những kiến thức phổ thông cho thiếu nhi về thế giới thực vật và những hoạt động sống của thực vật, về thiên văn khí tượng tác động đến trái đất
/ 18000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Thế Giới.  3. Sinh vật.  4. Khoa học thường thức.  5. Động vật.
   I. Phong Lan.
   580
    ĐKCB: VNT.002387 (Sẵn sàng)  
2. HUY NAM
     Câu hỏi của em . T.6 : Tại sao chim trống thường đẹp hơn chim mái ? / Huy Nam b.s. .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 93tr. : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Thông qua những câu hỏi nhằm giải đáp những kiến thức về thế giới côn trùng, động vật cho trẻ em
/ 16000đ

  1. Sách thường thức.  2. Sách thiếu nhi.  3. Động vật.  4. Côn trùng.  5. Trẻ em.
   590
    ĐKCB: VNT.002383 (Sẵn sàng)  
3. HUY NAM
     Câu hỏi của em . T.5 : Chẳng biết Báo đốm cất thức ăn ở đâu nhỉ ? / Huy Nam b.s. .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 93tr. : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Thông qua những câu hỏi nhằm giải đáp những kiến thức về động vật cho trẻ em
/ 16000đ

  1. Sách thường thức.  2. Sách thiếu nhi.  3. Động vật.  4. Trẻ em.
   590
    ĐKCB: VNT.002382 (Sẵn sàng)  
4. 190 câu giải đáp khoa học & lý thú . T.1 / Vũ Bội Tuyền b.s. .- Tái bản .- H. : Phụ nữ , 2005 .- 190tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm 190 câu hỏi-đáp về khoa học trong đời sống hàng ngày, về loài người, về động vật, thực vật, thiên văn và trái đất
/ 18000đ

  1. Sách thường thức.  2. Khoa học thường thức.  3. Con người.  4. Động vật.  5. Thiên văn.
   500
    ĐKCB: VNT.002371 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.002386 (Sẵn sàng)  
5. Tại sao . T.4 : Tìm hiểu thế giới động vật / Việt books dịch .- H. : Văn hoá Thông tin , 2009 .- 98tr. : ảnh, tranh vẽ ; Trọn bộ 6 tập. - 21cm .- (Tủ sách Khoa học dành cho thiếu niên nhi đồng)
  Tóm tắt: Gồm những lời giải thích ngắn gọn, dễ hiểu về thế giới động vật như: tại sao sinh vật bị tuyệt chủng, động vật và thực vật có gì khác biệt, loài sinh vật nào nhỏ nhất, khí hơi của động vật có tác dụng gì...
/ 15000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Động vật.
   590
    ĐKCB: VNT.002230 (Sẵn sàng)  
6. Chuyện kể về các loài vật / S.t., b.s.: Trần Tấn Vịnh, Điểu Kâu .- H. : Văn hoá dân tộc , 2008 .- 139tr. : hình vẽ ; 19cm
/ 19000đ

  1. Truyện cổ tích.  2. Văn học dân gian.  3. Động vật.
   I. Điểu Kâu.
   398.24
    ĐKCB: VNT.002188 (Sẵn sàng)  
7. Ong, kiến, mối: những côn trùng sống thành đàn / Lời: Marie Saint - Dizier ; Minh hoạ: Martin Jarrie ; Phùng Tố Tâm dịch .- H. : Thế giới , 2006 .- 34tr. : tranh vẽ ; 23cm
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát đặc điểm, đặc tính sinh sống của những côn trùng sống thành đàn như: ong, kiến, mối
/ 18000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Động vật.  3. Côn trùng.  4. Khoa học thường thức.
   I. Jarrie, Martin.   II. Phùng Tố Tâm.
   595.7
    ĐKCB: VNT.002032 (Sẵn sàng)  
8. Sói mi là ai? / Lời: Laura Bour ; Bùi Phương Anh dịch .- H. : Thế giới , 2006 .- 34tr. : hình vẽ ; 22cm
   Dịch theo nguyên bản tiếng Pháp: Loup qui es-tu?
  Tóm tắt: Tìm hiểu thế giới động vật, đặc điểm sinh học, sinh trưởng và bản năng sinh tồn của loài sói
/ 18000đ

  1. Chó sói.  2. Sách thiếu nhi.  3. Động vật.  4. Khoa học tự nhiên.
   I. Bùi Phương Anh.
   599.773
    ĐKCB: VNT.002031 (Sẵn sàng)  
9. Truyện kể về thế giới hoang dã . T.3 / Lê Quang Long (ch.b.), Nguyễn Thị Thanh Huyền, Nguyễn Kim Lân.. .- H. : Giáo dục , 2007 .- 88tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Truyện kể về thế giới côn trùng và những khả năng kì lạ của côn trùng
/ 8700đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Côn trùng.  3. Khoa học thường thức.  4. Động vật.
   I. Nguyễn Thị Thanh Huyền.   II. Nguyễn Kim Lân.   III. Nguyễn Kim Phượng.
   595.7
    ĐKCB: VNT.001297 (Sẵn sàng)  
10. Hải sư và những động vật ở biển / Nguyễn Thành Danh .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2006 .- 23tr. : ảnh ; 19cm .- (Bách khoa toàn thư về động vật: Giúp bé xem và nhận biết con vật)
  Tóm tắt: Trình bày về đặc điểm, hoạt động của hải sư và những động vật biển như: rùa biển, cá voi, cua, cá voi sát nhân
/ 8000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Động vật.  3. Biển.  4. Khoa học thường thức.
   599.5
    ĐKCB: VNT.001126 (Sẵn sàng)  
11. Các loài vật làm gì khi trời mưa xuống? : Truyện tranh / Lời: Trần Thị Ngọc Trâm ; Tranh: Bùi Đức Khiêm .- H. : Giáo dục , 2007 .- 15tr. : tranh màu ; 21cm
/ 2400đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Động vật.
   I. Bùi Đức Khiêm.
   590
    ĐKCB: VNT.000371 (Sẵn sàng)  
12. Gấu trúc / Biên dịch: Thanh Chi .- H. : Kim Đồng , 2003 .- 28tr. : ảnh ; 19cm .- (Tủ sách Khám phá. Loài vật lâm nguy)
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc tính sinh học, phân bổ, nguy cơ tuyệt chủng và biện pháp bảo vệ loài gấu trúc
/ 4000đ

  1. Gấu trúc.  2. Sách thiếu nhi.  3. Sách thường thức.  4. Động vật.
   333.95
    ĐKCB: VNT.000359 (Sẵn sàng)  
13. Thế giới động vật xung quanh bé / Lời: Trần Thị Ngọc Trâm ; Tranh: Nguyễn Thế Duy .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Giáo dục , 2005 .- 35tr. : tranh vẽ ; 20cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về đặc điểm của một số loài động vật giúp bé làm quen như cá, bọ ngựa, hổ, thiên nga
/ 3200đ

  1. Sách tranh.  2. Động vật.  3. Mẫu giáo.
   I. Nguyễn Thế Duy.
   590
    ĐKCB: VNT.000680 (Sẵn sàng)  
14. COLDREY, JENNIFER
     Áo giáp động vật / Jennifer Coldrey ; Lê Đình Tuấn dịch .- In lần thứ 2 .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 56tr. : ảnh ; 21cm .- (Tủ sách Khám phá dành cho lứa tuổi 10 - 14)
   Xuất bản với sự chuyển nhượng bản quyền của Nxb. Dorling Kindersley
  Tóm tắt: Giới thiệu hình dáng, cấu tạo, đặc điểm sinh học, sinh sản của các loài động vật vỏ cứng trên cạn, dưới nước, trên bờ cát, bờ đá, vùng nước ấm và động vật vỏ cứng ngoài biển khơi...
/ 12000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Động vật.  3. Tôm.  4. Cua.  5. Ốc.
   I. Lê Đình Tuấn.
   595.3
    ĐKCB: VNT.000661 (Sẵn sàng)  
15. Màu sắc ngụy trang ở động vật / Nguyễn Văn Khang biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2005 .- 19tr. : tranh vẽ ; 19cm .- (Tìm hiểu vẻ đẹp và sự kỳ lạ của tự nhiên)
/ 8000đ

  1. Động vật.  2. Màu sắc.  3. Thích nghi tự nhiên.
   591.47
    ĐKCB: VNT.002112 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.002111 (Sẵn sàng)  
16. Cá sấu có đáng sợ không? / Lời: Marie Saint Dizier ; Minh hoạ: Diz Wallis ; Bùi Phương Anh dịch .- H. : Thế giới , 2006 .- 34tr. : hình vẽ ; 22cm
   Dich theo nguyên bản tiếng Pháp: Qui a peur des crocodiles?
  Tóm tắt: Tìm hiểu về thế giới loài động vật bò sát, đặc điểm sinh học và sinh trưởng của loài cá sấu
/ 18000đ

  1. Cá sấu.  2. Động vật.  3. Khoa học thường thức.  4. [Sách thiếu nhi]
   I. Wallis, Diz.   II. Dizier, Marie Saint.   III. Bùi Phương Anh.
   597.98 C104.SC 2006
    ĐKCB: TN.002036 (Sẵn sàng)  
17. Gấu, con vật khổng lồ không lặng lẽ / Lời: Pierre Pfeffer ; Minh hoạ: Franck Stéphan ; Dương Quỳnh Anh dịch .- H. : Thế giới , 2006 .- 34tr. : hình vẽ ; 22cm
   Dịch theo nguyên bản tiếng Pháp: L'ours, un géant pas si tranquille
  Tóm tắt: Tìm hiểu thế giới động vật, đặc điểm sinh học và sinh trưởng của loài gấu
/ 18000đ

  1. Động vật.  2. Gấu.  3. Khoa học thường thức.  4. [Sách thiếu nhi]
   I. Stéphan, Franck.   II. Pfeffer, Pierre.   III. Dương Quỳnh Anh.
   599.78 G231,.CV 2006
    ĐKCB: TN.002034 (Sẵn sàng)  
18. Con voi to, khoẻ và thông minh / Lời: Pierre Pfeffer ; Minh hoạ: René Mettler ; Hoàng Thạch dịch .- H. : Thế giới , 2006 .- 34tr. : tranh vẽ ; 23cm
  Tóm tắt: Giới thiệu cho các em về những đặc điểm và đặc tính cơ bản của loài cá
/ 18000đ

  1. Voi.  2. Động vật.  3. Khoa học thường thức.  4. [Sách thiếu nhi]
   I. Hoàng Thạch.   II. Mettler, René.   III. Pfeffer, Pierre.
   597 C550.VT 2006
    ĐKCB: TN.002033 (Sẵn sàng)  
19. KIM PHỤNG
     Bảo vệ động vật / Kim Phụng biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2012 .- 195tr : minh họa ; 21cm .- (Những cách tốt nhất để bảo vệ môi trường)
  Tóm tắt: Trình bày các nguy cơ do con người làm hủy hoại môi trường sống của động vật qúi hiếm: kiên quyết không dùng da động vật để bảo vệ động vật, không lạm dụng nông dược và thuốc trừ sâu, ăn thịt bừa bãi động vật hoang dã,... đồng thời đưa ra các phương pháp bảo vệ động vật hoang dã, những cảnh báo tai họa về môi trường và những tác động trực tiếp đến các loài động vật hoang dã.
/ 47000đ

  1. Bảo vệ môi trường.  2. Động vật.  3. Động vật hoang dã.
   333.95 PH754K 2012
    ĐKCB: VN.003599 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003600 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003981 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003986 (Sẵn sàng)  
20. GIANG VĂN TOÀN
     365 câu hỏi về thế giới thiên nhiên giúp học sinh nâng cao kiến thức / Giang Văn Toàn biên soạn .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2013 .- 308tr : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Giúp các em trả lời những câu hỏi về những hiện tượng tự nhiên trong cuộc sống xung quanh như: tại sao voi dùng vòi hút nước lại không bị sặc, tại sao đà điểu lại hay gục đầu xuống đất, rùa tại sao sống lâu, cá voi tại sao phải phun nước...
/ 77000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Thực vật.  3. Động vật.  4. [Sách hỏi đáp]
   580 T453GV 2013
    ĐKCB: VN.003194 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003195 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»