Thư viện huyện Hoài Ân
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
35 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN THỊ YÊN
     Truyện cổ tích các dân tộc thiểu số Việt Nam : Truyện cổ tích thần kỳ . Q.3 / B.s.: Nguyễn Thị Yên (ch.b.), Trần Thị An .- H. : Khoa học xã hội , 2014 .- 423tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049023545

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện cổ tích]
   I. Trần Thị An.
   
    ĐKCB: VN.004321 (Sẵn sàng)  
2. PHÙNG SƠN
     Mỹ thuật dân gian và truyền thuyết, truyện cổ của đồng bào các dân tộc thiểu số tỉnh Kon Tum / Phùng Sơn .- H. : Mỹ thuật , 2016 .- 255tr. : hình vẽ, ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam. - Tên sách ngoài bìa: Mỹ thuật dân gian và truyền thuyết, truyện cổ của đồng bào các dân tộc thiểu số tỉnh Kom Tum
  Tóm tắt: Khái quát về vị trí địa lí, đặc điểm các dân tộc thiểu số tỉnh Kon Tum. Tìm hiểu về nghệ thuật tạo hình dân gian của đồng bào các dân tộc thiểu số tỉnh Kon Tum với những nội dung chính gồm: Kiến trúc dân gian, nhà ở, nghệ thuật kiến trúc nhà mồ, các biểu tượng thờ cúng, trang phục trang trí dân gian... Giới thiệu một số truyện cổ và truyền thuyết các dân tộc thiểu số nơi đây
   ISBN: 9786047842773

  1. Văn hoá dân gian.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Mĩ thuật dân gian.  4. {Kon Tum}  5. [Truyện cổ]  6. [Truyền thuyết]
   
    ĐKCB: VN.004065 (Sẵn sàng)  
3. MINH ANH
     Thực hiện dân chủ ở cơ sở / Minh Anh b.s. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2010 .- 43tr. : tranh vẽ ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Giới thiệu với đồng bào các dân tộc thiểu số một số hiểu biết cơ bản về Pháp lệnh thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn cũng như việc thực hiện các nội dung dân chủ ở cơ sở
/ 12000đ

  1. Dân chủ.  2. Cơ sở.  3. Dân tộc thiểu số.  4. {Việt Nam}
   
    ĐKCB: VN.003922 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003923 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003924 (Sẵn sàng)  
4. NGÔ THU NGÂN
     Người giữ hồn cho núi / Ngô Thu Ngân b.s. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2010 .- 59tr. : hình vẽ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
  Tóm tắt: Nêu gương người tốt, việc tốt trong việc giữ gìn, bảo tồn, phát huy di sản văn hoá dân tộc ở các buôn, ấp, thôn, bản. Ngoài ra còn có nội dung Luật di sản văn hoá
/ 16000đ

  1. Luật di sản văn hoá.  2. Điển hình tiên tiến.  3. Bảo tồn.  4. Dân tộc thiểu số.  5. Văn hoá.  6. {Việt Nam}
   305.895 NG209NT 2010
    ĐKCB: VNT.002708 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.002709 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.002710 (Sẵn sàng)  
5. Cô gái đẹp và hạt gạo : Truyện cổ Ê đê / Bìa, minh hoạ: Bùi Hải Nam .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 83tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Truyện cổ tích các dân tộc thiểu số Việt Nam)
/ 8000đ

  1. Truyện cổ tích.  2. Việt Nam.  3. Văn học thiếu nhi.  4. Dân tộc thiểu số.
   398.209597
    ĐKCB: VNT.001288 (Sẵn sàng)  
6. PHAN ĐĂNG NHẬT
     Đại cương về văn hóa dân tộc thiểu số Việt Nam / Phan Đăng Nhật .- H : Thời đại , 2012 .- 349tr ; 24cm
   Thư mục: tr. 312-318. - Phụ lục: tr. 319-347
  Tóm tắt: Trình bày đặc điểm văn hóa dân tộc thiểu số; những giá trị tiêu biểu của văn hóa dân tộc thiểu số: văn hóa nghệ thuật phi vật thể, văn hóa nghệ thuật vật thể, văn hóa tín ngưỡng, văn hóa pháp luật,; vai trò của văn hóa dân tộc thiểu số
/ 77000đ

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Văn hóa.  3. {Việt Nam}
   305.8009597 NH226PĐ 2012
    ĐKCB: VV.000168 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000169 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000199 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000200 (Sẵn sàng)  
7. LÊ ĐỨC LƯU
     Nuôi trồng cây, con có hiệu quả kinh tế / Lê Đức Lưu (ch.b.), Đỗ Đoàn Hiệp, Nguyễn Thị Minh Phương .- H. : Văn hoá dân tộc , 2010 .- 79tr. : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức kĩ thuật nông nghiệp giúp bà con nông dân hiểu biết về nuôi trồng một số cây con phù hợp với điều kiện kinh tế, khí hậu, đất đai vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Ngoài ra còn có câu chuyện thành công trong sản xuất và phát triển kinh tế nông nghiệp của những người đi trước
/ 21000đ

  1. Kinh tế nông nghiệp.  2. Miền núi.  3. Dân tộc thiểu số.  4. Nông nghiệp.  5. Chăn nuôi.
   I. Nguyễn Thị Minh Phương.   II. Đỗ Đoàn Hiệp.
   338.1 L942LĐ 2010
    ĐKCB: VN.002901 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002902 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002903 (Sẵn sàng)  
8. VŨ NGỌC KHÁNH
     Danh nhân và thánh thần các dân tộc thiểu số Việt Nam / Vũ Ngọc Khánh biên soạn .- H. : Thanh niên , 2011 .- 279tr ; 21cm
  Tóm tắt: Những chuyện kể về danh nhân các dân tộc thiểu số ở nước ta như: Khu Liên, Phạm Văn, Mỵ Ê, Chế Mân,... và các thần thánh các dân tộc thiểu số ở Việt Nam
/ 50000đ

  1. Danh nhân.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Thần thoại.  4. Thần thánh.  5. {Việt Nam}
   920.0092 KH143VN 2011
    ĐKCB: VN.002757 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002758 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.009461 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.009462 (Sẵn sàng)  
9. BẾ, VIẾT ĐẰNG.
     Các dân tộc thiểu số trong sự phát triển kinh tế - xã hội ở miền núi / Bế Viết Đẳng chủ biên ... [và những người khác]. .- H. : Chính trị Quốc gia : , 1996 .- 284tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Đề cập đến quan điểm, đường lối, chính sách dân tộc,những vấn đề phong phú, sinh động, nóng hổi và cấp bách về thực trạng phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số ở miền núi.
/ 18500đ

  1. Chính sách.  2. Dân tộc thiểu số.  3. {Việt Nam}
   305.8959 Đ188.BV 1996
    ĐKCB: VN.001348 (Sẵn sàng)  
10. LÒ GIÀNG PÁO
     tìm hiểu văn hóa vùng các dân tộc thiểu số / Lò Giàng Páo .- H : Dân tộc , 1997 .- 203tr ; 24cm
   Thư mục: tr. 312-318. - Phụ lục: tr. 319-347
  Tóm tắt: Trình bày đặc điểm văn hóa dân tộc thiểu số; những giá trị tiêu biểu của văn hóa dân tộc thiểu số: văn hóa nghệ thuật phi vật thể, văn hóa nghệ thuật vật thể, văn hóa tín ngưỡng, văn hóa pháp luật,; vai trò của văn hóa dân tộc thiểu số
/ 77000đ

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Văn hóa.  3. {Việt Nam}
   305.8009597 1997
    ĐKCB: VN.001346 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001347 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN NGHĨA DÂN
     Tục ngữ dân tộc kinh và các dân tộc thiểu số Việt Nam / Nguyễn Nghĩa Dân .- H. : Thanh Niên , 2010 .- 214tr. ; 19cm
/ 40.000đ

  1. Dân tộc Kinh.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Việt Nam.  4. Văn học dân gian.  5. Tục ngữ.
   398.9
    ĐKCB: VN.008547 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.008775 (Sẵn sàng)  
12. MỘC MIÊN
     Các dân tộc đều là con cháu Việt Nam / Mộc Miên .- In lần thứ 2 .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007 .- 59tr. ; 21cm .- (Sách phục vụ Đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Giới thiệu về các dân tộc của Việt Nam. Những lời dạy của Bác Hồ về đại đoàn kết các dân tộc
/ 9500đ

  1. Việt Nam.  2. Chính trị.  3. Đoàn kết dân tộc.  4. Dân tộc thiểu số.
   305.8959
    ĐKCB: VN.008019 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.008020 (Sẵn sàng)  
13. VI HỒNG NHÂN
     Bài trừ hủ tục để cuộc sống tốt hơn / B.s.: Vi Hồng Nhân, Hoàng Đức Hậu, Trịnh Thị Thuỷ .- In lần thứ 2 .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007 .- 59tr. : tranh vẽ ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Giải đáp những câu hỏi về vấn đề hủ tục. Các hủ tục và cách bài trừ hủ tục ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số: canh tác, chăn nuôi, hôn nhân, tín ngưỡng... và một số mẩu chuyện về hủ tục và bài trừ hủ tục
/ 9500đ

  1. Sách thường thức.  2. Việt Nam.  3. Bài trừ.  4. Dân tộc thiểu số.  5. Hủ tục.
   I. Trịnh Thị Thuỷ.   II. Hoàng Đức Hậu.
   363.4
    ĐKCB: VN.007840 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.007841 (Sẵn sàng)  
14. LÊ TIẾN DŨNG
     Lễ hội là nguồn nước trong lành / B.s.: Lê Tiến Dũng, Ngô Quang Hưng .- In lần thứ 2 .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007 .- 63tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Cục Văn hoá - Thông tin cơ sở
  Tóm tắt: Giới thiệu một số lễ hội dân gian, nguồn gốc phát tích và cách thức tổ chức nhằm giúp bạn đọc hình dung một cách khái quát về cuộc sống với phong tục, tập quán của các dân tộc thiểu số
/ 9800đ

  1. Việt Nam.  2. Lễ hội.  3. Dân tộc thiểu số.  4. Tập quán.  5. Phong tục.
   I. Ngô Quang Hưng.
   390.09597
    ĐKCB: VN.007731 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.007732 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.007842 (Sẵn sàng)  
15. VI HỒNG NHÂN
     Văn hóa các dân tộc thiểu số từ một góc nhìn / Vi Hồng Nhân .- H. : Văn hóa dân tộc , 2004 .- 255tr. ; 20cm
/ [20000]

  1. Văn hóa.  2. dân tộc thiểu số.
   305.89592
    ĐKCB: VN.007502 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»