Thư viện huyện Hoài Ân
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
13 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Xây dựng nếp sống văn minh tại điểm di tích và lễ hội / Bùi Hoài Sơn, Phạm Lan Oanh, Lê Hồng Phúc, Minh Anh .- H. : Chính trị Quốc gia ; Văn hoá dân tộc , 2014 .- 104tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Phụ lục: tr. 81- 99. - Thư mục: tr. 100-101
  Tóm tắt: Trình bày những điều cần biết và những việc cần làm để xây dựng nếp sống văn minh tại điểm di tích, danh thắng, lễ hội. Một số quy định xử phạt vi phạm hành chính tại điểm di tích, danh thắng, lễ hội
   ISBN: 9786045704738

  1. Lễ hội.  2. Danh lam thắng cảnh.  3. Di tích.  4. Pháp luật.  5. Nếp sống văn hoá.  6. {Việt Nam}
   I. Bùi Hoài Sơn.   II. Minh Anh.   III. Lê Hồng Phúc.   IV. Phạm Lan Oanh.
   
    ĐKCB: VN.003860 (Sẵn sàng)  
2. Có một Việt Nam như thế : Le VietNam, Tel Qu'il Est / Trần Nhâm chủ biên ... [và những người khác]. .- H. : Chính trị Quốc gia , 1996 .- 299tr. : ảnh ; 27cm
   Đầu trang tên sách ghi: Kỷ niệm 50 năm Quốc khánh nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
  Tóm tắt: Tập ảnh giới thiệu đất nước, con người, thắng cảnh du lịch, truyền thống lịch sử, văn hóa, những thành tựu của chặng đường 50 năm trong thời đại Hồ Chí Minh, sách có nội dung phong phú, súc tích.

  1. Danh lam thắng cảnh.  2. Lịch sử.  3. Văn hóa.  4. {Việt Nam}  5. [Tập ảnh]
   I. Hoàng, Thiếu Sơn,.   II. Phan, Huy Lê,.   III. Trần, Nhâm,.
   959.7 C424.MV 1996
    ĐKCB: VV.000050 (Sẵn sàng)  
3. VÕ NGỌC AN
     Bãi Ngang xưa và nay / Võ Ngọc An .- H. : Văn hóa dân tộc , 2012 .- 339tr : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về lịch sử hình thành, ý nghĩa địa danh, các danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, cổ vật, phong tục tập quán, các nghề truyền thống và một số giai thoại văn học dân gian của hai làng cá Vũng Nồm, Vũng Bấc(thôn Xương Lý, Hưng Lương) - nay thuộc xã Nhơn Lý, thành phố Quy Nhơn.
/ 100000đ

  1. Danh lam thắng cảnh.  2. Di tích lịch sử.  3. Lịch sử.  4. Văn hóa.  5. Văn học dân gian.  6. {Quy Nhơn}
   959.754 A127VN 2012
    ĐKCB: VN.006192 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN NGUYÊN
     Chỉ dẫn giao thông - du lịch Hà Nội và vùng phụ cận / B.s.: Nguyễn Nguyên, Minh Tâm .- H. : Giao thông Vận tải , 2010 .- 124tr. : minh hoạ ; 20cm
   TSNB ghi: Chỉ dẫn giao thông - du lịch Hà Nội & các vùng phụ cận
   Phụ lục: tr. 89-120
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin về các hướng tuyến du lịch ở Hà Nội và các vùng phụ cận với những chỉ dẫn giao thông riêng và một số hình ảnh về các điểm đến thăm quan, vui chơi, giải trí, nghỉ ngơi mua sắm, ẩm thực...
/ 40000đ

  1. Giao thông.  2. Du lịch.  3. Ăn uống.  4. Danh lam thắng cảnh.  5. Địa danh.  6. {Hà Nội}
   I. Minh Tâm.
   915.9731 NG824N 2010
    ĐKCB: VN.002926 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002927 (Sẵn sàng)  
5. Du lịch Việt Nam qua những thác nước / Trần Đình Ba sưu tầm, tổng hợp. .- H. : Văn hóa -Thông tin , 2012 .- 148 tr. : ảnh ; 21 cm .- (Cẩm nang Du lịch)
   Thư mục: tr. 141-142
  Tóm tắt: Giới thiệu những thác nước đẹp tiêu biểu ở Việt Nam như thác ba tầng, thác bay, thác bạc, thác bạc long cung...
/ 28000đ

  1. Danh lam thắng cảnh.  2. Du lịch.  3. Thác nước.  4. {Việt Nam}
   I. Trần, Đình Ba,.
   915.9704 D670.LV 2012
    ĐKCB: VN.002925 (Sẵn sàng)  
6. QUÁCH, TẤN.
     Nước non Bình Định / Quách Tấn. .- H. : Thanh niên , 1999 .- 554tr. : 7 tờ ảnh ; 21cm
   Thư mục:tr.550.
  Tóm tắt: Lịch sử, địa lý, diện tích và vị trí, núi non, sông núi, đồng bằng, bờ biển và cửa biển, đầm ao, thắng cảnh cổ tích, dân số, kinh tế, phong hóa, phong tục, tôn giáo của tỉnh Bình Định.
/ 50000đ

  1. Dân số.  2. Danh lam thắng cảnh.  3. Địa lý.  4. Lịch sử.  5. {Bình Định}
   915.9754 T213.Q 1999
    ĐKCB: VN.002287 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002288 (Sẵn sàng)  
7. SƠN NAM,
     Một thoáng Việt Nam = : Vietnam at a glimpse / Sơn Nam, Phạm Xuân Thảo. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1996 .- 206tr. : ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu vừa khái quát, vừa cụ thể vài nét lớn về thắng cảnh Việt Nam, những địa chỉ tiêu biểu cho vùng đồng bằng, vùng cao nguyên, vùng biển mà qua đó có thể tiếp cận với sự phát triển của dân tộc Việt Nam và văn hóa với đức tính hiếu hòa, cần cù và sáng tạo trong hoàn cảnh đặc thù miền nhiệt đới gió mùa
/ 14500đ

  1. Danh lam thắng cảnh.  2. Lịch sử.  3. Văn hóa.  4. {Việt Nam}
   I. Phạm, Xuân Thảo,.
   915.97 N120,S 1996
    ĐKCB: VN.000281 (Sẵn sàng)  
8. TRẦN ĐÌNH BA
     Những bãi tắm đẹp trên dải đất hình chữ S / Trần Đình Ba .- H. : Văn hóa thông tin , 2011 .- 179tr. : ảnh ; 21cm
/ 34.000đ

  1. Du lịch.  2. Danh lam thắng cảnh.  3. Bãi biển.  4. Bài tắm.  5. Việt Nam.
   915.9704
    ĐKCB: VN.009413 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.009414 (Sẵn sàng)  
9. DOÃN KẾ THIỆN
     Cổ tích và thắng cảnh Hà Nội / Doãn Kế Thiện .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Quân đội nhân dân , 2010 .- 211tr. ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
  Tóm tắt: Giới thiệu ý nghĩa và giá trị lịch sử của các khía cạnh sinh hoạt và những công trình, danh thắng cũ ở Thủ đô trong phạm vi nội ngoại thành có những nét tiêu biểu quan hệ mật thiết đến sinh hoạt lao động của nhân dân như dấu vết của thành Thăng Long xưa, hồ Hoàn Kiếm, hồ Tây, hồ Trúc Bạch, đền, chùa...
/ 34000đ

  1. Hà Nội.  2. Lịch sử.  3. Danh lam thắng cảnh.  4. Di tích lịch sử.
   959.731
    ĐKCB: VN.009062 (Sẵn sàng)  
10. Thăng long - Hà Nội những áng thiên cổ hùng văn .- H. : Quân đội nhân dân , 2010 .- 243tr. ; 21cm
/ 39.000đ

  1. Hà Nội.  2. Lịch sử.  3. Danh lam thắng cảnh.  4. Di tích lịch sử.
   959.731
    ĐKCB: VN.009064 (Sẵn sàng)