Thư viện huyện Hoài Ân
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
30 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Phổ cập kiến thức áp dụng khoa học công nghệ làm kinh tế hộ gia đình cho nông dân các miền . T.2 : Phát triển kỹ thuật trồng trọt .- H. : Khoa học và Kỹ thuật , 2011 .- 210tr : ảnh, bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm thực vật, kỹ thuật trồng và thu hoạch bí xanh, cà chua, cà pháo, cây đậu xanh, gừng, lúa, nấm hương, ngô...
/ [21.000đ]

  1. Kĩ thuật trồng trọt.
   631.5 PH577.CK 2011
    ĐKCB: VN.003711 (Sẵn sàng)  
2. TẠ THU CÚC
     Kỹ thuật trồng rau sạch : Theo mùa vụ xuân - hè / Tạ Thu Cúc .- H. : Phụ nữ , 2009 .- 130tr : ảnh, tranh vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày kĩ thuật trồng trọt các loại rau sạch theo mùa vụ xuân hè, cách thu hoạch: cà chua, cà pháo, cà bát, dưa chuột, dưa hấu, bí xanh, bí ngô, đậu côve, đậu đũa, cải ngọt, cà rốt, rau muống hạt, rau mồng tơi, rau ngọt
/ 20000đ

  1. Kĩ thuật trồng trọt.  2. Rau sạch.  3. Vụ xuân hè.
   635 C708TT 2009
    ĐKCB: VN.002899 (Sẵn sàng)  
3. TẠ THU CÚC
     Kỹ thuật trồng rau sạch : Theo vụ hè - thu / Tạ Thu Cúc .- H. : Phụ nữ , 2009 .- 114tr : ảnh, tranh vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày kĩ thuật trồng rau sạch, cách thu hoạch theo mùa vụ hè - thu; cải xanh, rau muống nước, rau đay, rau dền, củ cải, cà chua, cải bẹ dưa, cải bắp, su hào...
/ 18000đ

  1. Kĩ thuật trồng trọt.  2. Rau sạch.  3. Vụ hè thu.
   635 C708TT 2009
    ĐKCB: VN.002898 (Sẵn sàng)  
4. TẠ THU CÚC
     Kỹ thuật trồng rau sạch : Theo vụ đông - xuân / Tạ Thu Cúc .- H. : Phụ nữ , 2009 .- 107tr : ảnh, tranh vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày kĩ thuật trồng trọt các loại rau sạch, cách thu hoạch theo mùa vụ đông xuân: cải bắp, cải bao, cải bẹ, su hào, súp lơ, cà chua, khoai tây, cà tím, ớt ngọt, hành tây, đậu Hà Lan, cà rốt
/ 16500đ

  1. Kĩ thuật trồng trọt.  2. Rau sạch.  3. Vụ đông xuân.
   635 C708TT 2009
    ĐKCB: VN.002897 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Hỏi đáp kỹ thuật canh tác trên đất dốc, trồng cây lâm nghiệp ở hộ gia đình / Nguyễn Văn Trí, Nguyễn Xuân Giao .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2012 .- 180tr. : bảng,,hình vẽ ; 19cm
   Thư mục: tr. 179
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi - đáp về kĩ thuật canh tác trên đất dốc, làm vườn ươm ở hộ gia đình, cải tạo đất, làm giàu rừng và tìm hiểu giá trị kinh tế, đặc điểm lâm sinh, kĩ thuật trồng một số cây lấy gỗ, cây đa tác dụng, cây làm nguyên liệu giấy và tre trúc
/ 34000đ

  1. Đất dốc.  2. Cây rừng.  3. Lâm nghiệp.  4. Canh tác.  5. Kĩ thuật trồng trọt.
   I. Nguyễn Xuân Giao.
   634.9 TR334NV 2012
    ĐKCB: VN.002765 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003431 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN VĂN VIÊN
     Bệnh hại cà chua do nấm, vi khuẩn và biện pháp phòng chống : Sách chuyên khảo / Nguyễn Văn Hiên, Đỗ Tấn Dũng .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 84tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Cây cà chua và kỹ thuật trồng; bệnh hại cà chua do nấm và vi khuẩn gây ra; phương pháp điều tra , đánh giá một số bệnh do nấm, vi khuẩn hại chủ yếu trên cà chua
/ 8500đ

  1. Cà chua.  2. Kĩ thuật trồng trọt.
   I. Đỗ Tấn Dũng.
   635 V357NV 2003
    ĐKCB: VN.001972 (Sẵn sàng)  
7. NGÔ, QUANG VINH.
     Những cây rau gia vị phổ biến ở Việt Nam / Mai Văn Quyền, Lê Thị Việt Nhi, Ngô Quang Vinh, Nguyễn Thị Hòa, Nguyễn Tuấn Kiệt .- In lần thứ 4 .- H. : Nông nghiệp , 2000 .- 139 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu công dụng,đặc tính thực vật, kỹ thuật trồng trọt, thu hoạch một số cây gia vị như: Bạc hà, diếp cá, hành, hẹ, húng cây, húng chanh, húng quế, kinh giới, lá lốt, mùi Tây, nghệ, ngò gai.
/ 10.000đ

  1. Cây gia vị.  2. Cây rau.  3. Kĩ thuật trồng trọt.
   I. Lê, Thị Việt Nhi,.   II. Mai, Văn Quyền,.
   633 V398.NQ 2000
    ĐKCB: VN.001523 (Sẵn sàng)  
8. Kỹ thuật trồng các giống lạc, đậu đỗ, rau quả và cây ăn củ mới / Trương Đích chủ biên. .- H. : Nông nghiệp , 2000 .- 105tr. : minh họa ; 19cm
  Tóm tắt: Nguồn gốc, những đặc tính chủ yếu, hướng dẫn sử dụng và yêu cầu kỹ thuật các giống, lạc, đậu xanh, đậu tương, đậu ăn quả(đậu rau), bắp cải, cải xanh, cải ngọt, ớt, cà chua, dưa chuột, dưa hấu, khoai lang.
/ 8500đ

  1. Cây ăn củ.  2. Đậu.  3. Kĩ thuật trồng trọt.  4. Lạc.  5. Rau xanh.
   I. Trương, Đính,.
   633.3 K953.TT 2000
    ĐKCB: VN.001521 (Sẵn sàng)  
9. HOÀNG, NGỌC THUẬN.
     Kỹ thuật nhân và trồng các giống cam, chanh, quít, bưởi / Hoàng Ngọc Thuận. .- H. : Nông nghiệp , 1994 .- 59tr. : ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, phân loại đặc điểm thực vật, hình thái, những yếu tố ngoại cảnh ảnh hưởng đến sinh trưởng, phát triển và kỹ thuật trồng cây cam quít.
/ 1500đ

  1. Bưởi.  2. Cam.  3. Cây ăn quả.  4. Chanh.  5. Kĩ thuật trồng trọt.
   634 TH689.HN 1994
    ĐKCB: VN.000560 (Sẵn sàng)  
10. Kỹ thuật trồng bonsai / Biên dịch: Trần Văn Huân, Văn Tích Lượm .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Mỹ thuật , 2011 .- 251tr. : ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về lịch sử, đặc điểm, lý luận về nghệ thuật bonsai, cấu tạo và chức năng sinh lý của các loại cây. Giới thiệu các kiểu dáng, kiểu loại và cách trồng cây cảnh cùng các đặc tính sinh trưởng, sinh lý của mỗi một loại cây.
/ 65000đ

  1. Cây cảnh.  2. Kĩ thuật trồng trọt.
   I. Văn Tích Lượm.
   635.9
    ĐKCB: VN.009649 (Sẵn sàng)  
11. TRƯƠNG QUỐC TÙNG
     Hỏi đáp kỹ thuật trồng nấm ở hộ gia đình / Trương Quốc Tùng .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 103tr. : hình vẽ,ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu cây nấm ăn và nghề trồng nấm: chuẩn bị các điều kiện để trồng nấm, quy trình kĩ thuật sản xuất nấm, cách phòng trừ sâu bệnh và chuột, kĩ thuật bảo quản, chế biến và sử dụng nấm
/ 20000đ

  1. Sách hỏi đáp.  2. Kĩ thuật trồng trọt.  3. Nấm ăn.  4. Trồng trọt.
   635
    ĐKCB: VN.008835 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Hỏi đáp kỹ thuật canh tác trên đất dốc, trồng cây lâm nghiệp ở hộ gia đình / Nguyễn Văn Trí, Nguyễn Xuân Giao .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 180tr. : bảng,,hình vẽ ; 19cm
   Thư mục: tr. 179
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi - đáp về kĩ thuật canh tác trên đất dốc, làm vườn ươm ở hộ gia đình, cải tạo đất, làm giàu rừng và tìm hiểu giá trị kinh tế, đặc điểm lâm sinh, kĩ thuật trồng một số cây lấy gỗ, cây đa tác dụng, cây làm nguyên liệu giấy và tre trúc
/ 34000đ

  1. Đất dốc.  2. Cây rừng.  3. Lâm nghiệp.  4. Canh tác.  5. Kĩ thuật trồng trọt.
   I. Nguyễn Xuân Giao.
   634.9
    ĐKCB: VN.008836 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.009259 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.009260 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN DANH VÂN
     Kỹ thuật canh tác cây ăn trái . Q.8 : Cây táo / Nguyễn Danh Vân .- Tp. Hồ Chíminh : Nxb. Tp. Hồ Chíminh , 2008 .- 54tr. : ảnh ; 21cm
   Thư mục: tr. 53
  Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc và đặc điểm thực vật học của cây táo. Yêu cầu về điều kiện ngoại cảnh, giống và kỹ thuật nhân giống. Kỹ thuật trồng trọt, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh và thu hoạch táo.
/ 26000đ

  1. Cây ăn quả.  2. Táo.  3. Phòng trừ sâu bệnh.  4. Kĩ thuật trồng trọt.
   634
    ĐKCB: VN.008303 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN DANH VÂN
     Kỹ thuật canh tác cây ăn trái . Q.2 : Cây cam quýt / Nguyễn Danh Vân .- Tp. Hồ Chíminh : Nxb. Tp. Hồ Chíminh , 2008 .- 94tr. : ảnh ; 21cm
   Thư mục: tr. 93
  Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc và đặc điểm thực vật học của cây cam quýt. Yêu cầu về điều kiện ngoại cảnh, giống và kỹ thuật nhân giống. Kỹ thuật trồng trọt, chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh. Thu hoạch và bảo quản cam quýt.
/ 33500đ

  1. Cây ăn quả.  2. Quít.  3. Cam.  4. Phòng trừ sâu bệnh.  5. Kĩ thuật trồng trọt.
   634
    ĐKCB: VN.008304 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN DANH VÂN
     Kỹ thuật canh tác cây ăn trái . Q.5 : Cây nhãn / Nguyễn Danh Vân .- Tp. Hồ Chíminh : Nxb. Tp. Hồ Chíminh , 2008 .- 62tr. : ảnh ; 21cm
   Thư mục: tr. 61
  Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc và đặc điểm thực vật của cây nhãn. Yêu cầu về điều kiện ngoại cảnh, giống và kỹ thuật nhân giống. Kỹ thuật trồng trọt, chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh. Thu hoạch và bảo quản nhãn.
/ 27500đ

  1. Cây ăn quả.  2. Nhãn.  3. Phòng trừ sâu bệnh.  4. Kĩ thuật trồng trọt.
   634
    ĐKCB: VN.008305 (Sẵn sàng)  
16. TẠ THU CÚC
     Trồng rau ăn lá / Tạ Thu Cúc .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 123tr. ; 19cm .- (Kỹ thuật trồng rau sạch)
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật trồng cải bắp, cải bao, cải xanh, rau ngót, rau muống, cải bó xôi
/ 13500đ

  1. Rau xanh.  2. Kĩ thuật trồng trọt.  3. Trồng trọt.  4. Rau sạch.
   635
    ĐKCB: VN.008281 (Sẵn sàng)  
17. TẠ THU CÚC
     Trồng rau ăn quả / Tạ Thu Cúc .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 158tr. ; 19cm .- (Kỹ thuật trồng rau sạch)
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về giá trị dinh dưỡng, ý nghĩa kinh tế, đặc điểm thực vật học, giống,... và kĩ thuật trồng đậu cô ve, đậu Hà Lan, đậu đũa, cà chua, dưa chuột
/ 17500đ

  1. Kĩ thuật trồng trọt.  2. Dưa chuột.  3. Cà chua.  4. Đậu.
   635
    ĐKCB: VN.008282 (Sẵn sàng)  
18. BẰNG LINH
     Kỹ thuật trồng, bảo quản và sử dụng cây thuốc nam có hiệu quả / Bằng Linh (ch.b.), Trần Văn Hanh, Nguyễn Văn Bảy .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 211tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 209
  Tóm tắt: Các dạng thuốc nam thường dùng. Kỹ thuật trồng, bảo quản và sử dụng một số cây thuốc nam như: Địa hoàng, thảo qua, bạch thược...
/ 25000đ

  1. Cây thuốc.  2. Thuốc nam.  3. Kĩ thuật trồng trọt.
   I. Trần Văn Hanh.   II. Nguyễn Văn Bảy.
   635
    ĐKCB: VN.008285 (Sẵn sàng)  
19. ĐÀO LỆ HẰNG
     Kỹ thuật cơ bản trồng lúa cao sản / Đào Lệ Hằng .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 178tr. : bảng, ; 19cm
   Thư mục: tr. 175
  Tóm tắt: Giới thiệu các giống lúa phổ biến hiện nay. Kĩ thuật cơ bản thâm canh lúa lai cao sản. Kỹ thuật canh tác một số giống lúa cao sản, mới nhất hiện nay
/ 21000đ

  1. Lúa cao sản.  2. Kĩ thuật trồng trọt.  3. Nông nghiệp.
   633.1
    ĐKCB: VN.008288 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN ĐỨC QUÝ
     Độ ẩm đất và tưới nước hợp lý cho cây trồng / Nguyễn Đức Quý, Nguyễn Văn Dung .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 57tr. : hình vẽ,bảng, ; 19cm
   Đầu bìa sách ghi: Trung tâm Nghiên cứu xuất bản Sách và Tạp chí. Thư mục: tr. 57
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản và các bước cụ thể để tưới nước hợp lí cho cây trồng, hai phương pháp tưới tiết kiệm nước. Độ ẩm đất
/ 8000đ

  1. Sách thường thức.  2. Tưới nước.  3. Đất canh tác.  4. Kĩ thuật trồng trọt.
   I. Nguyễn Văn Dung.
   631.6
    ĐKCB: VN.008139 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»