184 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»
Tìm thấy:
|
1.
MINH QUÝ Tập luyện thể hình và phòng ngừa bệnh tật
/ Minh Quý
.- H. : Thể dục Thể thao , 2011
.- 271tr : hình vẽ ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu các bài tập mô tả sự hoạt động của hệ thống cơ bắp trong từng động tác riêng biệt như: các bài tập cho đùi, cẳng chân và mông; các bài tập cho dáng lưng, ngực, bờ vai, đôi tay, bụng và eo giúp cho con người có cơ thể hài hoà, cân đối, điều trị những tình trạng bệnh lý khác nhau / [40.600đ]
1. Phòng bệnh. 2. Thể dục. 3. Thể hình. 4. Tập luyện.
613.7 QU954M 2011
|
ĐKCB:
VN.003709
(Sẵn sàng)
|
| |
|
3.
NGUYỄN, QUÝ KHANG. Phòng, chữa bệnh nhiễm mỡ gan
/ Nguyễn Quý Khang biên soạn.
.- H. : Thanh niên , 2012
.- 151 tr. ; 21 cm .- (Khoa học thường thức về chế độ ăn uống.)
Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cần biết về gan và sự nhiễm mỡ ,giới thiệu phương pháp thực dưỡng giúp ngăn ngừa và điều trị chứng gan nhiễm mỡ để nâng cao sức khỏe. / 30000đ
1. Bệnh gan. 2. Điều trị. 3. Gan nhiễm mỡ. 4. Phòng bệnh.
616.3 KH133.NQ 2012
|
ĐKCB:
VN.003482
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.003483
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
7.
6 bệnh quan trọng do vi khuẩn ở lợn và biện pháp phòng trị
/ Phạm Sỹ Lăng (ch.b.), Nguyễn Bá Hiên, Huỳnh Thị Mỹ Lệ...
.- H. : Nông nghiệp , 2011
.- 40tr. : bảng, ảnh ; 21cm
Phụ lục: tr. 34-35. - Thư mục: tr. 36-37 Tóm tắt: Phân tích nguyên nhân, triệu chứng, chẩn đoán, điều trị và cách phòng một số loại bệnh ở lợn như viêm đường hô hấp, viêm màng phổi truyền nhiễm, viêm ruột hoại tử, bệnh phù thũng, bệnh thối loét da thịt, bệnh do chlamydia gây ra / 15500đ
1. Lợn. 2. Bệnh. 3. Điều trị. 4. Phòng bệnh.
I. Phạm Sỹ Lăng. II. Nguyễn Bá Hiên. III. Huỳnh Thị Mỹ Lệ. IV. Đỗ Ngọc Thuý.
636.4 6.BQ 2011
|
ĐKCB:
VN.003437
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
8 bệnh ký sinh trùng quan trọng ở lợn và biện pháp phòng trị
/ Phạm Sỹ Lăng (ch.b.), Nguyễn Quốc Doanh, Nguyễn Hữu Hưng...
.- H. : Nông nghiệp , 2011
.- 56tr. ; 21cm
Thư mục: tr. 54 Tóm tắt: Phân tích nguyên nhân, triệu chứng, chẩn đoán, phương pháp điều trị và cách phòng một số bệnh ký sinh trùng ở lợn như bệnh cầu trùng, sán lá, sán dây, giun đũa, giun phổi, giun dạ dày, giun kết hạt, giun bao / 21500đ
1. Phòng bệnh. 2. Điều trị. 3. Lợn. 4. Bệnh kí sinh trùng.
I. Phạm Sỹ Lăng. II. Nguyễn Quốc Doanh. III. Nguyễn Hữu Hưng. IV. Nguyễn Hữu Vũ.
636.4 8.BK 2011
|
ĐKCB:
VN.003434
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
THANH GIANG 62 lời khuyên của bác sĩ với phụ nữ
/ Thanh Giang
.- H. : Phụ nữ , 2009
.- 315tr. ; 21cm
Tóm tắt: Nhữnglời khuyên giúp phụ nữ giữ gìn sức khoẻ; những nguy cơ bệnh tật dễ bị bỏ qua trong cuộc sống hàng ngày; những thói quen xấu là nguyên nhân gây bệnh tật và sức khoẻ; cách cân bằng dinh dưỡng, phòng bệnh, khám bệnh, tuổi mãn kinh... / 52000đ
1. Chăm sóc sức khoẻ. 2. Dinh dưỡng. 3. Phòng bệnh. 4. Phụ nữ.
613 GI-133T 2009
|
ĐKCB:
VN.002994
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
13.
PHẠM SỸ LĂNG Sổ tay thầy thuốc thú y
. T.1
: Bệnh hô hấp thường gặp ở gia súc, gia cầm và kỹ thuật phòng trị / Phạm Sỹ Lăng (ch.b.), Nguyễn Bá Hiên, Lê Thị Thịnh
.- Tái bản lần 1 .- H. : Nông nghiệp , 2010
.- 179tr. : bảng ; 21cm
Phụ lục: tr. 150-175. - Thư mục: tr. 177 Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về bệnh hô hấp ở gia súc, gia cầm do virut, vi khuẩn, ký sinh trùng và nấm bệnh. Một số kỹ thuật thực hành thú y và một số thuốc mới điều trị bệnh cho vật nuôi / 36000đ
1. Điều trị. 2. Phòng bệnh. 3. Bệnh gia cầm. 4. Bệnh gia súc. 5. Bệnh hệ hô hấp. 6. [Sổ tay]
I. Nguyễn Bá Hiên. II. Lê Thị Thịnh.
636.089 L187PS 2010
|
ĐKCB:
VN.002872
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
PHẠM NGỌC QUẾ Phòng và chữa bệnh thông thường ở nông thôn
.- H. : Nông nghiệp , 2003
.- 200tr ; 19cm
Tóm tắt: Phòng và chữa bệnh cúm, viêm họng, sốt, ho, sởi, bạch hầu, thương hàn, giun đũa - giun kim; Sơ cấp cứu hóc đường thở, sơ cứu chó cắn, ong đốt, ngộ độc thực phẩm; thuốc và sử dụng thuốc...
1. Phòng bệnh. 2. Bệnh cúm. 3. Y tế. 4. Sức khỏe. 5. Thuốc.
614.4 QU284PN 2003
|
ĐKCB:
VN.002530
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
18.
PHẠM HỒNG SƠN Bệnh dịch tả lợn
/ Phạm Hồng Sơn
.- H. : Lao động Xã hội , 2004
.- 68tr. ; 19cm
Thư mục: tr. 50-65 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề liên quan đến công tác bệnh dịch, triệu chứng, bệnh tích, công tác chuẩn đoán, miễn dịch chống virut, phương pháp phòng chống một số bệnh dịch tả ở lợn / 7000đ
1. Phòng bệnh. 2. Lợn. 3. Chăn nuôi. 4. |Bệnh dịch tả|
636.4 S648PH 2004
|
ĐKCB:
VN.002337
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
PHẠM, VĂN TRANG. Kỹ thuật nuôi một số loài tôm phổ biến ở Việt Nam
/ Phạm Văn Trang, Nguyễn Diệu Phương, Nguyễn Trung Thành.
.- H. : Nông nghiệp , 2004
.- 180tr. ; 19cm
Thư mục: tr.175 - 177. Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh học, quy trình nuôi, một số bệnh thường gặp, sinh sản, kỹ thuật nuôi tôm càng xanh, tôm càng nước ngọt, tôm xú, tôm he chân trắng. / 15500đ
1. Kỹ thuật nông nghiệp. 2. Phòng bệnh. 3. Sinh sản. 4. Tôm. 5. Tôm càng xanh.
I. Nguyễn, Diệu Phương,. II. Nguyễn, Trung Thành,.
639.8 TR133.PV 2004
|
ĐKCB:
VN.002335
(Sẵn sàng)
|
| |
20.
LÊ HỒNG MẬN Kỹ thuật nuôi gà ri và gà ri pha
/ Lê Hồng Mận, Nguyễn Thanh Sơn
.- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa, bổ sung .- H. : Nông nghiệp , 2004
.- 152tr. : hình vẽ, ảnh ; 19cm
Tóm tắt: Nguồn gốc, đặc điểm, ngoại hình và tính năng sản xuất của gà ri; phương thức chăn nuôi, kĩ thuật phối giống, dinh dưỡng và thức ăn, chuồng trại và dụng cụ chăn nuôi gà, kĩ thuật chăm sóc nuôi dưỡng và phòng trị một số bệnh thường gặp / 15000đ
1. Gà. 2. Điều trị. 3. Chăn nuôi. 4. Phòng bệnh.
I. Nguyễn Thanh Sơn.
636.5 M214LH 2004
|
ĐKCB:
VN.002310
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»
|