Thư viện huyện Hoài Ân
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
6 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. CAO, ĐĂNG DƯ.
     Lũ quét - nguyên nhân và biện pháp phòng tránh . T.1 / Cao Đăng Dư, Lê Bắc Huỳnh. .- In lần thứ 2 có chỉnh lý, bổ sung. .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 95tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Các biện pháp phòng tránh lũ quét, cơ chế hình thành, vận động của lũ quét, nhận xét tổng quát về các biện pháp phòng tránh lũ quét trên thế giới, tình hình lũ quét và thiệt hại do lũ quét ở nước ta...

  1. Biện pháp.  2. Lũ lụt.  3. Phòng tránh.  4. Thiên tai.
   I. Lê, Bắc Huỳnh,.
   551.48 D860.CĐ 2003
    ĐKCB: VN.002467 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002470 (Sẵn sàng)  
2. CAO, ĐĂNG DƯ.
     Lũ quét - nguyên nhân và biện pháp phòng tránh . T.2 / Cao Đăng Dư, Lê Bắc Huỳnh. .- In lần thứ 2 có chỉnh lý, bổ sung. .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 211tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 207-208.
  Tóm tắt: Các biện pháp phòng tránh lũ quét, cơ chế hình thành, vận động của lũ quét, nhận xét tổng quát về các biện pháp phòng tránh lũ quét trên thế giới, tình hình lũ quét và thiệt hại do lũ quét ở nước ta...

  1. Biện pháp.  2. Lũ lụt.  3. Phòng tránh.  4. Thiên tai.
   I. Lê, Bắc Huỳnh,.
   551.48 D860.CĐ 2003
    ĐKCB: VN.002464 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002475 (Sẵn sàng)  
3. PHÓ ĐỨC NHUẬN
     Bạn chọn cách tránh thai nào? / Phó Đức Nhuận .- H. : Phụ nữ , 2002 .- 168tr ; 19cm
  Tóm tắt: Một số thông tin về vấn đề kế hoạch hoá gia đình và các biện pháp phòng tránh thai áp dụng cho cả nam giới và nữ giới
/ 16500đ

  1. Biện pháp.  2. Kế hoạch hoá gia đình.  3. Tránh thai.
   363.9 NH689PĐ 2002
    ĐKCB: VN.001864 (Sẵn sàng)  
4. Trừ sâu - diệt chuột và các biện pháp bảo vệ mùa màng / Biên dịch: Công ty Văn hoá Bảo Thắng. .- Thanh Hóa : Nxb.Thanh Hóa , 2003 .- 127tr. ; 19cm
   Thư mục: tr.124.
  Tóm tắt: Những kiến thức về sâu hại mùa màng và cách phòng trừ, một số bệnh thông thường, các biện pháp canh tác bảo vệ thực vật.
/ 15000đ

  1. Biện pháp.  2. Chuột.  3. Trừ sâu.
   632 TR861.S- 2003
    ĐKCB: VN.001737 (Sẵn sàng)