Thư viện huyện Hoài Ân
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
7 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Đại tướng Nguyễn Chí Thanh - người học trò xuất sắc của Chủ tịch Hồ Chí Minh / Đỗ Mười, Lê Khả Phiêu, Võ Nguyên Giáp... ; B.s.: Phạm Quang Định, Lê Hải Triều (ch.b.), Nguyễn Tiến Hải .- H. : Quân đội nhân dân , 2007 .- 417tr. : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời, sự nghiệp của đại tướng Nguyễn Chí Thanh. Những bài viết chọn lọc của Đại tướng trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước (từ 1964-1967) và những kỷ niệm về Đại tướng
/ [51000]

  1. Nguyễn Chí Thanh, Đại tướng, 1914-1967, Việt Nam.  2. Tiểu sử.  3. Hoạt động cách mạng.  4. Lực lượng vũ trang.  5. Sự nghiệp.
   I. Lê Hải Triều.   II. Phạm Quang Định.   III. Lê Quang Đạo.   IV. Võ Nguyên Giáp.   V. Lê Khả Phiêu.
   355.0092
    ĐKCB: VN.007450 (Sẵn sàng)  
2. Truyền thống lực lượng vũ trang nhân dân huyện Hoài Ân (1945-2005) .- Bình Định : Đảng Ủy - Ban chỉ huy quân sự , 2011 .- 419tr., 23tr. ảnh : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Đảng uỷ - Ban chỉ huy Quân sự huyện Hoài Ân
   Phụ lục: tr. 394- 413 .- Thư mục; tr. 414 - 415
  Tóm tắt: Giới thiệu về đất và người Hoài Ân, phong trào cách mạng ở Hoài Ân. Ghi lại quá trình hình thành, xây dựng, phát triển, chiến đấu anh dũng của lực lượng vũ trang huyện Hoài Ân qua các thời kì lịch sử ; 9 năm kháng chiến chống Pháp (1945- 1954), 21 năm kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1954 - 1975), xây dựng và bảo vệ quê hương (1975 - 2005)

  1. Lịch sử.  2. Lực lượng vũ trang.  3. {Bình Định}
   355.00959754 .TT 2011
    ĐKCB: VN.004060 (Sẵn sàng)  
3. Đơn vị anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân . T.1 / Biên soạn: Nguyễn Mạnh Đẩu, ... [và những người khác]. .- H. : Quân đội nhân dân , 1996 .- 402tr. : ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Tóm tắt lịch sử, truyền thống và thành tích chiến đấu của các đơn vị anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam được tuyên dương từ năm 1976-1996.
/ 26000đ

  1. Đơn vị anh hùng.  2. Lực lượng vũ trang.  3. Quân đội.  4. {Việt Nam}
   I. Nguyễn, Mạnh Đẩu,.   II. Phạm, Lam,.   III. Phạm, Gia Đức,.
   355.009597 Đ648.VA 1996
    ĐKCB: VN.000734 (Sẵn sàng)  
4. Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân . T.2 / Biên soạn: Nguyễn Mạnh Đẩu ... [và những người khác]. .- In lần thứ 2 có sửa chữa, bổ sung. .- H. : Quân đội nhân dân , 1996 .- 651tr. : ảnh, ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các anh hùng được Mặt trận dân tộc giải phòng miền Nam Việt Nam và Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam tuyên dương trong kháng chiến chống Mỹ từ 1964-1973.
/ 12000đ

  1. Anh hùng.  2. Lực lượng vũ trang.  3. Quân đội.  4. Việt Nam.
   I. Nguyễn, Mạnh Đẩu,.   II. Phạm, Gia Đức,.   III. Phạm, Lam,.
   355.0092 A139.HL 1996
    ĐKCB: VN.000468 (Sẵn sàng)  
5. Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân . T.3 / Biên soạn: Nguyễn Mạnh Đẩu ... [và những người khác]. .- In lần thứ 2 có sửa chữa, bổ sung. .- H. : Quân đội nhân dân , 1996 .- 496tr. : ảnh, ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các anh hùng được Quốc hội và nhà nước tuyên dương trong kháng chiến chống Mỹ từ 1967 đến 1978.
/ 12000đ

  1. Anh hùng.  2. Lực lượng vũ trang.  3. Quân đội.  4. Việt Nam.
   I. Phạm, Lam,.   II. Phạm, Gia Đức,.   III. Nguyễn, Mạnh Đẩu,.
   355.0092 A139.HL 1996
    ĐKCB: VN.000467 (Sẵn sàng)  
6. Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân . T.4 / Biên soạn: Nguyễn Mạnh Đẩu ... [và những người khác]. .- In lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung. .- H. : Quân đội nhân dân , 1996 .- 400tr. : ảnh, ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các anh hùng được Quốc hội và Nhà nước tuyên dương trong kháng chiến chống Mỹ từ 1967 đến 1978.
/ 30000đ

  1. Anh hùng.  2. Kháng chiến chống Mỹ.  3. Lực lượng vũ trang.  4. Quân đội.  5. Việt Nam.
   I. Nguyễn, Mạnh Đẩu,.
   355.0092 A139.HL 1996
    ĐKCB: VN.000466 (Sẵn sàng)  
7. Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân . T.5 / Biên soạn: Nguyễn Mạnh Đẩu ... [và những người khác]. .- In lần thứ 2 có sửa chữa, bổ sung. .- H. : Quân đội nhân dân , 1996 .- 379tr. : ảnh, ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các anh hùng được Quốc hội và nhà nước tuyên dương trong kháng chiến chống Mỹ từ 1967 đến 1978.
/ 35000đ

  1. Anh hùng.  2. Lực lượng vũ trang.  3. Quân đội.  4. Việt Nam.
   I. Phạm, Lam,.   II. Phạm, Gia Đức,.   III. Nguyễn, Mạnh Đẩu,.
   355.0092 A139.HL 1996
    ĐKCB: VN.000465 (Sẵn sàng)