Thư viện huyện Hoài Ân
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
4 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. CHU THỊ THƠM
     Hướng dẫn phòng trừ chuột hại / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 135tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Phụ lục: tr. 97-134
  Tóm tắt: Khái quát về đặc điểm sinh học và tập tính của chuột. Các biện pháp diệt chuột như: diệt chuột bằng khí cụ, bằng phương pháp thủ công, bằng chất hoá học, bằng biện pháp sinh học
/ 14000đ

  1. Phòng trừ.  2. Chuột.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   636.935
    ĐKCB: VN.008220 (Sẵn sàng)  
2. PHẠM VĂN LẦM
     Những điều cần biết về rầy nâu và biện pháp phòng trừ / Phạm Văn Lầm .- H. : Lao động , 2006 .- 138tr. : bảng, ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 138
  Tóm tắt: Giới thiệu những đặc điểm sinh vật học, sinh thái học, quy luật phát sinh, diễn biến mật độ quần thể và yếu tốảnh hưởng. Tác động gây hại của rầy nâu và biện pháp chống rầy nâu theo hướng tổng hợp
/ 14000đ

  1. Rầy nâu.  2. Phòng trừ.  3. Đặc điểm.
   632
    ĐKCB: VN.008274 (Sẵn sàng)  
3. CHU THỊ THƠM
     Phương pháp phòng chống mối / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 123tr. : bảng, ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 118-122
  Tóm tắt: Trình bày đặc điểm, hình thức làm tổ các loại mối, cách phòng và diệt mối
/ 14000đ

  1. Phương pháp.  2. Mối.  3. Phòng trừ.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   595.7
    ĐKCB: VN.008275 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN MẠNH CHINH
     Phòng trừ cỏ dại trong ruộng lúa / Nguyễn Mạnh Chinh, Mai Thành Phụng .- Tp. Hồ Chíminh : Nông nghiệp , 2006 .- 67tr. : hình vẽ,bảng, ; 19cm
   Thư mục: tr. 65
  Tóm tắt: Những tác hại của cỏ dại đối với lúa. Đặc điểm của cỏ dại trong ruộng lúa. Tìm hiểu các loại cỏ dại phổ biến trong ruộng lúa và biện pháp tổng hợp phòng trừ cỏ dại trong ruộng lúa
/ 9000đ

  1. Phòng trừ.  2. Lúa.  3. Cỏ dại.
   I. Mai Thành Phụng.
   633.1
    ĐKCB: VN.008287 (Sẵn sàng)