Thư viện huyện Hoài Ân
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
15 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Công nghệ sinh học cho nông dân . Q.7 : Nhân giống trồng hoa / Trần Thị Thanh Thuyết, Nguyễn Thị Xuân .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 91tr. : ảnh ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm Tin học và Thông tin khoa học & Công nghệ. Trung tâm Nghiên cứu hỗ trợ xuất bản
  Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp nhân giống trồng hoa
/ 18000đ

  1. Hoa.  2. Công nghệ sinh học.  3. Ứng dụng.  4. Nhân giống.  5. Trồng trọt.
   I. Trần Thị Thanh Thuyết.   II. Nguyễn Thị Xuân.
   633.1 2010
    ĐKCB: VN.002896 (Sẵn sàng)  
2. Công nghệ sinh học cho nông dân . Q.6 : Sản xuất rau sạch / Trần Thị Thanh Thuyết, Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thanh Bình... .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 98tr. : ảnh ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm Tin học và Thông tin khoa học & Công nghệ. Trung tâm Nghiên cứu hỗ trợ xuất bản
  Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp sản xuất rau sạch
/ 18000đ

  1. Rau sạch.  2. Công nghệ sinh học.  3. Ứng dụng.
   I. Trần Thị Thanh Thuyết.   II. Nguyễn Thị Thu Hà.   III. Nguyễn Thanh Bình.   IV. Lê Văn Thường.
   633.1 2010
    ĐKCB: VN.002895 (Sẵn sàng)  
3. LÊ THANH BÌNH
     Công nghệ sinh học cho nông dân . Q.3 : Chăn nuôi sạch / Lê Thanh Bình, Lê Xuân Tài, Nguyễn Thị Xuân ; Nguyễn Thiện h.đ. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 95tr. : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 92
  Tóm tắt: Trình bày các phương pháp chăn nuôi sạch như quản lý vật nuôi mới nhập trại để ngăn ngừa sự xâm nhập của dịch bệnh, hạn chế sự dịch chuyển trong trại của các vật chủ mang bệnh để ngăn ngừa bệnh dịch phát tán và quản lý vệ sinh khử trùng để ngăn chặn sự phát sinh của dịch bệnh. Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi lợn sạch và gà sạch
/ 18000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Ứng dụng.  3. Công nghệ sinh học.  4. Chăn nuôi.  5. |Chăn nuôi sạch|
   I. Lê Xuân Tài.   II. Nguyễn Thị Xuân.   III. Nguyễn Thiện.
   636 B399LT 2010
    ĐKCB: VN.002893 (Sẵn sàng)  
4. Công nghệ sinh học cho nông dân . Q.4 : Chế phẩm sinh học bảo vệ cây trồng / Trần Thị Thanh Thuyết, Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thanh Bình... .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 99tr. : ảnh ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm Tin học và Thông tin khoa học & Công nghệ. Trung tâm Nghiên cứu hỗ trợ xuất bản
   Phụ lục: tr. 30-32. - Thư mục: tr. 97-98
/ 18000đ

  1. Công nghệ sinh học.  2. Ứng dụng.
   I. Trần Thị Thanh Thuyết.   II. Nguyễn Thị Thu Hà.   III. Nguyễn Thanh Bình.   IV. Lê Văn Thường.
   633.1 2010
    ĐKCB: VN.002892 (Sẵn sàng)  
5. Công nghệ sinh học cho nông dân . Q.2 : Nuôi trồng thuỷ đặc sản / Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Thị Xuân, Lê Văn Thường, Lê Xuân Tài .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 96tr. : hình vẽ ; 19cm
   Thư mục: tr. 95
  Tóm tắt: Giới thiệu về việc ứng dụng công nghệ sinh học trong chăn nuôi thuỷ sản. Hướng dẫn kỹ thuật nhân giống và nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến như: cá chép, cá trê, cá trắm cỏ, cá chim trắng nước ngọt, cá tra, cá ba sa, cá quả, cá rô đồng và lươn
/ 18000đ

  1. Ứng dụng.  2. Công nghệ sinh học.  3. .  4. Nuôi trồng thuỷ sản.
   I. Nguyễn Thanh Bình.   II. Lê Xuân Tài.   III. Lê Văn Thường.   IV. Nguyễn Thị Xuân.
   639.3 C606.NS 2010
    ĐKCB: VN.002891 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN QUANG THẠCH
     Công nghệ sinh học cho nông dân . Q.1 : Cây khoai tây. Cây ngô / Nguyễn Quang Thạch ch.b. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 96tr. : ảnh ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm Tin học và Thông tin khoa học & Công nghệ. Trung tâm Nghiên cứu hỗ trợ xuất bản
   Phụ lục: tr. 30-32. - Thư mục: tr. 97-98
  Tóm tắt: Giới thiệu các giống khoai tây mới, phương pháp sản xuất củ giống, tiêu chuẩn khoai tây giống và kỹ thuật trồng khoai tây thương phẩm. Giới thiệu các giống ngô mới và kỹ thuật trồng ngô
/ 18000đ

  1. Ngô.  2. Công nghệ sinh học.  3. Ứng dụng.  4. Khoai tây.  5. Trồng trọt.
   633.1 TH111NQ 2010
    ĐKCB: VN.002890 (Sẵn sàng)  
7. Ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn tạo và nhân giống cây hoa lily, loa kèn / Biên soạn : Đặng Văn Đông (chủ biên) ...[và những người khác]. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 128tr. : minh họa ; 19cm
   Thư mục: tr. 117-126
  Tóm tắt: Trình bày vai trò và ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn tạo, nhân giống cây trồng, cây cảnh. Giới thiệu chung về cây hoa lily và ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn tạo, nhân giống cây hoa lily trên toàn thế giới và ở Việt Nam.
/ 26000đ

  1. Công nghệ sinh học.  2. Hoa.  3. Nhân giống.  4. Trồng trọt.  5. Ứng dụng.
   I. Đặng, Văn Đông ,.   II. Lê, Thị Thu Hương ,.
   635.9 892.DC 2010
    ĐKCB: VN.002888 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN VĂN UYỂN
     Những phương pháp công nghệ sinh học thực vật / Nguyễn Văn Uyển .- H. : Nông nghiệp , 2006 .- 228tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu Sinh học phân tử của thực vật bậc cao, ...cho đến Triển vọng ứng dụng các phương pháp công nghệ sinh học thực vật trong công tác giống cây trồng ở Việt Nam
/ 000đ

  1. Công nghệ sinh học.  2. Thực vật.
   630 U826NV 2006
    ĐKCB: VN.002481 (Sẵn sàng)  
9. LÊ, DOÃN DIÊN.
     Công nghệ sau thu hoạch thuộc ngành nông nghiệp Việt Nam trong xu thế hội nhập và toàn cầu hoá . T.1 / Lê Doãn Diên. .- H. : Nông nghiệp , 2002 .- 292tr. : hình vẽ ; 21cm
   Thư mục tr. 270.
  Tóm tắt: Trình bày các nguyên nhân gây tổn thất sau thu hoạch các loại nông sản, lương thực, thực phẩm. Các vấn đề về công nghệ bảo quản sau thu hoạch, các chất mycotoxin và ảnh hưởng của chúng đối với người, gia súc cũng như việc áp dụng công nghệ phân lập bằng màng, vai trò của các sắc tố, hương thơm trong công nghệ chế biến lương thực, thực phẩm.

  1. Bảo quản.  2. Công nghệ sinh học.  3. Lương thực.  4. Thực phẩm.
   631.5 D357.LD 2002
    ĐKCB: VN.001889 (Sẵn sàng)  
10. Nấm ăn cơ sở khoa học và công nghệ nuôi trồng / Nguyễn Hữu Đống (ch.b) ... [và những người khác]. .- H. : Nông nghiệp , 1997 .- 199tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm các thông tin về cơ sở khoa học và tình hình sản xuất nấm ăn ở Việt Nam và một số nước trên thế giới, hiệu qủa kinh tế trong sản xuất các loại nấm ăn bằng mô hình lều nhỏ, đơn giản.
/ 15000đ

  1. Công nghệ sinh học.  2. Nấm ăn.  3. Sản xuất.
   I. Nguyễn, Hữu Đống,.
   635 N207.ĂC 1997
    ĐKCB: VN.000892 (Sẵn sàng)  
11. Công nghệ sinh học / Nguyễn Mười biên dịch ; Biên khảo, bổ sung: Nguyễn Ngọc Hải .- H. : Lao động Xã hội , 2008 .- 297tr. : tranh vẽ ; 21cm .- (Bộ sách Bổ trợ kiến thức. Chìa khoá vàng)
   Thư mục: tr. 296
  Tóm tắt: Những kiến thức phổ thông về công nghệ sinh học, giới vi sinh vật được phát hiện như thế nào? thế nào là công nghệ lên men...
/ 42000đ

  1. Sách thường thức.  2. Công nghệ sinh học.
   I. Nguyễn Mười.
   660.6
    ĐKCB: VN.008591 (Sẵn sàng)  
12. CHU THỊ THƠM
     Ứng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất và đời sống / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 134-138
  Tóm tắt: Lịch sử phát triển công nghệ sinh học và công nghệ vi sinh ứng dụng công nghệ vi sinh trong nông nghiệp và trong công nghiệp để tạo men
/ 14000đ

  1. Công nghệ sinh học.  2. Nông nghiệp.  3. Ứng dụng.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   660.6
    ĐKCB: VN.008273 (Sẵn sàng)  
13. LÊ DOÃN DIÊN
     Công nghệ sau thu hoạch thuộc ngành nông nghiệp Việt Nam trong xu thế hội nhập và toàn cầu hoá = Post-harvest technologies in Vietnam agriculture in the trend of integration and globalization . T.2 / Lê Doãn Diên .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 292tr. : hình vẽ ; 21cm
   Thư mục: tr. 270
  Tóm tắt: Trình bày các nguyên nhân gây tổn thất sau thu hoạch các loại nông sản, lương thực, thực phẩm. Các vấn đề về công nghệ bảo quản sau thu hoạch, các chất mycotoxin vàảnh hưởng của chúng đối với người, gia súc cũng như việc áp dụng công nghệ phân lập bằng màng, vai trò của các sắc tố, hương thơm trong công nghệ chế biến lương thực, thực phẩm

  1. Nông nghiệp.  2. Thu hoạch.  3. Lương thực.  4. Công nghệ.  5. Công nghệ sinh học.
   631.5
    ĐKCB: VN.008158 (Sẵn sàng)  
14. DƯƠNG TẤN NHỰT
     Công nghệ sinh học thực vật - tập 1 . T.1 / Dương Tấn Nhựt .- Tp. Hồ Chíminh : Nông nghiệp , 2007 .- 352tr. : minh họa ; 21cm
  Tóm tắt: Đề cập những vấn đề chủ yếu trong cấu trúc và chức năng thực vật: tế bào mô, cơ quan và sự phát triển tiếp tục của chúng trở thành một hệ thống tổ chức cao ở mức cơ thể

  1. Công nghệ sinh học.  2. .  3. Thực vật.  4. Tế bào.  5. Di truyền.
   660.6
    ĐKCB: VN.006098 (Sẵn sàng)