Thư viện huyện Hoài Ân
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
34 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Chăn nuôi gia cầm bảo đảm an toàn sinh học / Vũ Duy Giảng, Bùi Quang Tuấn, Nguyễn Tấn Anh... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 195tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 186-187
  Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp chăn nuôi một số loại gia cầm để bảo đảm an toàn sinh học như: Chăn nuôi gà thả vườn, gà công nghiệp, vịt, ngan, ngỗng, chim bồ câu... và những phương pháp ấp trứng làm tăng khả năng sản xuất của đàn mái sinh sản, bảo đảm vệ sinh thú y, vệ sinh môi trường và an toàn cho sức khoẻ cộng đồng
   ISBN: 9786045721650

  1. Gia cầm.  2. Chăn nuôi.  3. |An toàn sinh học|
   I. Bùi Thị Oanh.   II. Bùi Văn Chính.   III. Nguyễn Tấn Anh.   IV. Vũ Duy Giảng.   V. Bùi Quang Tuấn.
   
    ĐKCB: VN.004151 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN HOÀNG LÂM
     Kỹ thuật chăn nuôi gia cầm / Nguyễn Hoàng Lâm biên soạn .- H. : Thanh niên , 2013 .- 179tr : bảng ; 19cm .- (Tủ sách nông nghiệp - Xây dựng nông thôn mới)
  Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật, kinh nghiệm chăn nuôi: gà, vịt, ngan, ngỗng, bồ câu Pháp, phù hợp với điều kiện tự nhiên và hoàn cảnh của Việt Nam.
/ 44000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.
   636.5 L203NH 2013
    ĐKCB: VN.003723 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003724 (Sẵn sàng)  
3. Phổ cập kiến thức áp dụng khoa học công nghệ làm kinh tế hộ gia đình cho nông dân các miền . T.3 : Phát triển kỹ thuật chăn nuôi .- H. : Khoa học và Kỹ thuật , 2011 .- 82tr : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp chọn giống, làm chuồng, cung cấp thức ăn, phòng và điều trị bệnh trong chăn nuôi gà, vịt, lợn, bò, cá rô phi
/ [20.000đ]

  1. Chăn nuôi.  2. Cá rô phi.  3. Gia cầm.  4. Gia súc.
   636 PH577.CK 2011
    ĐKCB: VN.003712 (Sẵn sàng)  
4. BÙI QUÝ HUY
     81 câu hỏi đáp về bệnh cúm gia cầm / Bùi Quý Huy .- H. : Nông nghiệp , 2011 .- 40tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số điều về dinh dưỡng thức ăn, cách xây dựng trang trại, chăm sóc nuôi dưỡng, vệ sinh phòng bệnh cho gia cầm
/ 15000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.
   636.5 H804BQ 2011
    ĐKCB: VN.003435 (Sẵn sàng)  
5. Cẩm nang chăn nuôi gia súc - gia cầm . T.2 : Cẩm nang chăn nuôi gia cầm và thỏ .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Nông nghiệp , 2010 .- 511tr. : hình vẽ, bảng ; 20cm
   ĐTTS ghi: Hội Chăn nuôi Việt Nam
/ 80000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Chăn nuôi.  3. Gia cầm.  4. Thỏ.
   636.5 C205.NC 2010
    ĐKCB: VN.002881 (Sẵn sàng)  
6. PHẠM SỸ LĂNG
     Sổ tay thầy thuốc thú y . T.4 : Bệnh đường tiêu hoá ở gia cầm và kỹ thuật phòng trị / B.s.: Phạm Sỹ Lăng (ch.b.), Nguyễn Thị Kim Lan, Nguyễn Hữu Vũ .- H. : Nông nghiệp , 2009 .- 151tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 146-147
  Tóm tắt: Trình bày tổng quan về bệnh đường tiêu hoá ở vật nuôi: bệnh đường tiêu hoá ở gia cầm, thuỷ cầm. Giới thiệu các loại vắc xin phòng bệnh và thuốc điều trị
/ 37000đ

  1. Điều trị.  2. Phòng bệnh.  3. Vacxin.  4. Thuốc thú y.  5. Gia cầm.  6. [Sổ tay]  7. |Thuỷ cầm|
   I. Nguyễn Thị Kim Lan.   II. Nguyễn Hữu Vũ.
   636.5 L187PS 2009
    ĐKCB: VN.002875 (Sẵn sàng)  
7. TÔ DU
     Thịt hàng hóa gia súc, gia cầm và yêu cầu quy trình chăn nuôi làm tăng năng suất - chất lượng thịt ăn / Tô Du .- H. : Nông nghiệp , 2005 .- 132 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Sách hướng dẫn cách chăm sóc, nuôi dưỡng và chọn giống gia súc, gia cầm theo quy trình chăn nuôi nhằm nâng cao kiến thức cho người chăn nuôi đồng thời làm tăng năng xuất và chất lượng thịt ăn,đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của con người

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.  3. Hàng hóa.  4. Gia súc.
   636 D670T 2005
    ĐKCB: VN.002526 (Sẵn sàng)  
8. Sổ tay chăn nuôi gia cầm bền vững / Lê Hồng Mận và những người khác .- H. : Nông nghiệp , 2006 .- 332tr ; 21cm
   ĐTTS ghi:Hiệp hội chăn nuôi gia cầm Việt Nam
  Tóm tắt: Đề cập các vấn đề từ, Đổi mới chăn nuôi, giết mổ gia cầm ,...đến Xây dựng cơ sở giết mổ và chế biến gia cầm quy mô vừa và nhỏ

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.
   I. Lê Hồng Mận.
   636.5 S577.TC 2006
    ĐKCB: VN.002522 (Sẵn sàng)  
9. Hướng dẫn chăn nuôi và phòng trị bệnh cho gia cầm / Nguyễn Khắc Thị b.s. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2005 .- 226tr. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Khái quát sinh lý tiêu hoá và sinh lý sinh sản ở gia cầm; Những vấn đề về thức ăn và dinh dưỡng cho gia cầm; Cách chăn nuôi và trị bệnh cho gia cầm
/ 23000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Gia cầm.  3. Chăn nuôi.  4. Điều trị.
   I. Nguyễn Khắc Thị.
   636.5 H923.DC 2005
    ĐKCB: VN.002341 (Sẵn sàng)  
10. Kỹ thuật chăn nuôi vịt thịt, vịt trứng trong hộ gia đình / Hoàng Văn Tiệu. .- H. : Lao động - xã hội , 2005 .- 156tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giống vịt; Tiêu hóa hấp thu và trao đổi chất; Chăm sóc nuôi dưỡng vịt,...
/ 18000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.  3. Hộ gia đình.  4. Vịt.
   636.5 K953.TC 2005
    ĐKCB: VN.002303 (Sẵn sàng)  
11. VIỆT CHƯƠNG.
     Kỹ thuật nuôi trùn, nuôi giòi tạo nguồn thực phẩm bổ dưỡng cho gia cầm gia súc / Việt Chương. .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Tp.Hồ Chí Minh , 2001 .- 69tr. ; 19cm
/ 8000đ

  1. Bổ dưỡng.  2. Gia cầm.  3. Gia súc.  4. Kỹ thuật.  5. Thực phẩm.
   636.088 CH919.V 2001
    ĐKCB: VN.001990 (Sẵn sàng)  
12. Hỏi đáp về thức ăn cho Gà - Vịt - Lợn .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2002 .- 188tr ; 19cm
/ 22.000đ

  1. vịt.  2. .  3. gia cầm.  4. thức ăn.  5. Chăn nuôi.
   636.5 H538.ĐV 2002
    ĐKCB: VN.001740 (Sẵn sàng)  
13. VIỆT CHƯƠNG.
     Nghệ thuật nuôi chim bồ câu chim nhà / Việt Chương. .- H. : Mỹ thuật , 1999 .- 127tr. : ảnh ; 19cm
   Tên sách ngoài bìa: Nghệ thuật thuần hóa chim nhà.
  Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp lựa chim giống khỏe mạnh, phân biệt giới tính, đặc tính các giống bồ câu kiểng, phương pháp nuôi: bồi câu thịt, bồ câu kiểng, bồ câu thả, thưc ăn, khẩu phần ăn hợp lý, nuôi bồ câu đẻ, kỹ thuật dồn trứng, phương pháp vỗ béo, phòng bệnh và chữa bệnh, chăm sóc và làm vệ sinh lồng và chuồng nuôi chim bồ câu.
/ 16000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Chim bồ câu.  3. Gia cầm.
   636.6 CH919.V 1999
    ĐKCB: VN.001118 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001254 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN, VĂN THIỆN.
     Chăn nuôi gia súc - gia cầm ở Trung du và miền núi / Nguyễn Văn Thiện, Văn Lệ Hằng. .- H. : Nông nghiệp , 1995 .- 117tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Sách viết ngắn gọn mang những yếu tố kỹ thuật cần thiết nhất để chăn nuôi gia súc, gia cầm đạt hiệu quả kinh tế cao.
/ [10000đ]

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.  3. Gia súc.  4. {Miền núi}
   I. Văn, Lệ Hằng,.
   636 TH362.NV 1995
    ĐKCB: VN.000832 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000833 (Sẵn sàng)  
15. PHẠM SỸ LĂNG
     Chẩn đoán và phòng trị một số bệnh mới quan trọng ở gia cầm / Phạm Sỹ Lăng chủ biên .- H : Hà Nội , 2011 .- 135tr. : ảnh màu. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số bệnh do vi rút gây ra ở gia cầm và các loại vacxin, thuốc điều trị bệnh cho gia cầm như bệnh do vi rút; bệnh do vi khuẩn và nấm; bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiễm; bệnh viêm khớp ở gà; bệnh Derszy ở ngan, ngỗng; bệnh viêm gan ở vịt...
/ 45.000đ

  1. Bệnh gia cầm.  2. Gia cầm.  3. Phòng bệnh.  4. Điều trị.
   636.5
    ĐKCB: VN.009304 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.009305 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003613 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003614 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Kỹ thuật nuôi vịt thịt, vịt trứng và nuôi vịt trên cạn / Nguyễn Văn Trí .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 116tr. : ảnh,bảng, ; 19cm
   Thư mục: tr. 115
  Tóm tắt: Giới thiệu các giống vịt đang nuôi ở Việt Nam ; đặc điểm tiêu hoá, hấp thụ và nhu cầu dinh dưỡng của vịt ; kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vịt hướng trứng, vịt hướng thịt và vịt trên cạn không cần nước ; một số bệnh thường gặp ở vịt
/ 24000đ

  1. Sách hướng dẫn.  2. Vịt.  3. Gia cầm.  4. Chăn nuôi.
   636.5
    ĐKCB: VN.008815 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Hỏi đáp về thức ăn gà, vịt, ngan, ngỗng / Nguyễn Văn Trí .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 192tr. : bảng, ; 19cm
   Thư mục: tr. 184-186
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin, tư liệu về lĩnh vực thức ăn và dinh dưỡng trong chăn nuôi gia cầm. Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi, sử dụng thức ăn và chế độ dinh dưỡng trong chăn nuôi gà, vịt, ngan, ngỗng.
/ 22000đ

  1. Sách hỏi đáp.  2. Vịt.  3. Chăn nuôi.  4. Gia cầm.  5. .
   636.5
    ĐKCB: VN.008204 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN VĂN THANH
     Hương dẫn phòng và điều trị bệnh H5N1 ở gia cầm / Nguyễn Văn Thanh .- H. : Lao động xã hội , 2008 .- 86tr. ; 19cm
/ 13000đ

  1. Bệnh.  2. Gia cầm.  3. Phòng.  4. Điều trị.
   636.5
    ĐKCB: VN.008205 (Sẵn sàng)  
19. PHẠM SỸ LĂNG
     Vacxin mới phòng bệnh gia cầm - thuỷ cầm / B.s.: Phạm Sỹ Lăng (ch.b.), Nguyễn Thị Mến, Lê Trần Tiến .- H. : Nông nghiệp , 2009 .- 72tr. : bảng, ; 21cm
   Phụ lục: tr. 68-69. - Thư mục: tr. 70
  Tóm tắt: Trình bày nguyên tắc sử dụng vắc xin cho vật nuôi và giới thiệu một số loại vắc xin mới phòng bệnh cho gia cầm
/ 18000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Vacxin.  3. Gia cầm.  4. Thuốc thú y.  5. Thú y.
   I. Nguyễn Thị Mến.   II. Lê Trần Tiến.
   636.50089
    ĐKCB: VN.008207 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN ĐĂNG VANG
     Sinh thái vật nuôi và ứng dụng trong chăn nuôi gia súc, gia cầm / Nguyễn Đăng Vang, Phạm Sỹ Tiệp .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 143tr. : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 143
  Tóm tắt: Giới thiệu tổng quát các khái niệm cơ bản về sinh thái học, sinh thái nông nghiệp, sinh thái vật nuôi và tác động qua lại của các yếu tố môi trường sinh thái vàảnh hưởng của chúng đến quá trình thích nghi, sinh sản cũng như quá trình sinh trưởng, phát triển của vật nuôi
/ 16000đ

  1. Gia súc.  2. Sinh thái học.  3. Gia cầm.  4. Chăn nuôi.
   I. Phạm Sỹ Tiệp.
   591.7
    ĐKCB: VN.008233 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»