Thư viện huyện Hoài Ân
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
23 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. PHẠM VĂN TÌNH
     Kẻ tám lạng người nửa cân / Phạm Văn Tình .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 82tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tiếng Việt yêu thương: Tiếng của cha ông thủa trước)
  Tóm tắt: Tìm hiểu ý nghĩa của số câu nói được đúc kết từ xưa của người Việt Nam: Già còn chơi trống bỏi, nghèo rớt mồng tơi, rách như tổ đỉa,..
/ 11000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Ngôn ngữ.  3. Tiếng Việt.  4. Từ ngữ.
   495.9225
    ĐKCB: VNT.002226 (Sẵn sàng)  
2. PHẠM VĂN TÌNH
     Ngàn lẻ một + X / Phạm Văn Tình .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 78tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tiếng Việt yêu thương: Nghe bạn nói, nghe tôi nói)
  Tóm tắt: Tìm hiểu một số cách dùng từ của người Việt Nam trong đời sống hàng ngày và ý nghĩa của câu nói đó: Ôsin ở Việt Nam, rửa tiền, tháng củ mật,...
/ 10000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Ngôn ngữ.  3. Tiếng Việt.
   495.9225
    ĐKCB: VNT.002225 (Sẵn sàng)  
3. PHẠM VĂN TÌNH
     Bán anh em xa mua láng giềng gần / Phạm Văn Tình .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 88tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tiếng Việt yêu thương: Tiếng của cha ông thủa trước)
  Tóm tắt: Tìm hiểu tiếng Việt qua các câu thành ngữ giúp các em học sinh sử dụng tiếng Việt đúng và hiểu về ngôn ngữ mình đang sử dụng hơn như: ăn ốc nói mò, ba que xỏ lá, cái nết đánh chết cái đẹp,..
/ 12000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Ngôn ngữ.  3. Tiếng Việt.  4. Thành ngữ.
   495.9225
    ĐKCB: VNT.002224 (Sẵn sàng)  
4. PHẠM VĂN TÌNH
     @ kết nối thế giới / Phạm Văn Tình .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 78tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tiếng Việt yêu thương: Nghe bạn nói, nghe tôi nói)
  Tóm tắt: "Tìm hiểu từ mới xuất hiện trong đời sống của người Việt Nam và ý nghĩa của nó: Bảo kê, chạy ""sô"", game thủ, lướt ""oép"",..."
/ 10000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Từ ngữ.  3. Tiếng Việt.  4. Ngôn ngữ.
   495.9225
    ĐKCB: VNT.002223 (Sẵn sàng)  
5. OST, FRANCOIS
     Dịch - sự bảo vệ và minh giải đa ngôn ngữ / Francois Ost ; Dịch, h.đ.: Phạm Dõng, Đa Huyên .- H. : Lao động , 2011 .- 639tr ; 22cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: Traduire défense et illustration du multilinguisme
  Tóm tắt: Giới thiệu từ những câu chuyện cổ xưa trong kinh Thánh cho đến Chính sách của Liên hiệp châu Âu đối với những ngôn ngữ, từ triết học ngôn ngữ đến đạo lý nhà phiên dịch, từ không tưởng về ngôn ngữ hoàn hảo đến sáng tạo... giúp chúng ta bổ túc rất nhiều về tri thức, về vai trò chiếc cầu văn hoá không thể thay trong kỹ năng dịch ngôn ngữ
/ 120000đ

  1. Kĩ năng dịch thuật.  2. Ngôn ngữ.
   I. Phạm Dõng.   II. Đa Huyên.
   418 FR127C536SO 2011
    ĐKCB: VN.003313 (Sẵn sàng)  
6. VƯƠNG TOÀN
     Tiếng Việt trong tiếp xúc ngôn ngữ từ giữa thế kỷ XX / Vương Toàn .- H. : Dân trí , 2011 .- 258tr. ; 20cm
   Có phụ lục tr. 179-244
   Thư mục tham khảo: tr. 245-254
  Tóm tắt: Bằng các nguồn tư liệu thực tế phong phú và mới mẻ kết hợp với sự phân tích, lý luận nhẹ nhàng, ý tứ sáng rõ, tác giả giới thiệu một bức tranh toàn cảnh sự tiếp xúc, vay mượn hai chiều của tiếng Việt với các ngoại ngữ và một số ngôn ngữ dân tộc thiểu số ở Việt Nam từ nửa cuối thế kỷ XX đến nay. Nét mới là so với các công trình đã công bố cùng chủ đề, không chỉ giới hạn về thời kỳ nghiên cứu mà còn ở những điểm nhấn về nội dung. Tác giả đã cho thấy trong thời gian hơn nửa thế kỷ qua, vị trí tiếp xúc vay mượn ở tiếng Pháp có sự thay đổi lớn, song từ gốc tiếng Pháp trong tiếng Việt vẫn giữ dấu ấn khá ổn định và có đời sống riêng. Yếu tố Hán - Việt vẫn có vai trò bổ sung cho vốn từ tiếng Việt
/ 44000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Sách song ngữ.  3. Thế kỷ 20.  4. Tiếng Pháp.  5. Tiếng Việt.
   495.922 T453V 2011
    ĐKCB: VN.002960 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002961 (Sẵn sàng)  
7. HÀ VĂN BỬU
     Nói tiếng Anh : Speak English / Hà Văn Bửu .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2000 .- 235tr ; 21cm
/ 19000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Tiếng Anh.  3. {Việt Nam}
   428 2000
    ĐKCB: VN.001561 (Sẵn sàng)  
8. Streamline English : Connections Student's book & Workbook / Dịch và chú giải: Trần Huỳnh Phúc. .- in .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1997 .- 358tr. ; 21cm
/ 18000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Tiếng Anh.  3. [Sách giáo khoa]
   I. Trần Huỳnh Phúc.
   428 STR240120L391E.E 1997
    ĐKCB: VN.001542 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN PHAN CẢNH
     Ngôn ngữ thơ / Nguyễn Phan Cảnh .- H. : Văn hoá Thông tin , 2001 .- 275tr. ; 19cm
/ 25500đ.

  1. Thơ.  2. Tiếng Việt.  3. Ngôn ngữ.
   895.922134 C141NP 2001
    ĐKCB: VN.001540 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001779 (Sẵn sàng)  
10. Từ điển tiếng Việt : 38410 mục từ / Hoàng Phê chủ biên, ...[và những người khác]. .- In lần thứ 2, có sửa chữa và bổ sung. .- H. : Đà Nẵng : , 1992 .- ,1147tr. ; 21cm
   Đầu trang tên sách ghi: Viện khoa học xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học.
  Tóm tắt: Tái bản lần này đã sửa chữa 2770 định nghĩa, sửa hoặc thay 3510 thí dụ minh họa, bổ sung 2090 mục từ mới (một phần quan trọng là thuật ngữ tin học và quản lý kinh tế)
/ 65000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Tiếng Việt.  3. [Từ điển]
   I. Chu, Bích Thu,.   II. cHoàng, Phê,.   III. Bùi, Khắc Việt,.
   495.9223 T861.ĐT 1992
    ĐKCB: VN.000643 (Sẵn sàng)  
11. THOMSOM, A.J.
     Ngữ pháp tiếng Anh thực hành = : A practical English grammar / A.J.Thomsom, A.V. Martinet ; Vũ Mạnh Tường biên soạn và giới thiệu. .- H. : Thanh niên , 2002 .- 390tr. ; 19cm
/ 38000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Ngữ pháp.  3. Tiếng Anh.
   I. Martinet, A.V.,.   II. Vũ, Mạnh Tường,.
   428.2 A100.J.T 2002
    ĐKCB: VN.000521 (Sẵn sàng)  
12. PHẠM, QUÝ NHÂN.
     Tam tự kinh / Phạm Qúy Nhân soạn. .- H. : Văn hóa , 1993 .- 90tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Loại sách giáo khoa nổi tiếng trong các nhà trường Trung Quốc thời Trung cận đại, sách gồm 384 câu, mỗi câu 3 chữ (vì vậy gọi là "Tam Tự Kinh" , sách 3 chữ) tổng cộng có 1152 chữ đơn Hán cổ.
/ 5000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Tiếng Trung Quốc.
   495.17 NH209.PQ 1993
    ĐKCB: VN.000405 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000406 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN LAI
     Hồ Chí Minh - tầm nhìn ngôn ngữ / Nguyễn Lai .- H. : Lao động , 2007 .- 294tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 285-291
  Tóm tắt: Gồm các bài viết nghiên cứu tiếng Việt và tầm nhìn ngôn ngữ Hồ Chíminh, đường lối quần chúng và sáng tạo nghĩa mới từ chiều sâu tư tưởng trong tầm nhìn ngôn ngữ Hồ Chíminh
/ 33000đ

  1. Tư tưởng Hồ Chíminh.  2. Ngôn ngữ.
   335.4346
    ĐKCB: VN.008001 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.008002 (Sẵn sàng)  
14. HOÀNG MAI
     Ngôn ngữ các loại hoa / Hoàng Mai .- H. : Lao động , 2008 .- 179tr. ; 21cm
/ 29.000đ

  1. Hoa.  2. Sách thường thức.  3. Ngôn ngữ.
   372.21
    ĐKCB: VN.008649 (Sẵn sàng)  
15. HUYMINH
     211 tình huống giao tiếp. 5000 Câu đàm thoại tiếng Anh / Huyminh .- H. : Thanh Niên , 2004 .- 147tr ; 15cm
  Tóm tắt: Cách sử dụng tiếng Anh trong các tình huống giao tiếp
/ 21000đ

  1. tiếng Anh.  2. giao tiếp.  3. ngôn ngữ.
   428
    ĐKCB: VN.008409 (Sẵn sàng)  
16. QUÁCH LAN ĐÌNH
     Giúp trẻ vượt qua những trở ngại tâm lý / Quách Lan Đình, Tuệ Văn .- H. : Phụ nữ , 2009 .- 222tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Chăm sóc sức khoẻ tâm lý gia đình)
  Tóm tắt: Đề cập tới một số trường hợp trở ngại tâm lí điển hình ở trẻ từ 3 đến 15 tuổi, cũng những phân tích của chuyên gia tâm lí và các giải pháp giáo dục tại gia đình nhằm giúp trẻ vượt qua những trở ngại tâm lí thường gặp như: trở ngại về hành vi, về tâm lí, tình cảm, trở ngại về ngôn ngữ, giao tiếp, học tập, ăn uống, giấc ngủ, tích cách
/ 35000đ

  1. Trở ngại tâm lí.  2. Trẻ em.  3. Tính cách.  4. Giao tiếp.  5. Ngôn ngữ.
   I. Tuệ Văn.
   155.4
    ĐKCB: VN.007779 (Sẵn sàng)  
17. LẠC THIỆN
     Tự học 1200 chữ Hán thông dụng / Lạc Thiện .- H. : Nxb. Hà Nội , 1997 .- 118tr ; 24cm
  1. Tiếng Trung Quốc.  2. sách tự học.  3. Ngôn ngữ.
   495.1
    ĐKCB: VN.006288 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»