Thư viện huyện Hoài Ân
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
4 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. ĐỖ, TRỌNG HÙNG.
     Kỹ thuật trồng cà phê mật độ dày cho năng suất cao / Đỗ Trọng Hùng. .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 100tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông cho mọi nhà)
  Tóm tắt: Đặc điểm thời tiết và khí hậu các vùng trồng cà phê ở Việt Nam, yêu cầu ngoại cảnh và các đặc tính sinh vật học, dinh dưỡng nước tưới của các loài cà phê, những vấn đề kinh tế, xã hội, các biện pháp kỹ thuật gieo trồng cà phê, khoảng cách, mật độ, kỹ thuật trồng, chăm sóc, thu hoạch, bảo quản cà phê.
/ 7200đ

  1. Cà phê.  2. Kỹ thuật.  3. Năng suất.  4. Trồng trọt.
   633.7 H750.ĐT 1999
    ĐKCB: VN.001659 (Sẵn sàng)  
2. TRƯƠNG, ĐÍCH.
     Kỹ thuật trồng ngô năng suất cao / Trương Đích (chủ biên). .- H. : Nông nghiệp , 2000 .- 111tr. : minh họa ; 19cm
   Thư mục:tr.108.
  Tóm tắt: Đặc tính thực vật; Nhu cầu sinh thái và dinh dưỡng động thái tích lũy chất khô và hấp thụ NPK,..
/ 9000đ

  1. Chăm sóc.  2. Kỹ thuật.  3. Năng suất.  4. Ngô.  5. Trồng trọt.
   633.1 Đ344.T 2000
    ĐKCB: VN.001527 (Sẵn sàng)  
3. TRƯƠNG ĐÍCH
     Kỹ thuật trồng các giống ngô mới năng suất cao / Trương Đích, Phạm Đồng Quảng, Phạm Thị Tài .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 54tr. : bảng ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm Khảo Kiểm nghiệm Giống cây trồng Quốc gia
  Tóm tắt: Tìm hiểu đặc điểm chính của các nhóm giống ngô và giới thiệu các giống ngô mới. Hướng dẫn kỹ thuật gieo trồng và chăm sóc các giống ngô mới.
/ 4500đ

  1. Trồng trọt.  2. Giống.  3. Năng suất.  4. Ngô.
   I. Phạm Đồng Quảng.   II. Phạm Thị Tài.
   633.1 Đ344T 1999
    ĐKCB: VN.001525 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN VĂN HIẾU
     Trồng ngô, đậu, cà chua, cà tím / Nguyễn Văn Hiếu .- H. : Nông thôn , 2002 .- 24tr ; 19cm
  Tóm tắt: Tầm quan trọng của việc tăng suất ngô. Đặc điểm của cây ngô và các biện pháp kĩ thuật áp dụng trong trồng trọt để tăng năng suất ngô như : gieo trồng. làm đất, bón phân, tưới tiêu ...
/ 14000đ

  1. Trồng trọt.  2. Năng suất.  3. Ngô.
   363
    ĐKCB: VN.008286 (Sẵn sàng)