Thư viện huyện Hoài Ân
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
65 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»

Tìm thấy:
1. ĐỖ ANH VŨ
     Bí quyết đạt điểm cao trong kỳ thi vào lớp 10 môn Ngữ văn / Đỗ Anh Vũ chủ biên; Nguyễn Quốc Khánh, Lê Ngọc Hân .- H. : Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội , 2019 .- 342tr ; 24cm
   Tên sác
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách làm bài kiểm tra môn ngữ văn thi vào lớp 10; tổng hợp đề thi và đáp án môn ngữ văn thi vào lớp 10 Hà Nội, tp. Hồ Chí Minh và các tỉnh, thành phố: Thừa Thiên Huế, tp. Đà Nẵng, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quãng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa...
/ 78.000đ

  1. Lớp 10.  2. Ngữ văn.  3. Đề thi.  4. [Sách đọc thêm]
   I. Trần Lê Hân.
   807.6 V673ĐA 2019
    ĐKCB: VV.000245 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. Hướng dẫn ôn tập kì thi trung học phổ thông quốc gia năm học 2018 - 2019 môn ngữ văn / Trần Đăng Suyền (ch.b.), Trần Nho Thìn, Ngô Văn Tuấn .- H. : Giáo dục , 2019 .- 268tr. ; 24cm
   ISBN: 9786040149169 / 50000đ

  1. Ngữ văn.  2. Ôn tập.  3. Trung học phổ thông.  4. [Sách đọc thêm]
   I. Ngô Văn Tuấn.   II. Trần Đăng Suyền.   III. Trần Nho Thìn.
   
    ĐKCB: VV.000244 (Sẵn sàng)  
3. Mega 2019 - 39 đề chinh phục kì thi THPT quốc gia ngữ văn / Đào Mạnh Linh, Bùi Huyền Trang .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội ; Công ty Sách và Giáo dục Trực tuyến MegaBook , 2018 .- 355tr. : bảng ; 30cm
   ISBN: 9786046251279 / 159000đ

  1. Trung học phổ thông.  2. Ngữ văn.  3. Đề thi.  4. [Sách luyện thi]  5. [Sách đọc thêm]
   I. Đào Mạnh Linh.   II. Bùi Huyền Trang.
   
    ĐKCB: VV.000232 (Sẵn sàng)  
4. Để học tốt ngữ văn 10 trung học phổ thông : Dùng cho học sinh lớp 10 Trung học phổ thông Ban cơ bản và Ban khoa học tự nhiên . . T.2 / Tạ Đức Hiền...[và những người khác]. .- Tái bản lần thứ 1. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2012 .- 179tr. ; 24cm
/ 39000đ

  1. Lớp 10.  2. Ngữ văn.  3. Văn học.  4. [Trung học phổ thông]
   I. Lê, Bảo Châu,.
   807 Đ282.HT 2012
    ĐKCB: VV.000219 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000220 (Sẵn sàng)  
5. Để học tốt Ngữ văn 10 Trung học phổ thông : Dùng cho học sinh lớp 10 Trung học phổ thông Ban cơ bản và Ban khoa học tự nhiên.... . T.1 / Tạ Đức Hiền...[và những người khác]. .- Tái bản lần thứ 1. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2012 .- 184tr. ; 24cm
/ 39500đ

  1. Lớp 10.  2. Ngữ văn.  3. Trung học phổ thông.  4. Văn học.
   I. Lê, Bảo Châu,.
   807 Đ282.HT 2012
    ĐKCB: VV.000217 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000218 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. NGUYỄN, PHƯỚC BẢO KHÔI.
     Tự ôn tập hiệu quả cho kì thi trung học phổ thông quốc gia môn Ngữ văn / Nguyễn Phước Bảo Khôi. .- Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh , 2015 .- 283tr. ; 24cm
   ISBN: 9786049185915 / 70000đ

  1. Ngữ văn.  2. Ôn tập.  3. Sách đọc thêm.  4. Sách luyện thi.  5. Trung học phổ thông.
   807 KH585.NP 2015
    ĐKCB: VV.000146 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000147 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 7. Bí quyết đạt điểm cao môn văn : Ôn thi THPT quốc gia (2 trong 1) / Tạ Đức Hiền, Hoàng Ngọc Đức, Lê Bảo Châu,... .- H. : Đại học quốc gia Hà Nội , 2015 .- 396tr ; 24cm
   ISBN: 9786046220725 / 85000đ

  1. Ngữ văn.  2. Trung học phổ thông.  3. Tập làm văn.  4. [Sách luyện thi]
   I. Hoàng Ngọc Đức.   II. Lê Bảo Châu.   III. Tạ Đức Hiền.
   807 B334.QĐ 2015
    ĐKCB: VV.000144 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000145 (Sẵn sàng)  
8. LÊ THỊ MỸ TRINH
     Tuyển chọn các đề thi vào lớp 10 chuyên môn ngữ văn / Lê Thị Mỹ Trinh, .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh , 2014 .- 160tr ; 24cm
   Tên sách ngoài bìa: Tuyển chọn các đề thi vào lớp 10 môn ngữ văn
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách làm bài kiểm tra môn ngữ văn thi vào lớp 10; tổng hợp đề thi và đáp án môn ngữ văn thi vào lớp 10 Hà Nội, tp. Hồ Chí Minh và các tỉnh, thành phố: Thừa Thiên Huế, tp. Đà Nẵng, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quãng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa...
/ 36000đ

  1. Lớp 10.  2. Ngữ văn.  3. Đề thi.  4. [Sách đọc thêm]
   I. Trần Lê Hân.
   807.6 TR398LT 2014
    ĐKCB: VV.000138 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000139 (Sẵn sàng)  
9. 50 bài làm văn hay 6 : Theo chương trình và sách giáo khoa chỉnh lý / Vũ tiến Quỳnh...[và những người khác]. .- Đồng Nai : nxb Đồng Nai , 1997 .- 205tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Gồm một số vấn đề làm các kiểu bài tập làm văn lớp 6, tuyển chọn những bài văn hay của học sinh các tỉnh thành phố, ở từng bài có phần yêu cầu, nhận xét giúp các em định hướng khi đọc các bài văn và những bài viết của các nhà văn về kiểu bài miêu tả và viết thư.
/ 10500đ

  1. Lớp 6.  2. Ngữ văn.  3. Tập làm văn.  4. [Sách giáo khoa]
   I. nguyễn viết Hùng,.   II. Nguyễn thị Thao,.
   807 50.BL 1997
    ĐKCB: VN.001381 (Sẵn sàng)  
10. Đọc - hiểu và vận dụng ngữ văn 12 . T.1 / B.s.: Nguyễn Xuân Lạc (ch.b.), Vũ Kimbảng, .- H. : Đại học Sư phạm , 2008 .- 175tr. ; 24cm
/ 26500đ

  1. Sách đọc thêm.  2. Lớp 12.  3. Tập làm văn.  4. Ngữ văn.  5. Tiếng Việt.
   I. Nguyễn Xuân Lạc.
   807
    ĐKCB: VN.008447 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.008448 (Sẵn sàng)  
11. Đọc - hiểu và vận dụng ngữ văn 12 . T.2 / B.s.: Nguyễn Xuân Lạc (ch.b.), Vũ Kimbảng, .- H. : Đại học Sư phạm , 2008 .- 159tr. ; 24cm
/ 25000đ

  1. Sách đọc thêm.  2. Lớp 12.  3. Tập làm văn.  4. Ngữ văn.  5. Tiếng Việt.
   I. Nguyễn Xuân Lạc.
   807
    ĐKCB: VN.008449 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.008450 (Sẵn sàng)  
12. Giới thiệu câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ngữ văn 9 / Nguyễn Huân, Hữu Chính, Việt Hoa, Thanh Huyền .- H. : Nxb. Hà Nội , 2011 .- 160tr. : bảng, ; 24cm
/ 32000đ

  1. Sách đọc thêm.  2. Lớp 9.  3. Ngữ văn.  4. Bài tập.  5. Văn học.
   I. Thanh Huyền.   II. Hữu Chính.   III. Nguyễn Huân.
   807.6
    ĐKCB: VN.008379 (Sẵn sàng)  
13. BÙI QUANG HUY
     Bài tập trắc nghiệm và tự luận ngữ văn 10 / Bùi Quang Huy .- Tp. Hồ Chíminh : Nxb. Đại học quốc gia Thành phố Hồ Chíminh , 2006 .- 200tr. ; 24cm
/ 23000đ

  1. Sách đọc thêm.  2. Ngữ văn.  3. Bài tập.  4. Lớp 10.
   807
    ĐKCB: VN.008384 (Sẵn sàng)  
14. TẠ ĐỨC HIỀN
     Học tốt ngữ văn nâng cao 11 Trung học phổ thông / Tạ Đức Hiền .- Tp. Hồ Chíminh : Nxb. Thành phố Hồ Chíminh , 2008 .- 239tr. ; 24cm
/ 30.000đ

  1. Sách đọc thêm.  2. Ngữ văn.  3. Lớp 11.
   495.17
    ĐKCB: VN.008391 (Sẵn sàng)  
15. Học tốt ngữ văn nâng cao 12 : Trung học phổ thông . T.2 / Tạ Đức Hiền, Phạm Đứcminh, Nguyễnminh Hoà.. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2009 .- 200tr. ; 24cm
/ 30000đ

  1. Sách luyện thi.  2. Sách đọc thêm.  3. Lớp 12.  4. Ngữ văn.  5. Tập làm văn.
   I. Nguyễn Việt Nga.   II. Phạm Đứcminh.   III. Nguyễnminh Hoà.   IV. Nguyễn Kim Sa.
   807
    ĐKCB: VN.008406 (Sẵn sàng)  
16. Học tốt ngữ văn nâng cao 12 : Trung học phổ thông . T.1 / Tạ Đức Hiền, Phạm Đứcminh, Nguyễnminh Hoà.. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2009 .- 231tr. ; 24cm
/ 35000đ

  1. Sách đọc thêm.  2. Lớp 12.  3. Ngữ văn.
   I. Nguyễnminh Hoà.   II. Phạm Đứcminh Nguyễnminh Hoà.   III. Tạ Đức Hiền.   IV. Nguyễn Việt Nga.
   807
    ĐKCB: VN.008407 (Sẵn sàng)  
17. TRẦN ĐÌNH SỬ
     Ngữ văn 12 : Sách giáo khoa thí điểm : Ban Khoa học Tự nhiên . T.1 / B.s.: Trần Đình Sử (tổng ch.b.), Hồng Dân, Nguyễn Đăng Mạnh.. .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Giáo dục , 2007 .- 200tr. ; 24cm .- (Bộ 1)
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo

  1. Sách giáo viên.  2. Lớp 12.  3. Phương pháp giảng dạy.  4. Tiếng Việt.  5. Ngữ văn.
   I. Nguyễn Thị Bình.   II. Hồng Dân.   III. Trần Đình Sử.   IV. Nguyễn Đăng Mạnh.
   807
    ĐKCB: VN.006774 (Sẵn sàng)  
18. ĐỖ KIM HẢO
     Sổ tay ngữ văn 7 / Đỗ Kim Hảo .- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 2003 .- 161tr. ; 18cm
/ 8500đ

  1. Sổ tay.  2. Ngữ văn.  3. Lớp 7.
   807
    ĐKCB: VN.006838 (Sẵn sàng)  
19. VŨ TIẾN QUỲNH
     Sổ tay ngữ văn 9 / Vũ Tiến Quỳnh .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2005 .- 189tr. ; 14cm
/ 13.500đ

  1. Sách đọc thêm.  2. Sổ tay.  3. Ngữ văn.  4. Lớp 9.
   807
    ĐKCB: VN.006840 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN KHẮC PHI
     Ngữ văn 9 . T.1 / Ch.b.: Nguyễn Khắc Phi, Nguyễn Văn Long, Nguyễnminh Thuyết.. .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Giáo dục , 2007 .- 240tr. : minh hoạ ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
/ 8600đ

  1. Sách giáo khoa.  2. Lớp 9.  3. Tiếng Việt.  4. Ngữ văn.  5. Văn học.
   I. Nguyễnminh Thuyết.   II. Nguyễn Khắc Phi.   III. Trần Đình Sử.   IV. Diệp Quang Ban.
   895.922
    ĐKCB: VN.006654 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 next»