Thư viện huyện Hoài Ân
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
4 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Mèo và những vật nuôi / Nguyễn Thành Danh .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2006 .- 23tr. : tranh màu ; 19cm .- (Bách khoa toàn thư về động vật: Giúp bé xem và nhận biết con vật)
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về các con vật nuôi đặc biệt là về mèo
/ 8000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Mèo.  3. Động vật nuôi.
   599.75
    ĐKCB: VNT.001127 (Sẵn sàng)  
2. Bệnh sinh sản ở vật nuôi / Phạm Sỹ Lăng, Nguyễn Hữu Quán, Hoàng Văn Hoan... .- H. : Nông nghiệp , 2011 .- 135tr. : ảnh, bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 133
  Tóm tắt: Trình bày đặc điểm sinh lý sinh sản ở gia súc cái. Giới thiệu đặc điểm và cách phòng trị bệnh không lây thường gặp ở gia súc sinh sản, bệnh sinh sản do rối loạn nội tiết, bệnh rối loạn sinh sản do vi sinh vật và đơn bào ký sinh. Hướng dẫn kỹ thuật thực hành sản khoa
/ 28000đ

  1. Bệnh sinh sản.  2. Động vật nuôi.  3. Điều trị.  4. Thú y.
   I. Nguyễn Huy Đăng.   II. Trần Đức Hạnh.   III. Hoàng Văn Hoan.   IV. Phạm Sỹ Lăng.
   636.089 B313.SS 2011
    ĐKCB: VN.002878 (Sẵn sàng)  
3. TÔ, DU.
     Các giải pháp kỹ thuật làm tăng khả năng sinh sản của vật nuôi / Tô Du. .- H. : Nông nghiệp , 1993 .- 80tr. : minh họa ; 19cm
  Tóm tắt: Giải pháp cơ bản thiết thực làm tăng khả năng sinh sản đàn giống như giải pháp về thức ăn dinh dưỡng, giải pháp dùng huyết thanh ngựa chữa, phòng trừ bệnh đường sinh dục cho đàn giống.
/ 3800đ

  1. Động vật nuôi.  2. Sinh sản.
   636.08 D670.T 1993
    ĐKCB: VN.000540 (Sẵn sàng)  
4. Giống vật nuôi - thuật ngữ di truyền giống .- H. : Nông nghiệp , 2007 .- 64tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
  Tóm tắt: Giới thiệu tiêu chuẩn ngành về giống vật nuôi và các thuật ngữ di truyền giống

  1. Di truyền.  2. Giống.  3. Thuật ngữ.  4. Tiêu chuẩn ngành.  5. Động vật nuôi.
   636.08
    ĐKCB: VN.006093 (Sẵn sàng)