Thư viện huyện Hoài Ân
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
5 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Phương pháp tư duy tìm cách giải toán đại số 8 : Giới thiệu những cách giải cơ bản và lí thú / Nguyễn Toàn Anh .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2017 .- 267tr. : hình vẽ, bảng ; 24cm
   ISBN: 9786046227298 / 78000đ

  1. Đại số.  2. Lớp 8.  3. Phương pháp giải toán.  4. [Sách đọc thêm]
   I. Nguyễn Toàn Anh.
   512.00712 PH919.PT 2017
    ĐKCB: VV.000270 (Sẵn sàng)  
2. Phương pháp tư duy tìm cách giải toán hình học 8 : Giới thiệu những cách giải cơ bản và lí thú / Nguyễn Toàn Anh .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2017 .- 357tr. : hình vẽ, bảng ; 24cm
   ISBN: 9786046227304 / 90000đ

  1. Phương pháp giải toán.  2. Lớp 8.  3. Hình học.  4. [Sách đọc thêm]
   I. Nguyễn Toàn Anh.
   516.00712 PH919.PT 2017
    ĐKCB: VV.000269 (Sẵn sàng)  
3. TRẦN ĐỨC HUYÊN
     Phương pháp giải toán tích phân : Sách ôn luyện thi tốt nghiệp PTTH và Đại học / Trần Đức Huyên, Trần Chí Trung. .- Tái bản lần thứ 9, chỉnh lí 2001 .- H. : Giáo dục , 2005 .- 211tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Giới thiệu tóm tắt lý thuyết, phương pháp giải toán về đạo hàm và nguyên hàm, tích phân và ứng dụng của tích phân, bài tập và đề toán luyện thi.
/ 15200đ

  1. Lớp 12.  2. Phương pháp giải toán.  3. Tích phân.  4. Toán học.
   I. Trần Chí Trung.
   510 H824.TĐ 2005
    ĐKCB: VN.002243 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN TRẦN TRÁC
     Giải toán vật lý 12 : Chuyên đề - Quang học và vật lý hạt nhân / Nguyễn Trần Trác .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1998 .- 348tr. ; 21cm
/ 20000đ

  1. Phương pháp giải toán.  2. Thi đại học.  3. Vật lý.  4. [Sách luyện thi]
   530 1998
    ĐKCB: VN.001591 (Sẵn sàng)  
5. Phương pháp giải toán dựng hình lớp 9 : Bám sát chuẩn kiến thức, kĩ năng / Nguyễn ngọc tú, phạm ngọc cơ .- Tái bản lần thứ 4 .- Tp. Hồ Chí Minh : trẻ , 1999 .- 110tr. : hình vẽ, bảng ; 24cm
   ISBN: 9786040030689 / 7000đ

  1. Lớp 9.  2. Phương pháp giải toán.  3. Hình học.  4. [Sách đọc thêm]
   I. Nguyễn ngọc tú.   II. Phạm ngọc cơ.
   512 PH919.PG 1999
    ĐKCB: VN.001390 (Sẵn sàng)