Thư viện huyện Hoài Ân
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
51 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. RASKIN, ALEXANDER
     Thời thơ ấu của cha tôi / Alexander Raskin ; Nguyễn Thanh Tâm dịch .- H. : Văn hoá Thông tin , 2005 .- 132tr. ; 19cm
   Dịch từ bản tiếng Anh
/ 14000đ

  1. Truyện kể.  2. Nga.  3. Văn học thiếu nhi.
   I. Nguyễn Thanh Tâm.
   891.73
    ĐKCB: VNT.002370 (Sẵn sàng)  
2. NÔXỐP, NICÔLAI
     Chuyện phiêu lưu của Mít Đặc và các bạn / Nicôlai Nôxốp ; Vũ Ngọc Bình dịch .- H. : Văn học , 2007 .- 274tr. ; 21cm
/ 30000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Tiểu thuyết.  3. Nga.
   I. Alếch xây Láptép.
   891.7
    ĐKCB: VNT.002345 (Sẵn sàng)  
3. LARI, IAN
     Những cuộc phiêu lưu kỳ lạ của Karik và Valia / Ian Lari ; Văn Trọng dịch từ nguyên bản tiếng Nga .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 335tr. ; 21cm .- (Tủ sách Văn học Nga)
/ 47000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. truyện dài.  3. Nga.
   I. Văn Trọng.
   981.7
    ĐKCB: VNT.002296 (Sẵn sàng)  
4. MALENTIEV, V.
     Người xanh của trái đất hồng / V. Malentiev ; Dịch: Đặng Ngọc Long, Vũ Việt .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 215tr. ; 21cm .- (Tủ sách Văn học Nga)
/ 30.000đ

  1. Truyện ngắn.  2. Nga.  3. Văn học thiếu nhi.
   I. Đặng Ngọc Long.   II. Vũ Việt.
   891.7
    ĐKCB: VNT.002273 (Sẵn sàng)  
5. NOVOX, NICOLAI
     Vichia maleev ở nhà và ở trường / Nicolai novox ; Hoàng Anh dịch .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 175tr. ; 21cm .- (Tủ sách Văn học Nga)
/ 25000đ

  1. Truyện ngắn.  2. Nga.  3. Văn học thiếu nhi.
   I. Hoàng Anh.
   891.7
    ĐKCB: VNT.002270 (Sẵn sàng)  
6. LESKOV, N. S
     Kẻ hành hương mê đắm / N. S. Leskov ; Võ Minh Phú dịch .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 191tr. ; 21cm .- (Tủ sách Văn học Nga)
/ 27000đ

  1. Truyện ngắn.  2. Nga.  3. Văn học thiếu nhi.
   I. Võ Minh Phú.   II. Võ Minh Phú.
   891.7
    ĐKCB: VNT.002267 (Sẵn sàng)  
7. GRIN, ALECXANDR
     Cánh buồm đỏ thắm : Truyện vừa / Alecxandr Grin ; Phan Hồng Giang dịch .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 115tr. ; 21cm .- (Tủ sách Văn học Nga)
/ 16000đ

  1. Truyện ngắn.  2. Nga.  3. Văn học thiếu nhi.
   I. Phan Hồng Giang.
   891.73
    ĐKCB: VNT.002265 (Sẵn sàng)  
8. TOLXTOI, ALECXEI
     Chiếc chìa khóa vàng hay là những cuộc phiêu lưu của bu - ra - ti - nô / Alecxei Tolxtoi .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 131tr. ; 21cm .- (Tủ sách Văn học Nga)
/ 20.000đ

  1. Truyện ngắn.  2. Nga.  3. Văn học thiếu nhi.
   891.73
    ĐKCB: VNT.002264 (Sẵn sàng)  
9. TURGHENIEV, I
     Mối tình đầu : Truyện vừa / I. Turgheniev ; Dịch: Lê Văn Viện, Mộng Quỳnh .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 111tr. ; 21cm .- (Tủ sách Văn học Nga)
/ 20000đ

  1. Truyện ngắn.  2. Nga.  3. Văn học thiếu nhi.
   I. Lê Văn Viện.
   891.73
    ĐKCB: VNT.002263 (Sẵn sàng)  
10. Timua và đồng đội : Tập truyện / Arcadi Gaida ; Dịch: Trần Cao Thuỵ, Thuý Toàn .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 123tr. ; 21cm .- (Tủ sách Văn học Nga)
/ 20000đ

  1. Truyện ngắn.  2. Nga.  3. Văn học thiếu nhi.
   I. Thuý Toàn.   II. Trần Cao Thuỵ.
   891.73
    ĐKCB: VNT.002262 (Sẵn sàng)  
11. Bác sĩ ôi đau quá : Truyện thiếu nhi / Cornei Trucovxki ; Đông Tây dịch .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 108tr. ; 21cm .- (Tủ sách Văn học Nga)
/ 20000đ

  1. Truyện ngắn.  2. Nga.  3. Văn học thiếu nhi.
   I. Đông Tây.
   891.73
    ĐKCB: VNT.002259 (Sẵn sàng)  
12. SEDRIN, M. XANTYCOV
     Những truyện cổ tích dành cho người lớn : Tập truyện / M. Xantycov Sedrin ; Vũ Nho dịch .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 121tr. ; 21cm .- (Tủ sách Văn học Nga)
/ 20000đ

  1. Truyện ngắn.  2. Nga.  3. Văn học thiếu nhi.
   I. Vũ Nho.
   891.73
    ĐKCB: VNT.002258 (Sẵn sàng)  
13. LADA - GRODZISKA, ANNA
     Toán quyển sách đầu tiên của em / Anna Lada - Grodziska, Danuta Piotrowska ; Nguyễn Cảnh Nam dịch .- Tái bản lần thứ 5 .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 70tr. : hình vẽ ; 27cm
   Dịch theo nguyên bản tiếng Nga
/ 22000đ

  1. Sách đọc thêm.  2. Nga.  3. Toán.  4. Tiểu học.
   I. Grodziska.   II. Stexarxkaia, D.   III. Piotrowska, Danuta.   IV. Nguyễn Cảnh Nam.
   372.7
    ĐKCB: VNT.002153 (Sẵn sàng)  
14. Men-đê-lê-ép - nhà hoá học nổi tiếng : Truyện tranh / Lời: Đoàn Thị Tuyết Mai ; Tranh: Nguyễn Minh Trung .- H. : Giáo dục , 2009 .- 27tr. : tranh màu ; 21cm
   Cuộc thi Biên soạn truyện tranh lịch sử theo SGK lịch sử hiện hành
  Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, sự nghiệp phát minh khoa học của nàh bác học Menđêlêep nước Nga
/ 5000đ

  1. Nhà hoá học.  2. Truyện tranh.  3. Sách thiếu nhi.  4. Nga.  5. Tiểu sử.
   I. Nguyễn Minh Trung.
   540.92
    ĐKCB: VNT.001614 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.001615 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.001616 (Sẵn sàng)  
15. Trận hải chiến Tsu-Shi-Ma : Truyện tranh / Lời: Trần Tích Thành ; Tranh: Nguyễn Đông Hải .- H. : Giáo dục , 2009 .- 27tr. : tranh màu ; 21cm
   Cuộc thi biên soạn truyện tranh lịch sử theo SGK lịch sử hiện hành
  Tóm tắt: Lịch sử trận hải chiến Tsu-Shi-Ma một trận hải chiến lớn giữa hạm đội Nhật và hạm đội Nga năm 1905
/ 5600đ

  1. Trận đánh Tshushima.  2. Truyện tranh.  3. Nhật Bản.  4. Nga.  5. Lịch sử cận đại.
   I. Nguyễn Đông Hải.
   909.82
    ĐKCB: VNT.001514 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.001515 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.001516 (Sẵn sàng)  
16. Giu-Cốp - vị tướng thiên tài của nước Nga : Truyện tranh / Lời: Trần Tích Thành ; Tranh: Nguyễn Đông Hải .- H. : Giáo dục , 2009 .- 27tr. : tranh màu ; 21cm
   Cuộc thi biên soạn truyện tranh lịch sử theo SGK lịch sử hiện hành
  Tóm tắt: Sơ lược tiểu sử, sự nghiệp của Giu - Cốp một vị tướng thiên tài của Nga
/ 5600đ

  1. Giu Cốp, tướng, (1896-?), Nga.  2. Truyện tranh.  3. Nga.  4. Tiểu sử.  5. Sự nghiệp.
   I. Nguyễn Đông Hải.
   355.0092
    ĐKCB: VNT.001488 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.001489 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.001490 (Sẵn sàng)  
17. Vịt con khoang cổ / L. Tôn-Xtôi, A.N. Tôn-Xtôi, Đ.N. Ma-Min Xi-Bi-Ri-Ắc ; Dịch: Phương Chi, Minh Hồng .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 75tr. : tranh vẽ ; 19cm
/ 8000đ

  1. Truyện cổ tích.  2. Nga.  3. Văn học thiếu nhi.
   I. Tônxtôi. A.N..   II. Mamin Xibiriắc Đ.N..   III. Phương Chi.   IV. Minh Hồng.
   398.20947
    ĐKCB: VNT.001081 (Sẵn sàng)  
18. AXTƠRỐPXKI, NHICALAI
     Thép đã tôi thế đấy : Tiểu thuyết / Nhicalai Axtơrốpxki ; Thép Mới, Huy Vân dịch .- H. : Văn học , 2011 .- 567tr. ; 21cm
/ 99000đ.

  1. Tiểu thuyết.  2. Văn học nước ngoài.  3. Nga.
   I. Thép Mới.   II. Huy Vân.
   891.73 NH330C100L113A 2011
    ĐKCB: VN.003093 (Sẵn sàng)  
19. BÔNĐƯRÉP, XECGÂY
     Ba lần bị kết án : Tiểu thuyết về Ghê-Oóc-Ghi Đi-Mi-Tơ-Rốp / Xecgây Bônđưrép; Trần Khuyến, Minh Thắng dịch .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 2001 .- 598tr ; 19cm
/ 58.000đ

  1. tiểu thuyết.  2. Văn học hiện đại.  3. Nga.
   I. Trần Khuyến.   II. Minh Thắng dịch.
   891.73 X247G234B 2001
    ĐKCB: VN.002135 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002136 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002403 (Sẵn sàng)  
20. BƯCỐP, VAXIN
     Gắng sống đến Bình minh / Vaxin Bưcốp ; Trọng Báu, Thành Châu dịch .- Tái bản lần thứ nhất .- H. : Văn hóa thông tin , 2006 .- 259tr ; 19cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Nga
/ 30000đ

  1. Nga.  2. chiến tranh.  3. truyện vừa.  4. Văn học hiện đại.
   I. Trọng Báu.   II. Thành Châu.
   891.73 V100X391B 2006
    ĐKCB: VN.007078 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.007079 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»