Thư viện huyện Hoài Ân
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
12 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. TRẦN, ĐÌNH ĐẰNG.
     Kỹ thuật trồng nấm mỡ, nấm rơm, nấm sò / Trần Đình Đằng, Nguyễn Hữu Ngoan. .- Tp.Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2003 .- 46tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Khái quát các loại nấm thường gặp, nguyên lý chung của nuôi trồng nấm, tổ chức sản xuất một số loại nấm ăn, thị trường tiêu thụ nấm ăn và công tác sản xuất giống nấm.
/ 8000đ

  1. Kỹ thuật trồng.  2. Nấm mỡ.  3. Nấm rơm.  4. Nấm sò.
   I. Nguyễn, Hữu Ngoan,.
   635. Đ188.TĐ 2003
    ĐKCB: VN.001974 (Sẵn sàng)  
2. VIỆT CHƯƠNG.
     Kinh nghiệm trồng nấm rơm và nấm mèo / Việt Chương. .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Tp.Hồ Chí Minh , 2003 .- 88tr. : minh họa ; 19cm .- (Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây công nghiệp)
  Tóm tắt: Nghề trồng nấm rơm và nấm mèo ở nước ta, mặt hàng xuất khẩu quan trọng, thức ăn bổ dưỡng, phương pháp trồng nấm rơm và nấm mèo.
/ 10000đ

  1. Chăm sóc.  2. Kỹ thuật trồng.  3. Nấm mèo.  4. Nấm rơm.  5. Nông nghiệp.
   635 CH919.V 2003
    ĐKCB: VN.001970 (Sẵn sàng)  
3. NGỌC LAN.
     Hướng dẫn kỹ thuật trồng Bonsai / Ngọc Lan. .- Cà Mau : Nxb.Mũi Cà Mau , 2001 .- 107tr. : ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Các nguồn cung cấp bonsai, lựa chọn kiểu dáng Bonsai, các kỹ thuật cơ bản chăm sóc bonsai...
/ 13000đ

  1. Bonsai.  2. Cây cảnh.  3. Hướng dẫn.  4. Kỹ thuật trồng.
   635.9 L127.N 2001
    ĐKCB: VN.001887 (Sẵn sàng)  
4. Phương pháp nhân giống cây ăn quả .- H. : Văn hoá dân tộc , 2002 .- 282tr ; 19cm
  Tóm tắt: - Kiến thức chung về công tác giống, nhân giống cây trồng. - Kỹ thuật, phương pháp nhân giống một số loại cây. - Kỹ thuật chăm sóc vườn cây
/ 30.000đ

  1. trồng trọt.  2. cây ăn quả.  3. kỹ thuật trồng.  4. Nông nghiệp.
   634 PH919.PN 2002
    ĐKCB: VN.001723 (Sẵn sàng)  
5. TRẦN THẾ TỤC GS.TS.
     Kỹ thuật trồng xoài, na, đu đủ, hồng xiêm .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 132 tr. ; 19 cm
/ 9.000đ

  1. Kỹ thuật trồng.  2. xoài.  3. na.  4. đu đủ.  5. hồng xiêm.
   634.0 GS.TS.TT 1999
    ĐKCB: VN.001164 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001165 (Sẵn sàng)  
6. TRẦN, KHẮC THI.
     Kỹ thuật trồng rau sạch / Trần Khắc Thi. .- H. : Nông nghiệp , 1996 .- 112tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 109-110.
  Tóm tắt: Giới thiệu hiện trạng và môi trường sản xuất rau ở nước ta, tổ chức sản xuất rau sạch và kỹ thuật trồng một số loại rau chủ yếu.
/ 6800đ

  1. Kỹ thuật trồng.  2. Rau sạch.
   635 TH330.TK 1996
    ĐKCB: VN.000739 (Sẵn sàng)  
7. LÊ, TRẦN ĐỨC.
     Trồng hái và dùng cây thuốc . T.1 / Lê Trần Đức. .- In lần thứ 1, có bổ sung và sửa chữa. .- H. : Nông nghiệp , 1984 .- 260tr. : hình vẽ ; 21cm
   Thư mục: tr.252-254
  Tóm tắt: Giới thiệu một số cây thuốc cần phát triển gây trồng, khai thác, sử dụng theo thực tiễn lâm sàng và để xuất khẩu với sự hướng dẫn kỹ thuật gieo trồng thu hái chế biến kèm theo phương thuốc chữa bệnh.
/ 40đ

  1. Bệnh tật.  2. Cây thuốc.  3. Điều trị.  4. Kỹ thuật trồng.
   635 Đ874.LT 1984
    ĐKCB: VN.000195 (Sẵn sàng)  
8. Kỹ thuật trồng cây nguyên liệu giấy (tràm, thông, bạch đàn, luồng, hông) .- H. : Lao động xã hội , 2007 .- 134tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Viện tư vấn phát triển KT - XH nông thôn và miền núi viện khoa học lâm nghiệp Việt Nam
/ 25.000đ

  1. Kỹ thuật trồng.  2. Cây nguyên liệu giấy.  3. Sách hướng dẫn.
   633.6
    ĐKCB: VN.008867 (Sẵn sàng)  
9. HOÀNGMINH
     Kỹ thuật trồng và chăm sóc dưa hấu, bí ngồi, cà chua và ngô / Hoàngminh .- H. : Nông nghiệp , 2005 .- 88tr : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Kết quả nghiên cứu khoa học về kỹ thuật trồng các loại cây xoài, na, hồng xiêm. Đánh giá giá trị dinh dưỡng, đặc tính thực vật, đặc điểm sinh học, điều kiện sinh thái, kỹ thuật nhân giống, kỹ thuật trồng và chăm sóc, các vấn đề thu hoạch và bảo quản
/ 2000đ

  1. xoài.  2. hồng xiêm.  3. na.  4. kỹ thuật trồng.  5. nông nghiệp.
   633.3
    ĐKCB: VN.008142 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.008143 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.008300 (Sẵn sàng)