Thư viện huyện Hoài Ân
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
106 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next»

Tìm thấy:
1. SERBITXKAIA, LARISA
     Bách khoa thư khám phá thế giới diệu kì / Larisa Serbitxkaia b.s. ; Hoạ sĩ: Pavel Romanov ; Tân Mỹ dịch .- H. : Mỹ thuật ; Công ty Văn hoá và Giáo dục Tân Việt , 2018 .- 71tr. : tranh màu ; 27cm
  Tóm tắt: Gồm những kiến thức cơ bản về hành tinh của chúng ta như không gian vũ trụ, bầu trời, du hành vũ trụ, phát minh, sáng chế, phương tiện đi lại, viễn thông...
   ISBN: 9786047882281 / 110000đ

  1. Tri thức.  2. Khoa học thường thức.
   I. Tân Mỹ.   II. Romanov, Pavel.
   030 SL.BK 2018
    ĐKCB: VNT.003230 (Sẵn sàng)  
2. HÌNH ĐÀO
     Khám phá những bí ẩn về nhân loại / Ch.b.; Hình Đào (tổng ch.b.), Kỷ Giang Hồng ; Nguyễn Văn Dũng dịch .- H. : Mỹ thuật , 2018 .- 213tr. : ảnh, tranh vẽ ; 26cm .- (Bộ sách khám phá)
  Tóm tắt: Giới thiệu những thông tin về nguồn gốc nhân loại, các nền văn minh đã mất, những bí mật của lịch sử, bí ẩn của văn hoá, nghệ thuật và kì tích của cuộc sống
   ISBN: 9786047882717 / 140000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Nhân loại.
   I. Kỷ Giang Hồng.   II. Nguyễn Văn Dũng.
   301 HD.KP 2018
    ĐKCB: VNT.003228 (Sẵn sàng)  
3. Hỏi đáp khoa học vui nhộn : Động vật có ngủ mơ không? / Thuý Hương dịch ; Mijia minh hoạ .- H. : Phụ nữ , 2019 .- 147tr. : tranh màu ; 24cm
  Tóm tắt: Những câu hỏi - đáp vui nhộn dành cho trẻ em giải đáp những câu hỏi vì sao tưởng chừng vô lý nhất
   ISBN: 9786045665121 / 86000đ

  1. Trí thức.  2. Khoa học thường thức.
   I. Mijia.   II. Thuý Hương.
   001 M.HD 2019
    ĐKCB: VNT.003225 (Sẵn sàng)  
4. Wow! Những bí mật kỳ diệu dành cho học sinh - Vật lý với cuộc sống : Dành cho trẻ em từ 6-16 tuổi / Tôn Nguyên Vĩ ; Phúc Bình dịch .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Thế giới ; Công ty Văn hoá Đinh Tị , 2020 .- 151tr. : tranh màu ; 21cm .- (Tủ sách Bách khoa tri thức)
   Tên sách tiếng Trung: 我们最好寄的科学常识
   ISBN: 9786047757466 / 55000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Vật lí.
   I. Phúc Bình.   II. Tôn Nguyên Vĩ.
   530 PB.WN 2020
    ĐKCB: VNT.003206 (Sẵn sàng)  
5. MẠNH LINH
     Khoa học vui cơ thể người / Mạnh Linh biên soạn .- Hà Nội : Dân trí , 2019 .- 243tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm những kiến thức bổ ích về cơ thể người: Bộ não càng làm việc càng thông minh, Khám phá ưu điểm của não phải, khi tức giận chúng ta không muốn ăn, khi tự cù mình sẽ không gây cười, da là bộ máy lớn nhất của cơ thể...
   ISBN: 9786048873981 / 54000

  1. Cơ thể người.  2. Khoa học thường thức.  3. Sách thiếu nhi.
   612 ML.KH 2019
    ĐKCB: VNT.003203 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. LÊ THANH TÙNG
     Hỏi - Đáp về kiến thức khoa học phổ thông / Lê Thanh Tùng .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 227tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Những câu hỏi và giải đáp về các kiến thức phổ thông thuộc nhiều lĩnh vực như toán học, vật lý, hoá học, văn học, địa lý, lịch sử...
   ISBN: 9786045703472

  1. Kiến thức.  2. Khoa học thường thức.  3. Trung học phổ thông.  4. [Sách hỏi đáp]
   
    ĐKCB: VN.004168 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 7. LÝ TỔ VINH
     Trứng / Lý Tổ Vinh, Lưu Ngạn Minh; Dịch: Dương Ngọc Lê, Nguyễn Ánh Ngọc .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2015 .- 33tr : ảnh màu ; 26cm .- (Tủ sách khai sáng tri thức giúp bé thông minh)
   ISBN: 9786045021545 / 40000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Trứng.  3. [Sách thiếu nhi]
   I. Dương Ngọc Lê.   II. Lưu Ngạn Minh.   III. Nguyễn Ánh Ngọc.
   591.468 V398LT 2015
    ĐKCB: VNT.002843 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.002844 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 8. HOÀNG THỪA MINH
     Tinh tinh / Hoàng Thừa Minh; Dịch: Dương Ngọc Lê, Nguyễn Ánh Ngọc .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2015 .- 33tr : ảnh màu ; 26cm .- (Tủ sách khai sáng tri thức giúp bé thông minh)
   ISBN: 9786045021484 / 40000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Tinh tinh.  3. [Sách thiếu nhi]
   I. Dương Ngọc Lê.   II. Nguyễn Ánh Ngọc.
   599.885 M398HT 2015
    ĐKCB: VNT.002841 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.002842 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 9. LÝ TUẤN ANH
     Thiên nga / Lý Tuấn Anh, Trần Hậu Khởi; Dịch: Dương Ngọc Lê, Nguyễn Ánh Ngọc .- H. : Văn hóa , 2015 .- 33tr : tranh vẽ ; 26cm .- (Tủ sách khai sáng tri thức giúp bé thông minh)
   ISBN: 9786045021491 / 40000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Thiên nga.  3. [Sách thiếu nhi]
   I. Dương Ngọc Lê.   II. Nguyễn Ánh Ngọc.   III. Trần Hậu Khởi.
   598.418 A139LT 2015
    ĐKCB: VNT.002829 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN, XUÂN THỦY.
     Tôi kể em nghe chuyện Trường Sa / Nguyễn Xuân Thủy. .- H. : Kim Đồng , 2011 .- 136tr. : tranh vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc sống, thiên nhiên, cây cối, loài vật... ở quần đảo Trường Sa.
/ 36000đ

  1. Địa chí.  2. Khoa học thường thức.  3. Quần đảo Trường Sa.  4. {Việt Nam}  5. [Sách thiếu nhi]
   915.97 TH806.NX 2011
    ĐKCB: VNT.002726 (Sẵn sàng)  
11. VŨ KIM DŨNG
     Hóa học vui : Bí ẩn trong chiếc cốc bạc / Vũ Kim Dũng .- H. : Phụ nữ , 2010 .- 219tr : minh họa ; 19cm
  Tóm tắt: Một số chuyện vui và giai thoại về các nhà hóa học. Những thí nghiệm vui và ảo thuật hóa học dựa vào các phản ứng hóa học và những điều kỳ diệu về hóa học với điều tra tội phạm,...
/ 35000đ

  1. Hóa học.  2. Khoa học thường thức.
   540 D752VK 2010
    ĐKCB: VNT.002682 (Sẵn sàng)  
12. Đố em, tại sao...? . T.2 : Cơ thể con người - Vật lý - Hoá học / Dương Phúc Bình ch.b. ; Phong Lan dịch .- H. : Phụ nữ , 2001 .- 165tr. : hình vẽ ; 19cm
   Dịch từ nguyên bản Mười vạn câu hỏi vì sao?
  Tóm tắt: Giải đáp những kiến thức phổ thông cho thiếu nhi về cơ thể con người, về Vật lý - Hoá học
/ 16000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Thế Giới.  3. Khoa học thường thức.  4. Vật lí.  5. Sinh học.
   I. Phong Lan.
   612
    ĐKCB: VNT.002518 (Sẵn sàng)  
13. Đố em, tại sao...? . T.4 : Thiên văn - Khoa học thường thức / Dương Phúc Binh ch.b. ; Phong Lan dịch .- H. : Phụ nữ , 2001 .- 188tr. : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Giải đáp những kiến thức cho thiếu nhi về thiên văn học, về khoa học thường thức các vật dụng, hiện tượng diễn ra hàng ngày trong cuộc sống, về nguồn gốc những phát minh vĩ đại trên thế giới
/ 16000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Thế giới.  3. Khoa học thường thức.  4. Thiên văn học.
   I. Phong Lan.
   520
    ĐKCB: VNT.002388 (Sẵn sàng)  
14. Đố em, tại sao...? . T.3 : Thế giới thực vật - Thiên văn khí tượng / Dương Phúc Binh ch.b. ; Phong Lan dịch .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Phụ nữ , 2002 .- 188tr. : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Giải đáp những kiến thức phổ thông cho thiếu nhi về thế giới thực vật và những hoạt động sống của thực vật, về thiên văn khí tượng tác động đến trái đất
/ 18000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Thế Giới.  3. Sinh vật.  4. Khoa học thường thức.  5. Động vật.
   I. Phong Lan.
   580
    ĐKCB: VNT.002387 (Sẵn sàng)  
15. 190 câu giải đáp khoa học & lý thú . T.1 / Vũ Bội Tuyền b.s. .- Tái bản .- H. : Phụ nữ , 2005 .- 190tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm 190 câu hỏi-đáp về khoa học trong đời sống hàng ngày, về loài người, về động vật, thực vật, thiên văn và trái đất
/ 18000đ

  1. Sách thường thức.  2. Khoa học thường thức.  3. Con người.  4. Động vật.  5. Thiên văn.
   500
    ĐKCB: VNT.002371 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.002386 (Sẵn sàng)  
16. Tại sao . T.1 : Những bí ẩn trong cuộc sống / Việt books dịch .- H. : Văn hoá Thông tin , 2009 .- 98tr. : ảnh, tranh vẽ ; Trọn bộ 6 tập. - 21cm .- (Tủ sách Khoa học dành cho thiếu niên nhi đồng)
  Tóm tắt: Gồm những lời giải thích ngắn gọn, dễ hiểu về những điều quanh ta như: Tại sao khoang hạng nhất lại ở đầu máy bay, tại sao cấm sử dụng sản phẩm điện tử trên máy bay, xe chở chất lỏng có thùng xe hình tròn...
/ 15000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Khoa học công nghệ.  3. Khoa học thường thức.
   600
    ĐKCB: VNT.002227 (Sẵn sàng)  
17. TRỊNH HỒNG HẠNH
     Tìm hiểu hành tinh trái đất / Trịnh Hồng Hạnh b.s. .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 159tr. ; 18cm .- (Em khám phá khoa học)
  Tóm tắt: Phổ biến cho các em nhỏ những kiến thức cơ bản về khoa học trái đất và các hiện tượng thiên nhiên
/ 27000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Khoa học thường thức.  3. Trái đất.
   550
    ĐKCB: VNT.002183 (Sẵn sàng)  
18. Thế giới các loài cây / Trần Thu Hiền b.s. .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 30tr. : hình vẽ ; 22cm
/ 12000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Thực vật.  3. Khoa học thường thức.
   580
    ĐKCB: VNT.002145 (Sẵn sàng)  
19. Thế giới các loài hoa / Trần Thu Hiền b.s. .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 24tr. : hình vẽ ; 22cm
/ 9000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Hoa.  3. Khoa học thường thức.
   582.13
    ĐKCB: VNT.002143 (Sẵn sàng)  
20. Các hiện tượng thời tiết - thời gian địa hình và núi lửa / Trần Thu Hiền b.s. .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 39tr. : hình vẽ ; 22cm
/ 15000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Trái đất.  3. Khoa học thường thức.  4. Thời tiết.
   551.6
    ĐKCB: VNT.002142 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next»