15 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
|
3.
LÊ THANH BÌNH Công nghệ sinh học cho nông dân
. Q.3
: Chăn nuôi sạch / Lê Thanh Bình, Lê Xuân Tài, Nguyễn Thị Xuân ; Nguyễn Thiện h.đ.
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2010
.- 95tr. : bảng ; 19cm
Thư mục: tr. 92 Tóm tắt: Trình bày các phương pháp chăn nuôi sạch như quản lý vật nuôi mới nhập trại để ngăn ngừa sự xâm nhập của dịch bệnh, hạn chế sự dịch chuyển trong trại của các vật chủ mang bệnh để ngăn ngừa bệnh dịch phát tán và quản lý vệ sinh khử trùng để ngăn chặn sự phát sinh của dịch bệnh. Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi lợn sạch và gà sạch / 18000đ
1. Nông nghiệp. 2. Ứng dụng. 3. Công nghệ sinh học. 4. Chăn nuôi. 5. |Chăn nuôi sạch|
I. Lê Xuân Tài. II. Nguyễn Thị Xuân. III. Nguyễn Thiện.
636 B399LT 2010
|
ĐKCB:
VN.002893
(Sẵn sàng)
|
| |
|
5.
Công nghệ sinh học cho nông dân
. Q.2
: Nuôi trồng thuỷ đặc sản / Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Thị Xuân, Lê Văn Thường, Lê Xuân Tài
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2010
.- 96tr. : hình vẽ ; 19cm
Thư mục: tr. 95 Tóm tắt: Giới thiệu về việc ứng dụng công nghệ sinh học trong chăn nuôi thuỷ sản. Hướng dẫn kỹ thuật nhân giống và nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến như: cá chép, cá trê, cá trắm cỏ, cá chim trắng nước ngọt, cá tra, cá ba sa, cá quả, cá rô đồng và lươn / 18000đ
1. Ứng dụng. 2. Công nghệ sinh học. 3. Cá. 4. Nuôi trồng thuỷ sản.
I. Nguyễn Thanh Bình. II. Lê Xuân Tài. III. Lê Văn Thường. IV. Nguyễn Thị Xuân.
639.3 C606.NS 2010
|
ĐKCB:
VN.002891
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
NGUYỄN QUANG THẠCH Công nghệ sinh học cho nông dân
. Q.1
: Cây khoai tây. Cây ngô / Nguyễn Quang Thạch ch.b.
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2010
.- 96tr. : ảnh ; 19cm
ĐTTS ghi: Trung tâm Tin học và Thông tin khoa học & Công nghệ. Trung tâm Nghiên cứu hỗ trợ xuất bản Phụ lục: tr. 30-32. - Thư mục: tr. 97-98 Tóm tắt: Giới thiệu các giống khoai tây mới, phương pháp sản xuất củ giống, tiêu chuẩn khoai tây giống và kỹ thuật trồng khoai tây thương phẩm. Giới thiệu các giống ngô mới và kỹ thuật trồng ngô / 18000đ
1. Ngô. 2. Công nghệ sinh học. 3. Ứng dụng. 4. Khoai tây. 5. Trồng trọt.
633.1 TH111NQ 2010
|
ĐKCB:
VN.002890
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
11.
Công nghệ sinh học
/ Nguyễn Mười biên dịch ; Biên khảo, bổ sung: Nguyễn Ngọc Hải
.- H. : Lao động Xã hội , 2008
.- 297tr. : tranh vẽ ; 21cm .- (Bộ sách Bổ trợ kiến thức. Chìa khoá vàng)
Thư mục: tr. 296 Tóm tắt: Những kiến thức phổ thông về công nghệ sinh học, giới vi sinh vật được phát hiện như thế nào? thế nào là công nghệ lên men... / 42000đ
1. Sách thường thức. 2. Công nghệ sinh học.
I. Nguyễn Mười.
660.6
|
ĐKCB:
VN.008591
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|