11 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
2.
ĐỖ, THÀNH ĐÔ. Chăm sóc và phòng ngừa tai biến ở trẻ em
/ Đỗ Thành Đô.
.- H. : Phụ nữ , 2004
.- 182tr. ; 19cm
Tóm tắt: Hướng dẫn cách xử lý, các triệu chứng thường gặp về một số bệnh như: hô hấp, tiêu hóa, cấp cứu, tai nạn, thần kinh, bệnh nhiễm trùng, bệnh thận - tiết niệu, chuyển hóa ung thư, bệnh da liễu và cách dự phòng bệnh tật và nuôi dưỡng bệnh nhi. / 18500đ
1. Chăm sóc trẻ em. 2. Nhi khoa. 3. Phòng bệnh. 4. Y học.
618.92 Đ575.ĐT 2004
|
ĐKCB:
VN.001941
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
5.
Hồi sức cấp cứu và gây mê trẻ em
. T.1
/ Đặng Phương Kiệt chủ biên ...[và những người khác].
.- H. : Y học , 1997
.- 449tr. : hình vẽ ; 21cm
Thư mục tr. 449. Tóm tắt: Gồm hồi sức cấp cứu suy sụp các chức năng chính, cấp cứu ngoại khoa, thực hành gây mê ở trẻ em. / 22000đ
1. Cấp cứu. 2. Gây mê. 3. Hồi sức. 4. Nhi khoa. 5. Trẻ em.
I. Đặng, Phương Kiệt,. II. Nguyễn, Thanh Liêm,. III. Nguyễn, Văn Bàng,. IV. Trần, Thị Kim Quy,.
618.92 H586.SC 1997
|
ĐKCB:
VN.001212
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.001213
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
ĐẶNG, PHƯƠNG KIỆT Giải đáp bệnh tật trẻ em
/ Đặng Phương Kiệt.
.- Tái bản lần thứ 4 có sửa chữa và bổ sung. .- H. : Y học , 1998
.- 296tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu 161 câu hỏi và trả lời về bệnh tật của trẻ em như: trẻ sơ sinh và đẻ non, sự dinh dưỡng và phát triển của trẻ, các bệnh đường tiêu hóa, bệnh đường hô hấp, bệnh dị ứng và miễn dịch, bệnh thần kinh. / 19.000đ
1. Bệnh trẻ em. 2. Nhi khoa. 3. [Sách hỏi đáp]
I. Đặng Phương Kiệt.
618.92 K375ĐP 1998
|
ĐKCB:
VN.000981
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.000982
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.000318
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
Nuôi con bằng sữa mẹ
/ Kim Hà biên soạn
.- H. : Phụ nữ , 1994
.- 134tr ; 19cm
Tóm tắt: Những yếu tố kích thích và phản xạ tạo sữa mẹ. Nhu cầu của trẻ đối với sữa mẹ và khả năng cung cấp sữa cho trẻ. Chức năng, thành phần của mẹ và các vấn đề vệ sinh cho con khi bú sữa mẹ
1. trẻ sơ sinh. 2. nhi khoa. 3. sữa mẹ. 4. y học.
613.2 N759.CB 1994
|
ĐKCB:
VN.000341
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|