Thư viện huyện Hoài Ân
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
224 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. NGÔ THỊ KIM CÚC
     Khởi nghiệp với nghề chăn nuôi gia súc / Ngô Thị Kim Cúc ch.b. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2022 .- 219 tr. : minh hoạ ; 21 cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Thư mục: tr. 215-217
  Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về tình hình chăn nuôi giai đoạn 2005-2019; yêu cầu kỹ thuật về chăn nuôi gia súc; kỹ thuật chăn nuôi lợn, trâu, bò và dê; quan điểm, chủ trương và giải pháp phát triển chăn nuôi gia súc đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 ở Việt Nam
   ISBN: 978-604-57-8302-3

  1. Chăn nuôi.  2. Gia súc.  3. |Khởi nghiệp|
   
    ĐKCB: VN.004514 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. Chăn nuôi gia cầm bảo đảm an toàn sinh học / Vũ Duy Giảng, Bùi Quang Tuấn, Nguyễn Tấn Anh... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 195tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 186-187
  Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp chăn nuôi một số loại gia cầm để bảo đảm an toàn sinh học như: Chăn nuôi gà thả vườn, gà công nghiệp, vịt, ngan, ngỗng, chim bồ câu... và những phương pháp ấp trứng làm tăng khả năng sản xuất của đàn mái sinh sản, bảo đảm vệ sinh thú y, vệ sinh môi trường và an toàn cho sức khoẻ cộng đồng
   ISBN: 9786045721650

  1. Gia cầm.  2. Chăn nuôi.  3. |An toàn sinh học|
   I. Bùi Thị Oanh.   II. Bùi Văn Chính.   III. Nguyễn Tấn Anh.   IV. Vũ Duy Giảng.   V. Bùi Quang Tuấn.
   
    ĐKCB: VN.004151 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN HÀ ANH
     Mô hình sinh kế giúp nông dân giảm nghèo . T.2 / Nguyễn Hà Anh (ch.b.), Nguyễn Thanh Phong .- H. : Chính trị Quốc gia ; Văn hoá dân tộc , 2015 .- 212tr. : ảnh, bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu những mô hình chăn nuôi gia súc, gia cầm và nuôi thuỷ sản mang lại hiệu quả kinh tế cao và hướng dẫn kỹ thuật thực hành nuôi và phòng, trị bệnh cho vật nuôi
   ISBN: 9786045721780

  1. Chăn nuôi.  2. |Mô hình sinh kế|
   I. Nguyễn Thanh Phong.
   
    ĐKCB: VN.004145 (Sẵn sàng)  
4. PHẠM ĐỨC TUẤN
     Những điều nông dân miền núi cần biết . T.1 / Phạm Đức Tuấn ch.b. .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2014 .- 179tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin cần thiết về kĩ thuật canh tác bền vững trên đất dốc; kĩ thuật trồng vải, trám đen, luồng, sa nhân, khoai sọ núi, chè Shan vùng cao; kĩ thuật nuôi gà thả vườn, lợn thịt, lợn nái, dê, ong và cách phòng chống một số bệnh ở đại gia súc
   ISBN: 9786045704226

  1. Chăn nuôi.  2. Trồng trọt.  3. Nông nghiệp.  4. Miền núi.
   
    ĐKCB: VN.004015 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN HOÀNG LÂM
     Kỹ thuật chăn nuôi gia súc / Nguyễn Hoàng Lâm biên soạn .- H. : Thanh niên , 2013 .- 182tr : bảng ; 19cm .- (Tủ sách nông nghiệp - Xây dựng nông thôn mới)
  Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật, kinh nghiệm và những điều cần biết khi chăn nuôi: bò, lợn, dê, thỏ, hươu, phù hợp với điều kiện tự nhiên và hoàn cảnh của Việt Nam.
/ 45000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gia súc.
   636 L203NH 2013
    ĐKCB: VN.003729 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003730 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN HOÀNG LÂM
     Kỹ thuật chăn nuôi gia cầm / Nguyễn Hoàng Lâm biên soạn .- H. : Thanh niên , 2013 .- 179tr : bảng ; 19cm .- (Tủ sách nông nghiệp - Xây dựng nông thôn mới)
  Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật, kinh nghiệm chăn nuôi: gà, vịt, ngan, ngỗng, bồ câu Pháp, phù hợp với điều kiện tự nhiên và hoàn cảnh của Việt Nam.
/ 44000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.
   636.5 L203NH 2013
    ĐKCB: VN.003723 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003724 (Sẵn sàng)  
7. Phổ cập kiến thức áp dụng khoa học công nghệ làm kinh tế hộ gia đình cho nông dân các miền . T.3 : Phát triển kỹ thuật chăn nuôi .- H. : Khoa học và Kỹ thuật , 2011 .- 82tr : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp chọn giống, làm chuồng, cung cấp thức ăn, phòng và điều trị bệnh trong chăn nuôi gà, vịt, lợn, bò, cá rô phi
/ [20.000đ]

  1. Chăn nuôi.  2. Cá rô phi.  3. Gia cầm.  4. Gia súc.
   636 PH577.CK 2011
    ĐKCB: VN.003712 (Sẵn sàng)  
8. BÙI QUÝ HUY
     81 câu hỏi đáp về bệnh cúm gia cầm / Bùi Quý Huy .- H. : Nông nghiệp , 2011 .- 40tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số điều về dinh dưỡng thức ăn, cách xây dựng trang trại, chăm sóc nuôi dưỡng, vệ sinh phòng bệnh cho gia cầm
/ 15000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.
   636.5 H804BQ 2011
    ĐKCB: VN.003435 (Sẵn sàng)  
9. Kỹ thuật chăn nuôi bò thịt, bò sữa và dê thịt năng suất cao / Dương Minh Hào chủ biên .- H. : Hồng Đức , 2013 .- 186 tr. : Bảng ; 21 cm .- (Kiến thức khoa học - xây dựng nông thôn mới)
  Tóm tắt: Quyển sách trình bày về kỹ thuật chăn nuôi bò, nuôi dê khoa học
/ 47000

  1. Bò sữa.  2. Dê thịt.  3. Chăn nuôi.  4. Bò thịt.
   I. Dương Minh Hào.
   636.2 K953.TC 2013
    ĐKCB: VN.003427 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003428 (Sẵn sàng)  
10. LÊ ĐỨC LƯU
     Nuôi trồng cây, con có hiệu quả kinh tế / Lê Đức Lưu (ch.b.), Đỗ Đoàn Hiệp, Nguyễn Thị Minh Phương .- H. : Văn hoá dân tộc , 2010 .- 79tr. : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức kĩ thuật nông nghiệp giúp bà con nông dân hiểu biết về nuôi trồng một số cây con phù hợp với điều kiện kinh tế, khí hậu, đất đai vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Ngoài ra còn có câu chuyện thành công trong sản xuất và phát triển kinh tế nông nghiệp của những người đi trước
/ 21000đ

  1. Kinh tế nông nghiệp.  2. Miền núi.  3. Dân tộc thiểu số.  4. Nông nghiệp.  5. Chăn nuôi.
   I. Nguyễn Thị Minh Phương.   II. Đỗ Đoàn Hiệp.
   338.1 L942LĐ 2010
    ĐKCB: VN.002901 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002902 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002903 (Sẵn sàng)  
11. LÊ THANH BÌNH
     Công nghệ sinh học cho nông dân . Q.3 : Chăn nuôi sạch / Lê Thanh Bình, Lê Xuân Tài, Nguyễn Thị Xuân ; Nguyễn Thiện h.đ. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 95tr. : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 92
  Tóm tắt: Trình bày các phương pháp chăn nuôi sạch như quản lý vật nuôi mới nhập trại để ngăn ngừa sự xâm nhập của dịch bệnh, hạn chế sự dịch chuyển trong trại của các vật chủ mang bệnh để ngăn ngừa bệnh dịch phát tán và quản lý vệ sinh khử trùng để ngăn chặn sự phát sinh của dịch bệnh. Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi lợn sạch và gà sạch
/ 18000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Ứng dụng.  3. Công nghệ sinh học.  4. Chăn nuôi.  5. |Chăn nuôi sạch|
   I. Lê Xuân Tài.   II. Nguyễn Thị Xuân.   III. Nguyễn Thiện.
   636 B399LT 2010
    ĐKCB: VN.002893 (Sẵn sàng)  
12. Cẩm nang chăn nuôi gia súc - gia cầm . T.2 : Cẩm nang chăn nuôi gia cầm và thỏ .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Nông nghiệp , 2010 .- 511tr. : hình vẽ, bảng ; 20cm
   ĐTTS ghi: Hội Chăn nuôi Việt Nam
/ 80000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Chăn nuôi.  3. Gia cầm.  4. Thỏ.
   636.5 C205.NC 2010
    ĐKCB: VN.002881 (Sẵn sàng)  
13. ĐÀO, LỆ HẰNG
     Nuôi giun đất năng suất cao / Đào Lệ Hằng .- H. : Dân trí , 2011 .- 134tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Trình bày tình hình nghiên cứu và nuôi giun đất trên thế giới và trong nước; Lợic ích của nghề nuôi giun, các sản phẩm từ nghề nuôi giun đất, tiềm năng của nghề nuôi giun
/ 23000đ

  1. Giun đất.  2. Chăn nuôi.  3. Kỹ thuật.  4. |Giun|  5. |Kỹ thuật nuôi giun đất|  6. Chế biến|
   639 H188ĐL 2011
    ĐKCB: VN.002870 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002871 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN CHUNG
     Kỹ thuật nuôi và nhân giống heo rừng, nhím bờm / Nguyễn Chung .- Tái bản lần 3 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2010 .- 99tr : ảnh, bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Đặc tính sinh thái, cách xây dựng chuồng trại, cách nuôi, nhân giống, cách phòng trị bênh thường gặp của heo rừng và nhím bờm
/ 22000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Lợn.  3. Nhân giống.  4. Nhím.
   636.4 CH749N 2010
    ĐKCB: VN.002867 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN QUỐC BÌNH
     Kỹ thuật nuôi nhím / Nguyễn Quốc Bình .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 96tr. : minh hoạ ; 19cm
   Thư mục: tr. 93
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về loài nhím. Tìm hiểu điều kiện chăn nuôi, kỹ thuật nuôi, phương thức nuôi, kỹ thuật chọn giống, thức ăn, cùng một số phương pháp phòng và điều trị bệnh cho nhím
/ 18000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Nhím.
   636.935 B399NQ 2010
    ĐKCB: VN.002865 (Sẵn sàng)  
16. MAI VĂN SÁNH
     Hướng dẫn nông dân nuôi bò thịt / Mai Văn Sánh .- H. : Nông nghiệp , 2009 .- 64tr : minh họa ; 19cm
   ĐTTS ghi: Viện Chăn nuôi. Hội đồng Anh
  Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật chăm sóc, chăn nuôi bò thịt, phương pháp nhân giống bò thịt, thời điểm phối giống, chuồng trại, thức ăn...
/ 12800đ

  1. Bò thịt.  2. Chăn nuôi.  3. Kĩ thuật nông nghiệp.  4. [Sách thường thức]
   636.2 S143MV 2009
    ĐKCB: VN.002862 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN XUÂN BÌNH
     Bệnh mới phát sinh ở lợn : Sưng mắt - co giật - phù nề (Edema Disease - ED) / Nguyễn Xuân Bình, Võ Hoàng Nguyên .- Tái bản lần 3 .- H. : Nông nghiệp , 2009 .- 46tr : biểu đồ ; 19cm
   Thư mục: tr. 46
  Tóm tắt: Đặc điểm dịch tễ học, sinh bệnh học, cơ chế sinh bệnh, các dấu hiệu lâm sàng, bệnh tích, chẩn đoán, điều trị, phòng bệnh ở lợn
/ 9000đ

  1. Lợn.  2. Gia súc.  3. Chăn nuôi.
   I. Võ Hoàng Nguyên.
   636.3 B399NX 2009
    ĐKCB: VN.002861 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN THANH BÌNH
     Kỹ thuật nuôi dế / Nguyễn Thanh Bình, Lê Văn Thường, Lê Xuân Tài .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 100tr. : hình vẽ, ảnh ; 19cm
   Phụ lục: tr. 75-97. - Thư mục: tr. 98
/ 18000đ

  1. Chăn nuôi.
   I. Lê Xuân Tài.
   638.5 B399NT 2010
    ĐKCB: VN.002858 (Sẵn sàng)  
19. LÊ, HỒNG MẬN.
     Chăn nuôi gia súc gia cầm ở trung du miền núi - kỹ thuật chăn nuôi lợn / Lê Hồng Mận, Bùi Đức Lũng. .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 151tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu với các nông hộ, trang trại các biện pháp kỹ thuật chăn nuôi các loại lợn như: chọn giống, thức ăn, chăm sóc nuôi dưỡng, chuồng trại, vệ sinh thú y.

  1. Chăn nuôi.  2. Gia súc.  3. Lợn.
   I. Bùi, Đức Lũng..
   636.4 M214.LH 2004
    ĐKCB: VN.002531 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN, THIỆN.
     Trồng cỏ nuôi bò sữa / Nguyễn Thiện. .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 108tr. : hình vẽ ; 19cm
   Thư mục tr. 104.
  Tóm tắt: Giới thiệu những giống cỏ có năng suất và chất lượng cao, phù hợp với nhiều vùng sinh thái ở nước ta, những cách chế biến, bảo quản, sử dụng rơm, phụ phẩm nông nghiệp làm thức ăn cho bò sữa.

  1. Bò sữa.  2. Chăn nuôi.  3. Cỏ.  4. Trồng trọt.
   633.2 TH362.N 2003
    ĐKCB: VN.002527 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»