Thư viện huyện Hoài Ân
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
3 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. LÊ VĂN YÊN
     Tư tưởng Hồ Chí Minh về đoàn kết quốc tế trong cách mạng giải phóng dân tộc / Lê Văn Yên .- H. : Thông tin và Truyền thông , 2019 .- 446 tr. ; 21 cm
   Thư mục: tr. 431-444
  Tóm tắt: Xây dựng mối quan hệ đoàn kết giữa phong trào giải phóng dân tộc và phong trào cách mạng vô sản quốc tế (1920 - 1930); kết hợp đoàn kết dân tộc và đoàn kết quốc tế nhằm mục tiêu độc lập, tự do cho nhân dân Việt Nam (1930 - 1945); những quan điểm cơ bản và giá trị thực tiễn của tư tưởng đoàn kết quốc tế Hồ Chí Minh.
   ISBN: 9786048040802

  1. Cách mạng giải phóng dân tộc.  2. Tư tưởng Hồ Chí Minh.  3. Đoàn kết quốc tế.
   
    ĐKCB: VN.004204 (Sẵn sàng)  
2. Hỏi đáp tư tưởng Hồ Chí Minh về đại đoàn kết dân tộc, đoàn kết quốc tế và Mặt trận dân tộc thống nhất / B.s.: Nguyễn Văn Thế, Phan Hải Cường, Nguyễn Văn Chính.. .- H. : Quân đội nhân dân , 2008 .- 173tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày tư tưởng Hồ Chí Minh về đại đoàn kết dân tộc, những giá trị truyền thống tốt đẹp dân tộc; vai trò chủ nghĩa Mác - Lênin đối với việc hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh về đại đoàn kết dân tộc, đoàn kết quốc tế, mặt trận tổ quốc thống nhất...
/ 27000đ

  1. Sách hỏi đáp.  2. Tư tưởng Hồ Chí Minh.  3. Mặt trận dân tộc thống nhất.  4. Đoàn kết quốc tế.  5. Đoàn kết dân tộc.
   I. Vũ Đình Hợi.   II. Nguyễn Văn Chính.   III. Nguyễn Văn Thế.   IV. Phan Hải Cường.
   323.1597
    ĐKCB: VN.008039 (Sẵn sàng)  
3. Biên niên sự kiện Chủ tịch Hồ Chíminh với tình đoàn kết hữu nghị đặc biệt Việt Nam - Lào / B.s.: Chu Đức Tính (ch.b.), Nguyễn Đình Dĩnh, Ngô Kim Uyên.. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2007 .- 180tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bảo tàng Hồ Chíminh
  Tóm tắt: Tập hợp các sự kiện lịch sử, những hoạt động của Chủ tịch Hồ Chíminh với tình đoàn kết hữu nghị Việt Lào từ năm 1920 - 1969
/ [53000]

  1. Việt Nam.  2. Lào.  3. Đoàn kết quốc tế.  4. Sự kiện.  5. Biên niên sử.
   I. Ngô Kim Uyên.   II. Nguyễn Đình Dĩnh.   III. Chu Đức Tính.
   335.4346
    ĐKCB: VN.008038 (Sẵn sàng)