Thư viện huyện Hoài Ân
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
21 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. QUẢNG VĂN.
     Tủ sách hướng nghiệp cho bộ đội xuất ngũ - Tôi học nghiệp gì? / Quảng Văn. .- H. : Thời đại , 2010 .- 190tr. : bảng ; 19cm
   Phụ lục: tr. 181 - 189.
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin cơ bản về thế giới nghề nghiệp, thị trường lao động, cơ hội và thách thức trong tìm kiếm việc làm, các kĩ năng cần có khi xin việc, cách tự đánh giá bản thân, lựa chọn nghề nghiệp phù hợp cho bộ đội xuất ngũ sau khi hoàn thành nghĩa vụ quân sự.
/ 36000đ

  1. Hướng nghiệp.  2. Nghề nghiệp.  3. Việc làm.  4. Bộ đội xuất ngũ.
   331.702 V180.Q 2010
    ĐKCB: VN.002959 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003912 (Sẵn sàng)  
2. QUẢNG VĂN.
     Hướng nghiệp cho bộ đội xuất ngũ trên địa bàn nông thôn / Quảng Văn. .- H. : Thời đại , 2010 .- 283tr. : bảng ; 19cm
   Phụ lục: tr. 227 - 281. - Thư mục: tr. 282 - 283.
  Tóm tắt: Trình bày một số chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà nước về phát triển kinh tế cho bộ đội xuất ngũ. Hướng dẫn quy trình thành lập một số mô hình phát triển kinh tế hiệu quả, phù hợp cho bộ đội xuất ngũ trên địa bàn nông thôn. Giới thiệu một số mô hình phát triển kinh tế hiệu quả của bộ đội xuất ngũ và trong thanh niên nông thôn những năm gần đây.
/ 51500đ

  1. Hướng nghiệp.  2. Nghề nghiệp.  3. Nông thôn.  4. Việc làm.  5. Bộ đội xuất ngũ.
   331.702 V180.Q 2010
    ĐKCB: VN.002958 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003917 (Sẵn sàng)  
3. 135 nghề ít vốn dễ làm / Biên soạn: Võ Hồng, Thiên Lữ. .- In lần thứ 2 .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 296tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu 135 nghề ít vốn dễ làm như nghề may mặc và trang sức, xây dựng, xây cất, trang trí nhà cửa, ngành làm vật liệu cần thiết cho đời sống tiện nghi, ngành sản xuất, gia công chế biến đồ vật dụng khoa học, thường thức, thực phẩm chế biến, giúp bạn đọc một số kiến thức về công nghệ nhất là ngành nghề có tính chất sản xuất nhỏ tại gia đình.
/ 27000đ

  1. Nghề nghiệp.  2. Nghề thủ công.  3. Tiểu thủ công nghiệp.
   I. Thiên Lữ,.   II. Võ, Hồng,.
   680 2001
    ĐKCB: VN.001588 (Sẵn sàng)  
4. Nghề Ca sĩ .- H. : Kim Đồng , 2009 .- 63tr. : hình vẽ,ảnh ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp. Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Tìm hiểu và làm quen với nghề ca sĩ. Những yếu tố, phẩm chất để trở thành ca sĩ chuyên nghiệp. Thông tin về nơi học thanh nhạc cùng một số tư vấn khi bạn quyết định chọn nghề ca sĩ
/ 7500đ

  1. Hướng nghiệp.  2. Tư vấn.  3. Nghề nghiệp.  4. Ca sĩ.
   782.0023
    ĐKCB: VN.008927 (Sẵn sàng)  
5. Nghề người mẫu .- H. : Kim Đồng , 2009 .- 63tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp. Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Tìm hiểu và làm quen với nghề người mẫu. Những yếu tố, phẩm chất để trở thành người mẫu chuyên nghiệp. Thông tin về nơi đào tạo cùng một số tư vấn
/ 7.500đ

  1. Hướng nghiệp.  2. Tư vấn.  3. Nghề nghiệp.  4. Người mẫu.
   782.0023
    ĐKCB: VN.008930 (Sẵn sàng)  
6. Nghề cán bộ đoàn .- H. : Kim Đồng , 2009 .- 61tr. ; 19cm .- (Tủ sách hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Những câu chuyện về nghề cán bộ đoàn. Một số chân dung cán bộ đoàn gương mẫu, công việc của cán bộ đoàn, những phẩm chất cần có...
/ 7500đ

  1. Công tác đoàn.  2. Nghề nghiệp.
   324.09597
    ĐKCB: VN.008807 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN MẠNH DŨNG
     Phát triển ngành nghề ở nông thôn / Nguyễn Mạnh Dũng .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 148tr. : ảnh ; 21cm
   Thư mục: tr. 139
  Tóm tắt: Khái quát vai trò của ngành nghề nông thôn trong quá trình phát triển kinh tế, xã hội của đất nước và nêu thực trạng ngành nghề nông thôn Việt Nam hiện nay. Một số định hướng, giải pháp chủ yếu phát triển ngành nghề và giới thiệu những kinh nghiệm phát triển nghề thủ công ở một vài nước trên thế giới

  1. Việt Nam.  2. Phát triển.  3. Nghề nghiệp.  4. Thủ công nghiệp.  5. Nông thôn.
   338.1
    ĐKCB: VN.008242 (Sẵn sàng)  
8. PHẠMMINH THẢO
     Thần Tổ các ngành nghề / Phạmminh Thảo b.s. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2007 .- 178tr. ; 19cm .- (Kể chuyện nhân vật Việt Nam)
   Thư mục: 175-176
  Tóm tắt: Ghi lại cuộc đời, sự nghiệp, công tích của những người có công khai sáng, truyền nghề cho các địa phương đã được dân phong tặng như: ông tổ thuốc nam, tổ nghề địa lí phong thuỷ, nghề dệt, tổ nghề trồng ngô, nghề tằm tơ, nghề mộc,... và các vị thần tổ nghề theo truyền thuyết
/ 21000đ

  1. Việt Nam.  2. Nhân vật lịch sử.  3. Nghề nghiệp.
   959.7
    ĐKCB: VN.007426 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.007427 (Sẵn sàng)  
9. Nghề báo / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Đinh Văn Hường, Nguyễn Thịminh Thái.. .- H. : Kim Đồng , 2009 .- 63tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Tìm hiểu về nghề làm báo, lí do để chọn nghề báo. Những tố chất giúp bạn thành công trong nghề báo. Học để trở thành nhà báo chuyên nghiệp và một số qui định về nhà báo trong luật báo chí

  1. Thành công.  2. Báo chí.  3. Nghề nghiệp.
   I. Nguyễn Thịminh Thái.   II. Đinh Văn Hường.   III. Nguyễn Thắng Vu.   IV. Võ Hằng Nga.
   070.4023
    ĐKCB: VN.007285 (Sẵn sàng)  
10. Nghề môi trường / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Vũ Quyết Thắng, Trần Bích Ngọc.. .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 63tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh. Toa tầu số 23)
  Tóm tắt: Những câu chuyện về môi trường và ngành khoa học môi trường, công việc và nơi làm việc của nhà môi trường, những tố chất thuận lợi và nơi học để trở thành nhà môi trường
/ 6500đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Môi trường.  3. Khoa học thường thức.  4. Nghề nghiệp.
   I. Võ Hằng Nga.   II. Nguyễn Huy Thắng.   III. Trần Bích Ngọc.   IV. Vũ Quyết Thắng.
   333.7
    ĐKCB: VN.007286 (Sẵn sàng)  
11. Ngành quản trị kinh doanh / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Lê Công Hoa, Nguyễn Huy Thắng.. .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 63tr. ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Tìm hiểu một số nghề chủ yếu trong ngành quản trị kinh doanh và công việc của quản trị viên nhằm giúp bạn trẻ lựa chọn được công việc phù hợp với bản thân
/ 6500đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Kinh doanh.  3. Quản trị.  4. Tư vấn.  5. Nghề nghiệp.
   I. Lê Công Hoa.   II. Nguyễn Huy Thắng.   III. Võ Hằng Nga.
   658.0023
    ĐKCB: VN.007289 (Sẵn sàng)  
12. Nghề kiến trúc / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Nguyễn Luận, Nguyễn Huy Thắng.. .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 63tr. ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Tìm hiểu các lĩnh vực chuyên môn và công việc cụ thể của kiến trúc sư giúp các bạn trẻ lựa chọn nghệ nghiệp phù hợp với bản thân
/ 6500đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Kiến trúc sư.  3. Tư vấn.  4. Nghề nghiệp.
   I. Võ Hằng Nga.   II. Nguyễn Thắng Vu.   III. Nguyễn Huy Thắng.
   720.23
    ĐKCB: VN.007290 (Sẵn sàng)  
13. Ngành du lịch / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Đinh Trung Kiên, Nguyễn Quang Vinh.. .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 63tr. ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Tìm hiểu về ngành nghề du lịch và những tố chất thích hợp cho công việc này nhằm giúp bạn trẻ lựa chọn nghề nghiệp phù hợp với bản thân
/ 6500đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Tư vấn.  3. Nghề nghiệp.  4. Du lịch.
   I. Nguyễn Quang Vinh.   II. Nguyễn Thắng Vu.   III. Trịnh Lê Anh.   IV. Nguyễn Thu Thuỷ.
   338.4023
    ĐKCB: VN.007291 (Sẵn sàng)  
14. Ngành thuế / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Vũ Thị Toản, Nguyễn Đình Chiến.. .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 63tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Giới thiệu về Huế và ngành thuế, nơi làm việc của cán bộ thuế, những thông tin để giúp bạn lựa chọn học và làm ở ngành thuế
/ 6500đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Thuế.  3. Khoa học thường thức.  4. Nghề nghiệp.
   I. Võ Hằng Nga.   II. Nguyễn Huy Thắng.   III. Nguyễn Đình Chiến.   IV. Vũ Thị Toản.
   352.4
    ĐKCB: VN.007292 (Sẵn sàng)  
15. Ngành xuất bản / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Lê Phương Liên, Trần Tuyếtminh.. .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 63tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh. Toa tầu số 26)
  Tóm tắt: Giới thiệu về ngành xuất bản và nhà xuất bản, đưa ra những tố chất để lựa chọn làm việc ở ngành xuất bản
/ 6500đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Xuất bản.  3. Khoa học thường thức.  4. Nghề nghiệp.
   I. Nguyễn Huy Thắng.   II. Bùi Tuấn Nghĩa.   III. Trần Tuyếtminh.   IV. Lê Phương Liên.
   070.5
    ĐKCB: VN.007293 (Sẵn sàng)  
16. Nghề thiết kế thời trang / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Lê Huy Văn, Nguyến Huy Thắng.. .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 63tr. : tranh vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về thời trang và nhà thiết kế thời trang, công việc của nhà thiết kế, những tố chất giúp bạn thành công trong nghề thiết kế thời trang...
/ 6500đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Thời trang.  3. Thiết kế.  4. Khoa học thường thức.  5. Nghề nghiệp.
   I. Lê Huy Văn.   II. Nguyễn Huy Thắng.   III. Võ Hằng Nga.
   746.9
    ĐKCB: VN.007294 (Sẵn sàng)  
17. Ngành lọc hóa dầu .- H. : Kim đồng , 2006 .- 63tr. ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh)
/ 6.500đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. lọc hóa dầu.  3. Khoa học thường thức.  4. Nghề nghiệp.
   665.538023
    ĐKCB: VN.007295 (Sẵn sàng)  
18. Nghề bộ đội / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Nguyễn Trọng Thắng, Nguyễn Thị Hoài Thu.. .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 63tr. ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Tìm hiểu các ngành nghề trong quân đội và những tố chất cần thiết giúp bạn trẻ lựa chọn nghề nghiệp phù hợp với bản thân
/ 6500đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Nghề nghiệp.  3. Tư vấn.  4. Quân đội.
   I. Nguyễn Trọng Thắng.   II. Nguyễn Huy Thắng.   III. Nguyễn Thị Thu Hiền.   IV. Nguyễn Thị Hoài Thu.
   355.3023
    ĐKCB: VN.007297 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»