Thư viện huyện Hoài Ân
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
15 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. HUY NAM
     Câu hỏi của em . T.6 : Tại sao chim trống thường đẹp hơn chim mái ? / Huy Nam b.s. .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 93tr. : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Thông qua những câu hỏi nhằm giải đáp những kiến thức về thế giới côn trùng, động vật cho trẻ em
/ 16000đ

  1. Sách thường thức.  2. Sách thiếu nhi.  3. Động vật.  4. Côn trùng.  5. Trẻ em.
   590
    ĐKCB: VNT.002383 (Sẵn sàng)  
2. Ong, kiến, mối: những côn trùng sống thành đàn / Lời: Marie Saint - Dizier ; Minh hoạ: Martin Jarrie ; Phùng Tố Tâm dịch .- H. : Thế giới , 2006 .- 34tr. : tranh vẽ ; 23cm
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát đặc điểm, đặc tính sinh sống của những côn trùng sống thành đàn như: ong, kiến, mối
/ 18000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Động vật.  3. Côn trùng.  4. Khoa học thường thức.
   I. Jarrie, Martin.   II. Phùng Tố Tâm.
   595.7
    ĐKCB: VNT.002032 (Sẵn sàng)  
3. Truyện kể về thế giới hoang dã . T.3 / Lê Quang Long (ch.b.), Nguyễn Thị Thanh Huyền, Nguyễn Kim Lân.. .- H. : Giáo dục , 2007 .- 88tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Truyện kể về thế giới côn trùng và những khả năng kì lạ của côn trùng
/ 8700đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Côn trùng.  3. Khoa học thường thức.  4. Động vật.
   I. Nguyễn Thị Thanh Huyền.   II. Nguyễn Kim Lân.   III. Nguyễn Kim Phượng.
   595.7
    ĐKCB: VNT.001297 (Sẵn sàng)  
4. Bướm và côn trùng / Nguyễn Thành Danh .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2006 .- 23tr. : tranh màu ; 19cm .- (Bách khoa toàn thư về động vật: Giúp bé xem và nhận biết con vật)
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về loài bướm và các loài côn trùng khác, giúp bé xem và nhận biết được các loài côn trùng
/ 8000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Côn trùng.  3. Bướm.  4. Côn trùng bay.
   595.78
    ĐKCB: VNT.001128 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN THỊ VÂN THÁI
     Côn trùng trong ẩm thực và y học / Nguyễn Thị Vân Thái, Ngô Xuân Mạnh .- H. : Nông nghiệp , 2006 .- 120tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về côn trùng, về một số kinh nghiệm dân gian sử dụng côn trùng trong những món ăn truyền thống và trong chăm sóc sức khỏe ban đầu tại cộng đồng
/ 000đ

  1. Côn trùng.  2. Y học.  3. Ẩm thực.
   I. Ngô Xuân Mạnh.
   615.8 TH117NT 2006
    ĐKCB: VN.002476 (Sẵn sàng)  
6. VŨ, QUANG MẠNH.
     Tập tính động vật và ứng dụng trong gây nuôi cà cuống, bọ cạp / Vũ Quang Mạnh (chủ biên), Lê Xuân Huệ. .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 180tr. : minh họa ; 19cm
   Thư mục: tr. 173-176.
  Tóm tắt: Giới thiệu sơ bộ về khoa học tập tính học, kỹ thuật nhân nuôi và khai thác cà cuống và bọ cạp ở Việt Nam.
/ 8000đ

  1. Bò cạp.  2. Cà cuống.  3. Côn trùng.  4. Động vật.  5. Tập tính.
   I. Lê, Xuân Huệ,.
   638 M144.VQ 1999
    ĐKCB: VN.001421 (Sẵn sàng)  
7. HÀ SƠN
     Phát hiện và điều trị bệnh đau nhiễm khuẩn do giun, sán, gián, muỗi / Hà Sơn, Nam Việt .- H. : Nxb. Hà Nội , 2011 .- 134tr. : minh họa ; 21cm .- (Y học thường thức)
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về côn trùng và nguyên nhân, triệu chứng, cách chẩn đoán, phương pháp điều trị, phòng ngừa các bệnh do côn trùng và kí sinh trùng gây ra như bệnh sán máng, bệnh sán lá gan, bệnh sán lá ruột, sán lá phổi, bệnh sán dây...
/ 23000đ

  1. Bệnh nhiễm khuẩn.  2. Kí sinh trùng.  3. Chẩn đoán.  4. Điều trị.  5. Côn trùng.
   I. Nam Việt.
   616.9
    ĐKCB: VN.009495 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.009496 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003492 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003493 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN THỊ THU CÚC
     Biện pháp phòng trị côn trùng và nhện gây hại cây ăn trái : Dâu, mít , khóm, đu đủ, thanh long / Nguyễn Thị Thu Cúc .- H. : Thanh niên , 2002 .- 57tr : ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các vấn đề có liên quan đến các loại côn trùng và nhện gây hại từ đó có hướng đối phó và phòng trị thích hợp góp phần phát triển cây ăn trái vùng đồng bằng sông Cửu Long theo hướng bền vững, an toàn sinh thái và có hiệu quả kinh tế cao
/ 7000đ

  1. Phòng trừ sâu bệnh.  2. Bảo vệ thực vật.  3. Côn trùng.  4. Nhện.  5. cây ăn trái.
   632
    ĐKCB: VN.006064 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN THỊ THU CÚC
     Biện pháp phòng trị côn trùng và nhện gây hại cây ăn trái : Sầu riêng, ổi / Nguyễn Thị Thu Cúc .- H. : Thanh niên , 2008 .- 68tr : ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các vấn đề có liên quan đến các loại côn trùng và nhện gây hại từ đó có hướng đối phó và phòng trị thích hợp góp phần phát triển cây ăn trái vùng đồng bằng sông Cửu Long theo hướng bền vững, an toàn sinh thái và có hiệu quả kinh tế cao
/ 7000đ

  1. Phòng trừ sâu bệnh.  2. Bảo vệ thực vật.  3. Côn trùng.  4. Nhện.  5. cây ăn trái.
   632
    ĐKCB: VN.006065 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN THỊ THU CÚC
     Biện pháp phòng trị côn trùng và nhện gây hại cây ăn trái ( chuối - táo) / Nguyễn Thị Thu Cúc .- H. : Thanh niên , 2002 .- 55tr : ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các vấn đề có liên quan đến các loại côn trùng và nhện gây hại từ đó có hướng đối phó và phòng trị thích hợp góp phần phát triển cây ăn trái vùng đồng bằng sông Cửu Long theo hướng bền vững, an toàn sinh thái và có hiệu quả kinh tế cao
/ 6000đ

  1. Phòng trừ sâu bệnh.  2. Bảo vệ thực vật.  3. Côn trùng.  4. Nhện.  5. Đồng bằng sông Cửu Long.
   632
    ĐKCB: VN.006069 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN THỊ THU CÚC
     Biện pháp phòng trị côn trùng và nhện gây hại cây ăn trái ( chôm chôm, sa bô) / Nguyễn Thị Thu Cúc .- H. : Thanh niên , 2002 .- 58tr : ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các vấn đề có liên quan đến các loại côn trùng và nhện gây hại từ đó có hướng đối phó và phòng trị thích hợp góp phần phát triển cây ăn trái vùng đồng bằng sông Cửu Long theo hướng bền vững, an toàn sinh thái và có hiệu quả kinh tế cao
/ 6500đ

  1. Phòng trừ sâu bệnh.  2. Bảo vệ thực vật.  3. Côn trùng.  4. Nhện.  5. Đồng bằng sông Cửu Long.
   632
    ĐKCB: VN.006070 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN THỊ THU CÚC
     Biện pháp phòng trị côn trùng và nhện gây hại cây ăn trái ( sầu riêng. ổi) / Nguyễn Thị Thu Cúc .- H. : Thanh niên , 2002 .- 68tr : ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các vấn đề có liên quan đến các loại côn trùng và nhện gây hại từ đó có hướng đối phó và phòng trị thích hợp góp phần phát triển cây ăn trái vùng đồng bằng sông Cửu Long theo hướng bền vững, an toàn sinh thái và có hiệu quả kinh tế cao
/ 7000đ

  1. Phòng trừ sâu bệnh.  2. Bảo vệ thực vật.  3. Côn trùng.  4. Nhện.  5. Đồng bằng sông Cửu Long.
   632
    ĐKCB: VN.006080 (Sẵn sàng)