Thư viện huyện Hoài Ân
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
5 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Hỏi đáp về luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa .- In lần thứ 2 .- H. : Quân đội nhân dân , 2013 .- 138tr ; 21cm .- (Tủ sách Pháp luật. Hỏi đáp pháp luật)
  Tóm tắt: Gồm 116 câu hỏi và đáp pháp luật liên quan đến những qui định chung và qui định cụ thể về quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân đối với chất lượng sản phẩm, hàng hoá; vấn đề quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hoá trong sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu, lưu thông trên thị trường và trong quá trình sử dụng; việc kiểm tra, thanh toán, giải quyết tranh chấp, bồi thường thiệt hại, giải quyết khiếu nại, tố cáo và trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hoá
/ 35000đ

  1. Chất lượng sản phẩm.  2. Hàng hóa.  3. Pháp luật.  4. {Việt Nam}  5. [Sách hỏi đáp]
   343.597 H538.ĐV 2013
    ĐKCB: VN.003401 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003993 (Sẵn sàng)  
2. TÔ DU
     Thịt hàng hóa gia súc, gia cầm và yêu cầu quy trình chăn nuôi làm tăng năng suất - chất lượng thịt ăn / Tô Du .- H. : Nông nghiệp , 2005 .- 132 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Sách hướng dẫn cách chăm sóc, nuôi dưỡng và chọn giống gia súc, gia cầm theo quy trình chăn nuôi nhằm nâng cao kiến thức cho người chăn nuôi đồng thời làm tăng năng xuất và chất lượng thịt ăn,đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của con người

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.  3. Hàng hóa.  4. Gia súc.
   636 D670T 2005
    ĐKCB: VN.002526 (Sẵn sàng)  
3. Kinh tế gò đồi với phát triển sản xuất hàng hóa / Nguyễn Trần Trọng (chủ biên)...[và những người khác]. .- H. : Nông nghiệp , 1994 .- 174tr. ; 19cm
   Đầu trang tên sách ghi: Trung tâm Tư vấn dịch vụ khoa học phát triển nông thôn.
  Tóm tắt: Đặc trưng, tiềm năng và vai trò của vùng gò đồi trong nền kinh tế sản xuất hàng hoá. Những kinh nghiệm và mô hình sử dụng đất gò đồi ở Việt Nam và một số nước trên thế giới. Định hướng phát triển kinh tế vùng gò, đồi.
/ 6000đ

  1. Hàng hóa.  2. Kinh tế nông thôn.  3. Sản xuất.  4. Vùng gò đồi.  5. {Việt Nam}
   I. Lưu, Đức Hồng,.   II. Đồng, Xuân Ninh,.   III. Đào, Xuân Cần,.   IV. Nguyễn, Trần Trọng ,.
   338.1 K398.TG 1994
    ĐKCB: VN.000459 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000848 (Sẵn sàng)