51 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»
Tìm thấy:
|
1.
Dinh dưỡng thường thức trong gia đình
/ Nguyễn Văn Tiến
.- H. : Quốc gia sự thật , 2022
.- 220tr. : minh hoạ ; 21cm
Phụ lục: tr. 153-174 Tóm tắt: Đề cập các nội dung cụ thể của dinh dưỡng hợp lý ở phạm vi gia đình từ dinh dưỡng bà mẹ và trẻ em ở các lứa tuổi, an toàn vệ sinh thực phẩm đến dinh dưỡng dự phòng một số bệnh mãn tính / 65000
1. Chăm sóc sức khoẻ. 2. Dinh dưỡng.
I. Nguyễn Văn Tiến.
613.2 NVT.DD 2022
|
ĐKCB:
VN.004510
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
CURTIS, SUSAN Đậu, hạt & ngũ cốc - Dinh dưỡng và chữa bệnh
/ Susan Curtis, Pat Thomas, Dragana Vilinac ; Nguyễn Mai Trung biên dịch
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Sáng tạo Trí Việt , 2016
.- 119tr. : ảnh ; 17cm .- (Healing foods)
Tên sách tiếng Anh: Neal's yard remedies healing foods Tóm tắt: Cung cấp những thông tin đã được kiểm chứng về lợi ích của các loại thực phẩm thông dụng như: Quả hạch, các loại hạt (có dầu), ngũ cốc, đậu nhằm xây dựng cho mình một chế độ dinh dưỡng lành mạnh, cân bằng, giúp duy trì và tăng cường sức khỏe, phòng ngừa và chữa trị bệnh hiệu quả ISBN: 9786045854549 / 62000đ
1. Phòng trị bệnh. 2. Dinh dưỡng. 3. Ngũ cốc.
I. Nguyễn Mai Trung. II. Vilinac, Dragana. III. Thomas, Pat.
|
ĐKCB:
VN.003819
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
5.
THANH GIANG 62 lời khuyên của bác sĩ với phụ nữ
/ Thanh Giang
.- H. : Phụ nữ , 2009
.- 315tr. ; 21cm
Tóm tắt: Nhữnglời khuyên giúp phụ nữ giữ gìn sức khoẻ; những nguy cơ bệnh tật dễ bị bỏ qua trong cuộc sống hàng ngày; những thói quen xấu là nguyên nhân gây bệnh tật và sức khoẻ; cách cân bằng dinh dưỡng, phòng bệnh, khám bệnh, tuổi mãn kinh... / 52000đ
1. Chăm sóc sức khoẻ. 2. Dinh dưỡng. 3. Phòng bệnh. 4. Phụ nữ.
613 GI-133T 2009
|
ĐKCB:
VN.002994
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
8.
THU TRANG. Khoa học ăn chay
/ Thu Trang biên soạn.
.- H. : Văn hóa Thông tin , 2002
.- 228tr. ; 19cm
Tóm tắt: Khoa học yoga, thức ăn và những ảnh hưởng của vũ trụ, những nguyên tắc cơ bản của sự sống, những thức ăn bổ dưỡng, nhịnh ăn quá trình thanh lọc tự nhiên, nhịn ăn cách chữa bệnh tự nhiên, bảng so sánh dinh dưỡng của các thức ăn chay... / 23000đ
1. Ăn chay. 2. Dinh dưỡng. 3. Khoa học. 4. Thức ăn.
641.5 TR133.T 2002
|
ĐKCB:
VN.002167
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
HỨA, TÍCH ĐỨC. 200 câu hỏi về dinh dưỡng và sức khoẻ của bé
/ Hứa Tích Đức, Đường Kiến Hoa ; Người dịch:Lương Chấn Mai, Ngọc Tố.
.- H. : Thanh niên , 2003
.- 334tr. ; 19cm
Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản nhất về dinh dưỡng, giải đáp những vấn đề cần biết khi nuôi trẻ nhỏ cũng như khi đối phó với một số loại bệnh trẻ thường mắc trong các hệ tiêu hóa, hệ hô hấp, hệ tuần hoàn, bệnh về máu, đường tiết niệu, thần kinh tinh thần... / 34000đ
1. Dinh dưỡng. 2. Nuôi dưỡng. 3. Sức khỏe. 4. Trẻ em.
I. Ngọc Tố,. II. Đường, Kiến Hoa,. III. Lương, Chấn Mai,.
613.2 Đ874.HT 2003
|
ĐKCB:
VN.001940
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
LẬP, THẠCH HÒA. Canh dưỡng sinh
: Phát minh mới nhất của người Nhật về bí quyết phòng ngừa và tự chữa bệnh nan y hiệu nghiệm thần kỳ
/ Lập Thạch Hòa ; Người dịch: Trần Anh Kiệt... [và những người khác].
.- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2003
.- 179tr. ; 19cm
Tóm tắt: Khái niệm về canh dưỡng sinh, những thành kiến sai lầm của y học hiện đại, canh dưỡng sinh đã trị các loại bệnh: nội tạng và đường tiểu, đau đầu gối và phong thấp, bệnh về da và khí quản, bệnh ung thư, thời hạn tối thiểu để dùng canh dưỡng sinh chữa trị bệnh tật. / 18000đ
1. Canh dưỡng sinh. 2. Dinh dưỡng. 3. Thực phẩm. 4. Trị bệnh.
I. Trần, Anh Kiệt,.
613.2 H428.LT 2003
|
ĐKCB:
VN.001937
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
NGUYỄN, THỊ KIM HƯNG. Dinh dưỡng để thành công trong thể thao
/ Nguyễn Thị Kim Hưng, Bùi Thị Hoàng Mai.
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2002
.- 126tr. ; 19cm
Đầu trang tên sách ghi: Trung tâm Dinh dưỡng Tp. Hồ Chí Minh. Tóm tắt: Tầm quan trọng của nước uống trong thể thao, dinh dưỡng để tập luyện và lập thành tích để đạt được cân nặng theo yêu cầu thi đấu, các chất dinh dưỡng bổ sung và thuốc trong thể thao, ăn uống và các cuộc thi đấu, những chế độ ăn khác, những vấn đề về sức khỏe dinh dưỡng đối với các trẻ em học trường năng khiếu thể thao. / 12000đ
1. Dinh dưỡng. 2. Sức khỏe. 3. Thể thao.
I. Bùi, Thị Hoàng Mai,.
613.2 H888.NT 2002
|
ĐKCB:
VN.001776
(Sẵn sàng)
|
| |
|
13.
PHAN, VĂN CHIÊU. Ăn uống phòng trị bệnh ung thư
/ Phan Văn Chiêu, Thiếu Hải.
.- Huế : Thuận Hóa , 1999
.- 213tr. ; 21cm
Tóm tắt: Những thông tin về dinh dưỡng chống ung thư, rượu các chất phụ gia thực phẩm và ung thư, độc tố thiên nhiên, nguyên tố vi lượng kháng ung thư đắc lực selen và những khoáng chất khác, trị bệnh ung thư bằng đông y, điều trị một số bệnh ung thư bằng đông y, giới thiệu một số bài thuốc kinh nghiệm, trị bệnh ung thư có kết quả, thực phẩm phòng ung thư và chống bào suy. / 18000đ
1. Dinh dưỡng. 2. Phòng bệnh. 3. Trị bệnh. 4. Ung thư.
I. Thiếu Hải..
616.99 CH377.PV 1999
|
ĐKCB:
VN.001248
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.001249
(Sẵn sàng)
|
| |
|
15.
Nuôi dạy con thơ
/ Phương Hà biên soạn.
.- H. : Phụ nữ , 1997
.- 247tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu các vấn đề về dinh dưỡng, giúp trẻ phát triển về tâm sinh lý, chăm sóc các sự cố về sức khỏe, về thái độ ứng xử bất thường của trẻ, vai trò của bố mẹ, anh chị em và của người lớn nói chung trong quá trình hình thành nhân cách của bé. / 18000đ
1. Dinh dưỡng. 2. Nuôi dạy con. 3. Nuôi trẻ. 4. Tâm lý. 5. Trẻ em.
I. Phương Hà,.
649 N759.DC 1997
|
ĐKCB:
VN.000952
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.000953
(Sẵn sàng)
|
| |
|
17.
HÀ SƠN Phòng, chữa một số bệnh thường gặp
/ Hà Sơn, Nam Việt
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2012
.- 206tr. : minh hoạ ; 21cm .- (Khoa học thường thức về chế độ ăn uống)
Phụ lục: tr. 187-200 Tóm tắt: Chỉ ra những quan niệm sai lầm trong ăn uống, giúp bổ sung những kiến thức mới nhất về dinh dưỡng. Giới thiệu những bí quyết giúp tăng cường sức khoẻ và kéo dài tuổi thọ / 41000đ
1. Sức khoẻ. 2. Dinh dưỡng. 3. Điều trị. 4. Phòng bệnh.
I. Nam Việt.
613
|
ĐKCB:
VN.009511
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.009512
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.003444
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.003445
(Sẵn sàng)
|
| |
|
19.
TẦN HƯƠNG Ăn trái cây chữa bệnh
/ Tần Hương
.- Tp. Hồ Chíminh : Nxb. Văn hoá Sài Gòn , 2009
.- 151tr. ; 21cm
Tóm tắt: Sơ lược về giá trị dinh dưỡng của trái cây. Giới thiệu cách chế biến trái cây thành các món ăn chữa bệnh như huyết áp, tiểu đường, tim mạch... / 27.000đ
1. Bệnh. 2. Điều trị. 3. Quả. 4. Dinh dưỡng.
613.2
|
ĐKCB:
VN.009029
(Sẵn sàng)
|
| |
20.
LÊ HỒNG MẬN Cẩm nang chăn nuôi gà
/ Lê Hồng Mận, Trần Văn Bình
.- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009
.- 180tr. : hình vẽ,bảng, ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về chăn nuôi gà: kĩ thuật chọn giống, tìm hiểu sinh lý tiêu hoá, sinh lý sinh sản, ấp trứng, thức ăn và phương pháp pha trộn thức ăn, nước uống, thuốc cho gà, một số bệnh của gà và biện pháp phòng bệnh / 28000đ
1. Chăn nuôi. 2. Phòng bệnh. 3. Chọn giống. 4. Dinh dưỡng. 5. Gà.
I. Trần Văn Bình.
636.5
|
ĐKCB:
VN.008826
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 3 next»
|