Thư viện huyện Hoài Ân
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
24 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. TRẦN THỊ THANH LIÊM
     Kỹ thuật trồng hoa và cây cảnh bằng phương pháp thủy canh / Trần Thị Thanh Liêm, Trương Ngọc Quỳnh .- H. : Hồng Đức , 2014 .- 183tr ; 21cm
  Tóm tắt: Những điều cần biết về những loại cây cảnh trồng thủy canh và cách chăm sóc một số loài cây hoa như: thanh tâm, thiết mộc lam, huyết rồng, lá măng, huyết dụ, bách hợp, tùng la hán, kim tiền,.....
   ISBN: 9786048621162 / 46000đ

  1. Cây cảnh.  2. Hoa.  3. Trồng trọt.  4. Phương pháp thủy canh.
   I. Trương Ngọc Quỳnh.
   635.98 L350TT 2014
    ĐKCB: VN.002605 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002606 (Sẵn sàng)  
2. LÊ CÔNG SĨ
     Kỹ thuật trồng hoa và cây cảnh bằng phương pháp thủy sinh / Lê Công Sĩ biên soạn .- H. : Hồng Đức , 2014 .- 98tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các loại cây thủy sinh thông dụng, hướng dẫn kỹ thuật trồng trọt, chăm bón, cách bố trí hoa và cây thủy sinh một cách hài hòa hợp lý
   ISBN: 9786048621155 / 25000đ

  1. Cây cảnh.  2. Hoa.  3. Trồng trọt.  4. Phương pháp thủy sinh.
   635.98 SĨLC 2014
    ĐKCB: VN.002603 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002604 (Sẵn sàng)  
3. TRƯƠNG LỖ QUY.
     Kỹ thuật trồng hoa và cây lá trong nước / Trương Lỗ Quy ; Nguyễn Kim Dân biên dịch. .- H. : Mỹ thuật , 2004 .- 135tr. : ảnh ; 19cm
/ 35000đ

  1. Cây cảnh.  2. Kỹ thuật.  3. Trồng hoa.
   I. Nguyễn, Kim Dân,.
   635.9 QU950.TL 2004
    ĐKCB: VN.001957 (Sẵn sàng)  
4. VIỆT CHƯƠNG
     Kỹ thuật trồng mai / Việt Chương .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Mỹ thuật , 2003 .- 98tr. : ảnh chụp ; 19cm
  Tóm tắt: Cuốn sách đề cập đến cái đẹp đặc sắc của cấy mai, những kinh nghiệm trồng mai...
/ 10000đ

  1. Cây cảnh.  2. Hoa mai.  3. Trồng trọt.
   635.9 CH919V 2003
    ĐKCB: VN.001956 (Sẵn sàng)  
5. NGỌC LAN.
     Hướng dẫn kỹ thuật trồng Bonsai / Ngọc Lan. .- Cà Mau : Nxb.Mũi Cà Mau , 2001 .- 107tr. : ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Các nguồn cung cấp bonsai, lựa chọn kiểu dáng Bonsai, các kỹ thuật cơ bản chăm sóc bonsai...
/ 13000đ

  1. Bonsai.  2. Cây cảnh.  3. Hướng dẫn.  4. Kỹ thuật trồng.
   635.9 L127.N 2001
    ĐKCB: VN.001887 (Sẵn sàng)  
6. Kỹ thuật trồng bonsai / Biên dịch: Trần Văn Huân, Văn Tích Lượm .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Mỹ thuật , 2011 .- 251tr. : ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về lịch sử, đặc điểm, lý luận về nghệ thuật bonsai, cấu tạo và chức năng sinh lý của các loại cây. Giới thiệu các kiểu dáng, kiểu loại và cách trồng cây cảnh cùng các đặc tính sinh trưởng, sinh lý của mỗi một loại cây.
/ 65000đ

  1. Cây cảnh.  2. Kĩ thuật trồng trọt.
   I. Văn Tích Lượm.
   635.9
    ĐKCB: VN.009649 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN THỊMINH PHƯƠNG
     Bí quyết trồng, chăm sóc hoa cây cảnh / Nguyễn Thịminh Phương, Nguyễn Thị Anh Đào, Nguyễn Thị Vân Anh .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 116tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 112-113
  Tóm tắt: Giớii thiệu bí quyết trồng hoa và một số loài cây cảnh như: hoa phong lan, hoa ly, hoa lay ơn, hoa cẩm chướng, hoa trường anh, cây lá bỏng, cây cẩm cù, cây chuối đỏ,...
/ 22000đ

  1. Trồng trọt.  2. Hoa.  3. Cây cảnh.
   I. Nguyễn Thị Anh Đào.   II. Nguyễn Thị Vân Anh.
   635.9
    ĐKCB: VN.009621 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN VĂN HAI
     Kỹ thuật giâm và chiết cành mai vàng 12 cánh / Nguyễn Văn Hai .- H. : Văn hóa thông tin , 2012 .- 51tr. ; 21cm
/ 20.000đ

  1. Cây cảnh.  2. Kỹ thuật.  3. Chăm sóc.  4. Hoa mai.
   635.9
    ĐKCB: VN.009308 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.009309 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003615 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003616 (Sẵn sàng)  
9. PHAN THỊ LÀI
     Kỹ thuật trồng hoa, cây cảnh / Phan Thị Lài, Chu Thị Thơm, Nguyễn Văn Tó .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 187tr. : bảng, ; 19cm
   Phụ lục: tr. 182-184. - Thư mục: tr. 185-186
  Tóm tắt: Đặc điểm các loại cây hoa, cách chăm bón cây hoa, khống chế thời kì ra hoa, bảo quản hoa tươi. Kĩ thuật trồng cây cảnh. Nghiên cứu nhân tốảnh hưởng tới sự phát triển của cây cảnh. Một số cây cảnh sử dụng trong dịp tết. Chăm sóc cây cảnh
/ 28500đ

  1. Cây có hoa.  2. Cây cảnh.  3. Chăm sóc.  4. Trồng trọt.  5. Kĩ thuật.
   I. Chu Thị Thơm.   II. Nguyễn Văn Tó.
   635.9
    ĐKCB: VN.008308 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN HUY TRÍ
     Trồng hoa cây cảnh trong gia đình / Nguyễn Huy Trí, Đoàn Văn Lư .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2006 .- 278tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trường đại học Nông nghiệp I Hà Nội
  Tóm tắt: Kĩ thuật trồng và chăm sóc 1 số cây hoa chính, kĩ thuật sản xuất cây hàng rào. Qui trình sản xuất cây cảnh. Những vấn đề cây cảnh và kĩ thuật trồng và chăm sóc 1 số cây cảnh chính
/ 27000đ

  1. Hoa.  2. Cây cảnh.  3. Trồng trọt.
   I. Đoàn Văn Lư.
   635.9
    ĐKCB: VN.008309 (Sẵn sàng)  
11. VIỆT CHƯƠNG
     110 câu hỏi đáp chăm sóc và tạo dáng Bonsai / Việt Chương, Phúc Quyên .- H. : Mỹ thuật , 2005 .- 91tr. : ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu 100 câu hỏi đáp cách trồng, tạo dáng, chăm sóc cây cảnh như: các kiểu Bonsai, dụng cụ trồng và uốn tỉa, chậu, đất trồng, phòng trị sâu rầy cho Bonsai...
/ 20.000đ

  1. Bonsai.  2. Tạo dáng.  3. Chăm sóc.  4. Trồng trọt.  5. Cây cảnh.
   I. Phúc Quyên.
   635.9
    ĐKCB: VN.007979 (Sẵn sàng)  
12. VIỆT CHƯƠNG
     Kỹ thuật trồng và kinh doanh Kiểng xương rồng, xương rồng bát tiên, sứ Thái lan / Việt Chương, Nguyễn Việt Thi .- Tp. Hồ Chíminh : Nxb. Tp. Hồ Chíminh , 2004 .- 111tr. : minh họa ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu cách trồng và phương pháp chăm sóc các loại cây xương rồng trồng làm cảnh và cây sứ Thái Lan
/ 15000đ

  1. Cây cảnh.  2. Cây sứ.  3. Cây xương rồng.  4. Kĩ thuật trồng trọt.
   I. Nguyễn Việt Thi.
   635.9
    ĐKCB: VN.006102 (Sẵn sàng)  
13. VIỆT CHƯƠNG
     Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây cảnh : Phương pháp trồng hoa mai, hoa anh đào, hoa cúc, hoa vạn thọ, hoa huệ, hoa hồng, hoa giấy, hoa glaieul / Việt Chương, Lâm Thị Mỹ Hương .- Tp. Hồ Chíminh : Nxb. Tp. Hồ Chíminh , 2001 .- 97tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày từ việc chọn giống đến kỹ thuật trồng một số giống hoa như: hoa Mai, hoa Anh đào, hoa Cúc, hoa Vạn Thọ...
/ 10000đ

  1. Cây cảnh.  2. Hoa.  3. Trồng trọt.  4. Kỹ thuật.
   I. Lâm Thị Mỹ Hương.
   635.9
    ĐKCB: VN.006104 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.009010 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN KIM DÂN
     Chăm sóc 83 loại chậu cảnh / Nguyễn Kim Dân .- H. : Mỹ thuật , 2009 .- 158tr. : minh họa ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu xuất xứ, đặc điểm và cách chăm sóc, vị trí đặt chậu cây cảnh cho 83 loại cây cảnh thường thấy thuộc loại tùng bách, loại cây tạp, loại ngắm hoa, loại ngắm quả và ngắm lá
/ 24000đ

  1. Chậu cảnh.  2. Cây cảnh.  3. Trồng trọt.
   635.9
    ĐKCB: VN.006105 (Sẵn sàng)  
15. VIỆT CHƯƠNG
     Kỹ thuật trồng và kinh doanh phong lan / Việt Chương, Nguyễn Việt Thái .- Tp. Hồ Chíminh : Nxb. Tp. Hồ Chíminh , 2006 .- 87tr. : minh họa ; 19cm
  Tóm tắt: Kiến thức về sinh trưởng, sinh thái, môi trường sống của phong lan. Kỹ thuật trồng, chọn giống, chọn đất, phân và lập kế hoạch kinh doanh phong lan
/ 18000đ

  1. Cây cảnh.  2. Kinh doanh.  3. Trồng trọt.  4. Phong Lan.
   I. Nguyễn Việt Thái.
   635.9
    ĐKCB: VN.006106 (Sẵn sàng)  
16. VIỆT CHƯƠNG
     Cách chọn cây mai đẹp / Việt Chương, Phúc Nguyên .- H. : Mỹ thuật ; Công ty Văn hoáminh Trí - NS. Văn Lang , 2006 .- 86tr. : minh họa ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu giá trị kinh tế, văn hoá của cây mai cảnh, cách trồng, chăm sóc và lựa chọn cây mai đẹp
/ 15000đ

  1. Cây cảnh.  2. Trồng trọt.  3. Cây mai.
   I. Phúc Nguyên.
   635.9
    ĐKCB: VN.006109 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN VĂN HAI
     Nghệ thuật trồng và bảo dưỡng bonsai, kỹ thuật trồng và ghép mai vàng / Nguyễn Văn Hai .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2005 .- 88tr. : minh họa ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật trồng, ghép mai, chăm sóc và cách phòng trừ, dịch hại cho mai vàng.
/ 18000đ

  1. Cây mai vàng.  2. Kỹ thuật trồng trọt.  3. Cây cảnh.
   635.9
    ĐKCB: VN.006110 (Sẵn sàng)  
18. LÊ XUÂN VINH
     Kinh nghiệm trồng và chăm sóc hoa kiểng / Lê Xuân Vinh, Bùi Văn Mạnh, Phạm Tạo .- Tp. Hồ Chíminh : Nông nghiệp , 2001 .- 135tr. : minh họa ; 21cm
  Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản về trồng trọt. Kinh nghiệm trồng và chăm sóc một số loài hoa và cây kiểng: Dứa kiểng, trắc bá diệp, cây thiên tuế, cây trạng nguyên, bon sai...
/ 17000

  1. Cây cảnh.  2. Hoa.  3. Trồng trọt.
   635.9
    ĐKCB: VN.006114 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»