Thư viện huyện Hoài Ân
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
31 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. NGÔ THỊ KIM CÚC
     Khởi nghiệp với nghề chăn nuôi gia súc / Ngô Thị Kim Cúc ch.b. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2022 .- 219 tr. : minh hoạ ; 21 cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Thư mục: tr. 215-217
  Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về tình hình chăn nuôi giai đoạn 2005-2019; yêu cầu kỹ thuật về chăn nuôi gia súc; kỹ thuật chăn nuôi lợn, trâu, bò và dê; quan điểm, chủ trương và giải pháp phát triển chăn nuôi gia súc đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 ở Việt Nam
   ISBN: 978-604-57-8302-3

  1. Chăn nuôi.  2. Gia súc.  3. |Khởi nghiệp|
   
    ĐKCB: VN.004514 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN HOÀNG LÂM
     Kỹ thuật chăn nuôi gia súc / Nguyễn Hoàng Lâm biên soạn .- H. : Thanh niên , 2013 .- 182tr : bảng ; 19cm .- (Tủ sách nông nghiệp - Xây dựng nông thôn mới)
  Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật, kinh nghiệm và những điều cần biết khi chăn nuôi: bò, lợn, dê, thỏ, hươu, phù hợp với điều kiện tự nhiên và hoàn cảnh của Việt Nam.
/ 45000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gia súc.
   636 L203NH 2013
    ĐKCB: VN.003729 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003730 (Sẵn sàng)  
3. Phổ cập kiến thức áp dụng khoa học công nghệ làm kinh tế hộ gia đình cho nông dân các miền . T.3 : Phát triển kỹ thuật chăn nuôi .- H. : Khoa học và Kỹ thuật , 2011 .- 82tr : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp chọn giống, làm chuồng, cung cấp thức ăn, phòng và điều trị bệnh trong chăn nuôi gà, vịt, lợn, bò, cá rô phi
/ [20.000đ]

  1. Chăn nuôi.  2. Cá rô phi.  3. Gia cầm.  4. Gia súc.
   636 PH577.CK 2011
    ĐKCB: VN.003712 (Sẵn sàng)  
4. PHẠM SỸ LĂNG
     Sổ tay thầy thuốc thú y . T.3 : Bệnh đường tiêu hoá ở gia súc và kỹ thuật phòng trị / B.s.: Phạm Sỹ Lăng (ch.b.), Phạm Quang Thái, Nguyễn Xuân Dương .- H. : Nông nghiệp , 2009 .- 208tr. : bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 202-203
  Tóm tắt: Trình bày tổng quan về bệnh đường tiêu hoá ở vật nuôi: trâu bò, ngựa, lợn. Giới thiệu các loại vắc xin phòng bệnh và thuốc điều trị bệnh
/ 45000đ

  1. Điều trị.  2. Vacxin.  3. Thuốc thú y.  4. Phòng bệnh.  5. Gia súc.  6. [Sổ tay]
   I. Nguyễn Xuân Dương.   II. Phạm Quang Thái.
   636.089 L187PS 2009
    ĐKCB: VN.002874 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN XUÂN BÌNH
     Bệnh mới phát sinh ở lợn : Sưng mắt - co giật - phù nề (Edema Disease - ED) / Nguyễn Xuân Bình, Võ Hoàng Nguyên .- Tái bản lần 3 .- H. : Nông nghiệp , 2009 .- 46tr : biểu đồ ; 19cm
   Thư mục: tr. 46
  Tóm tắt: Đặc điểm dịch tễ học, sinh bệnh học, cơ chế sinh bệnh, các dấu hiệu lâm sàng, bệnh tích, chẩn đoán, điều trị, phòng bệnh ở lợn
/ 9000đ

  1. Lợn.  2. Gia súc.  3. Chăn nuôi.
   I. Võ Hoàng Nguyên.
   636.3 B399NX 2009
    ĐKCB: VN.002861 (Sẵn sàng)  
6. Thức ăn chăn nuôi và chế biến thức ăn gia súc .- Tái bản lần 2 .- H. : Nông nghiệp , 2010 .- 111tr : bảng ; 19cm
   ĐTTS ghi: Hội chăn nuôi Việt Nam
  Tóm tắt: Hướng dẫn kĩ thuật chế biến thức ăn chăn nuôi gia súc từ các phụ phế phẩm nông nghiệp như: thức ăn khô, thức ăn giàu dinh dưỡng về tinh bột và protein, thức ăn bổ sung. Độc tố và chất kháng dinh dưỡng trong thức ăn. Cách chế biến thức ăn
   ISBN: 8936032941375 / 19000đ

  1. Chế biến.  2. Gia súc.  3. Thức ăn.
   636.08 TH874.ĂC 2010
    ĐKCB: VN.002859 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002860 (Sẵn sàng)  
7. LÊ, HỒNG MẬN.
     Chăn nuôi gia súc gia cầm ở trung du miền núi - kỹ thuật chăn nuôi lợn / Lê Hồng Mận, Bùi Đức Lũng. .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 151tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu với các nông hộ, trang trại các biện pháp kỹ thuật chăn nuôi các loại lợn như: chọn giống, thức ăn, chăm sóc nuôi dưỡng, chuồng trại, vệ sinh thú y.

  1. Chăn nuôi.  2. Gia súc.  3. Lợn.
   I. Bùi, Đức Lũng..
   636.4 M214.LH 2004
    ĐKCB: VN.002531 (Sẵn sàng)  
8. TÔ DU
     Thịt hàng hóa gia súc, gia cầm và yêu cầu quy trình chăn nuôi làm tăng năng suất - chất lượng thịt ăn / Tô Du .- H. : Nông nghiệp , 2005 .- 132 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Sách hướng dẫn cách chăm sóc, nuôi dưỡng và chọn giống gia súc, gia cầm theo quy trình chăn nuôi nhằm nâng cao kiến thức cho người chăn nuôi đồng thời làm tăng năng xuất và chất lượng thịt ăn,đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của con người

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.  3. Hàng hóa.  4. Gia súc.
   636 D670T 2005
    ĐKCB: VN.002526 (Sẵn sàng)  
9. VIỆT CHƯƠNG.
     Kỹ thuật nuôi trùn, nuôi giòi tạo nguồn thực phẩm bổ dưỡng cho gia cầm gia súc / Việt Chương. .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Tp.Hồ Chí Minh , 2001 .- 69tr. ; 19cm
/ 8000đ

  1. Bổ dưỡng.  2. Gia cầm.  3. Gia súc.  4. Kỹ thuật.  5. Thực phẩm.
   636.088 CH919.V 2001
    ĐKCB: VN.001990 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN, VĂN THIỆN.
     Chăn nuôi gia súc - gia cầm ở Trung du và miền núi / Nguyễn Văn Thiện, Văn Lệ Hằng. .- H. : Nông nghiệp , 1995 .- 117tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Sách viết ngắn gọn mang những yếu tố kỹ thuật cần thiết nhất để chăn nuôi gia súc, gia cầm đạt hiệu quả kinh tế cao.
/ [10000đ]

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.  3. Gia súc.  4. {Miền núi}
   I. Văn, Lệ Hằng,.
   636 TH362.NV 1995
    ĐKCB: VN.000832 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000833 (Sẵn sàng)  
11. TÔ, DU.
     Nuôi trâu bò ở gia đình / Tô Du. .- H. : Nông nghiệp , 1992 .- 99tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức khoa học kỹ thuật về chăn nuôi trâu bò như đặc điểm sinh vật, lông tác giống, thức ăn, chăm sóc và nuôi dưỡng các loại trâu bò, chuồng trại, phòng và chữa bệnh giýup nông dân phát triển đàn trâu bò ở nước ta.
/ 4500đ

  1. .  2. Chăn nuôi.  3. Gia súc.  4. Trâu.
   636.2 D670.T 1992
    ĐKCB: VN.000432 (Sẵn sàng)  
12. Kỹ thuật trồng cây thức ăn xanh & chế biến phụ phẩm làm thức ăn chăn nuôi .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 120tr. : minh hoạ ; 19cm
   ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Cục Chăn nuôi
  Tóm tắt: Trình bày một số quy trình trồng cây thức ăn xanh làm thức ăn chăn nuôi như nhóm cỏ hoà thảo, nhóm cỏ họ đậu và nhóm cây thức ăn xanh. Các phương pháp chế biến phụ phẩm làm thức ăn chăn nuôi như phương pháp chế biến rơm, phương pháp chế biến phụ phẩm ngô, phương pháp ủ chua...
/ 24000đ

  1. Trồng trọt.  2. Gia súc.  3. Chế biến.  4. Thức ăn.  5. Chăn nuôi.
   633.2
    ĐKCB: VN.008831 (Sẵn sàng)  
13. CHU THỊ THƠM
     Phương pháp chọn và nhân giống gia súc / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 134-138
  Tóm tắt: Quá trình thuần hoá gia súc, chọn lọc, phân loại giống gia súc và kỹ thuật nhân giống thuần chủng và lai giống gia súc
/ 14000đ

  1. Gia súc.  2. Nhân giống.  3. Phương pháp.
   I. Phan Thị Lài.   II. Nguyễn Văn Tó.
   636.08
    ĐKCB: VN.008219 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN XUÂN TRẠCH
     Sử dụng phụ phẩm nuôi gia súc nhai lại / Nguyễn Xuân Trạch .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông nghiệp , 2007 .- 179tr. : hình vẽ,bảng, ; 19cm
   Phụ lục: tr. 175-178
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ sở sinh lí và dinh dưỡng học liên quan đến việc sử dụng thức ăn xơ thô ở gia súc nhai lại và đưa ra các liệu pháp nhằm nâng cao khả năng sử dụng phụ phẩm làm thức ăn cho gia súc nhai lại
/ 21000đ

  1. Gia súc nhai lại.  2. Sản phẩm phụ.  3. Sử dụng.  4. Chăn nuôi.  5. Gia súc.
   636.3
    ĐKCB: VN.008222 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN ĐĂNG VANG
     Sinh thái vật nuôi và ứng dụng trong chăn nuôi gia súc, gia cầm / Nguyễn Đăng Vang, Phạm Sỹ Tiệp .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 143tr. : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 143
  Tóm tắt: Giới thiệu tổng quát các khái niệm cơ bản về sinh thái học, sinh thái nông nghiệp, sinh thái vật nuôi và tác động qua lại của các yếu tố môi trường sinh thái vàảnh hưởng của chúng đến quá trình thích nghi, sinh sản cũng như quá trình sinh trưởng, phát triển của vật nuôi
/ 16000đ

  1. Gia súc.  2. Sinh thái học.  3. Gia cầm.  4. Chăn nuôi.
   I. Phạm Sỹ Tiệp.
   591.7
    ĐKCB: VN.008233 (Sẵn sàng)  
16. CHU THỊ THƠM
     Ứng dụng công nghệ trong chăn nuôi gia súc và bảo quản sản phẩm / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Phụ lục: tr.97-138
  Tóm tắt: Trình bày sự phát triển các hệ vi sinh vật, các kiến thức về dinh dưỡng vật nuôi, cách chế biến thức ăn gia súc
/ 14000đ

  1. Chế biến.  2. Thức ăn.  3. Gia súc.  4. Chăn nuôi.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   636.2
    ĐKCB: VN.008234 (Sẵn sàng)  
17. ĐÀO LỆ HẰNG
     Một số công nghệ tiên tiến trong chăn nuôi và bảo quản sản phẩm chăn nuôi / Đào Lệ Hằng .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 198tr. : bảng ; 19cm
   Phụ lục: tr. 136-196
  Tóm tắt: Trình bày sự phát triển của các hệ vi sinh vật, các kiến thức về dinh dưỡng vật nuôi, cách chế biến thức ăn cho vật nuôi đạt năng suất cao
/ 30000đ

  1. Điều trị.  2. Phòng bệnh.  3. Thức ăn.  4. Gia súc.  5. Chăn nuôi.
   636.08
    ĐKCB: VN.008235 (Sẵn sàng)  
18. Quản lý giống và kỹ thuật nuôi lợn tỷ lệ nạc cao / Nguyễn Văn Thưởng, Đặng Thị Hạnh, Phùng Thị Vân... ; Nguyễn Văn Thưởng ch.b. .- H. : Nông nghiệp , 2009 .- 156tr. : minh hoạ ; 21cm
   Thư mục: tr. 151-152
  Tóm tắt: Giới thiệu một số giống lợn và công tác xây dựng giống lợn tỷ lệ nạc cao. Hướng dẫn sử dụng thức ăn, nuôi dưỡng chăm sóc, xây dựng chuồng trại, vệ sinh thú y - phòng và chữa bệnh cho lợn nạc
/ 28000đ

  1. Giống.  2. Thú y.  3. Gia súc.  4. Chọn giống.  5. Lợn nạc.
   I. Nguyễn Văn Thưởng.   II. Đặng Thị Hạnh.   III. Phùng Thị Vân.   IV. Nguyễn Thị Viễn.
   636.4
    ĐKCB: VN.008182 (Sẵn sàng)  
19. QUỲNH HƯƠNG
     Những món lẩu Nam Bộ đặc sắc / Quỳnh Hương .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 123tr. : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn chế biến các món ăn lẩu từ thuỷ sản, gia cầm, thịt lợn, bò, dê
/ 18000đ

  1. Gia súc.  2. Gia cầm.  3. Nấu ăn.  4. Món ăn.  5. Thuỷ sản.
   641.59597
    ĐKCB: VN.007870 (Sẵn sàng)  
20. VÕ VĂN NINH
     Những bệnh truyền lan giữa người và gia súc / Võ Văn Ninh .- Đà nẵng : Nxb. Đà nẵng , 2005 .- 145tr. ; 19cm
/ 14000đ

  1. Bệnh người.  2. Gia súc.
   632
    ĐKCB: VN.007763 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»