Thư viện huyện Hoài Ân
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
93 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN HẠNH
     Cùng nhau viết phần mềm môn Vật lý / Nguyễn Hạnh, Trần Thị Thanh Nguyên .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 112tr. : minh hoạ ; 19cm .- (Bộ sách Tin học dành cho học sinh trung học ; T.9)
  Tóm tắt: Giới thiệu các khái niệm cơ bản và các bước để tiến hành viết phần mềm môn Vật lý: Phân tích, thiết kế, thực hiện, chạy thử
/ 9500đ

  1. Vật lý.  2. Tin học.  3. Phần mềm.  4. Phổ thông trung học.  5. Sách đọc thêm.
   I. Trần Thị Thanh Nguyên.
   004.078
    ĐKCB: VNT.000414 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.000415 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.001386 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN HẠNH
     Cùng nhau viết phần mềm Toán học / Nguyễn Hạnh, Nguyễn Chí Hiếu .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 112tr. : minh hoạ ; 19cm .- (Bộ sách Tin học dành cho học sinh trung học ; T.8)
  Tóm tắt: Giới thiệu các khái niệm cơ bản và các bước để tiến hành viết phần mềm môn Toán học: Phân tích, thiết kế, thực hiện, chạy thử
/ 9500đ

  1. Toán học.  2. Tin học.  3. Phần mềm.  4. Phổ thông trung học.  5. Sách đọc thêm.
   I. Nguyễn Chí Hiếu.
   004.078
    ĐKCB: VNT.000411 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.000412 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.000413 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN HẠNH
     Cùng nhau viết phần mềm dạy tin học / Nguyễn Hạnh, Nguyễn Duy Linh .- Tái bản lần thứ nhất .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 112tr. : minh hoạ ; 19cm .- (Bộ sách Tin học dành cho học sinh trung học ; T.7)
  Tóm tắt: Giới thiệu các khái niệm cơ bản và các bước để tiến hành viết phần mềm môn Tin học: Phân tích, thiết kế, thực hiện, chạy thử
/ 9500đ

  1. Tin học.  2. Phần mềm.  3. Phổ thông trung học.  4. Sách đọc thêm.
   I. Nguyễn Duy Linh.
   004.078
    ĐKCB: VNT.000410 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN HẠNH
     Cùng nhau viết phần mềm môn Kỹ thuật / Nguyễn Hạnh, Nguyễn Chí Hiếu .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 112tr. : minh hoạ ; 19cm .- (Bộ sách Tin học dành cho học sinh trung học ; T.6)
  Tóm tắt: Giới thiệu các khái niệm cơ bản và các bước để tiến hành viết phần mềm môn kỹ thuật: Phân tích, thiết kế, thực hiện, chạy thử
/ 9500đ

  1. Kỹ thuật.  2. Tin học.  3. Phần mềm.  4. Phổ thông trung học.  5. Sách đọc thêm.
   I. Nguyễn Chí Hiếu.
   004.078
    ĐKCB: VNT.000408 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.000409 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.001384 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN HẠNH
     Cùng nhau viết phần mềm môn sinh học / Nguyễn Hạnh, Nguyễn Duy Linh .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 112tr. : minh hoạ ; 19cm .- (Bộ sách Tin học dành cho học sinh trung học ; T.5)
  Tóm tắt: Giới thiệu các khái niệm cơ bản và các bước để tiến hành viết phần mềm môn Sinh học: Phân tích, thiết kế, thực hiện, chạy thử
/ 9500đ

  1. Lịch sử.  2. Tin học.  3. Phần mềm.  4. Phổ thông trung học.  5. Sách đọc thêm.
   I. Nguyễn Duy Linh.
   004.078
    ĐKCB: VNT.000404 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.000405 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.000406 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.000407 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.001383 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN HẠNH
     Cùng nhau viết phần mềm môn tiếng anh / Nguyễn Hạnh, Nguyễn Hải Linh .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 112tr. : minh hoạ ; 19cm .- (Bộ sách Tin học dành cho học sinh trung học ; T.4)
  Tóm tắt: Giới thiệu các khái niệm cơ bản và các bước để tiến hành viết phần mềm môn tiếng Anh: Phân tích, thiết kế, tạo dữ liệu âm thanh, hoàn chỉnh phần mềm
/ 9500đ

  1. Lịch sử.  2. Tin học.  3. Phần mềm.  4. Phổ thông trung học.  5. Sách đọc thêm.
   I. Nguyễn Hải Linh.
   004.078
    ĐKCB: VNT.000401 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.000402 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.000403 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.001382 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN HẠNH
     Cùng nhau viết phần mềm môn địa lý / Nguyễn Hạnh, Nguyễn Chí Hiếu .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 112tr. : minh hoạ ; 19cm .- (Bộ sách Tin học dành cho học sinh trung học ; T.3)
  Tóm tắt: Giới thiệu các khái niệm cơ bản và các bước để tiến hành viết phần mềm môn lịch sử: Phân tích, thiết kế, thực hiện, chạy thử
/ 9500đ

  1. Lịch sử.  2. Tin học.  3. Phần mềm.  4. Phổ thông trung học.  5. Sách đọc thêm.
   I. Nguyễn Chí Hiếu.
   004.078
    ĐKCB: VNT.000399 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.000400 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.001381 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN HẠNH
     Cùng nhau viết phần mềm môn lịch sử / Nguyễn Hạnh, Nguyễn Duy Linh .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 112tr. : minh hoạ ; 19cm .- (Bộ sách Tin học dành cho học sinh trung học ; T.2)
  Tóm tắt: Giới thiệu các khái niệm cơ bản và các bước để tiến hành viết phần mềm môn lịch sử: Phân tích, thiết kế, thực hiện, chạy thử
/ 9500đ

  1. Lịch sử.  2. Tin học.  3. Phần mềm.  4. Phổ thông trung học.  5. Sách đọc thêm.
   I. Nguyễn Duy Linh.
   004.078
    ĐKCB: VNT.000397 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.000398 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN HẠNH
     Cùng nhau viết phần mềm văn học / Nguyễn Hạnh, Nguyễn Duy Linh .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 112tr. : minh hoạ ; 19cm .- (Bộ sách Tin học dành cho học sinh trung học ; T.1)
  Tóm tắt: Giới thiệu các khái niệm cơ bản và các bước tiến hành viết phần mềm môn văn học: Phân tích, thiết kế, thực hiện, chạy thử
/ 9500đ

  1. Phần mềm.  2. Văn học.  3. Tin học.  4. Sách đọc thêm.  5. Phổ thông trung học.
   I. Nguyễn Duy Linh.
   004.078
    ĐKCB: VNT.000395 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.000396 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN ANH VŨ
     Nguyễn Tuân - Tác phẩm và lời bình / Nguyễn Anh Vũ biên soạn. .- H. : Văn học , 2015 .- 253tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời, cốt cách văn chương và thân thế sự nghiệp của nhà văn Nguyễn Tuân, cùng một số tư liệu hình ảnh quý giá về những thời khắc sống động trong cuộc đời nhà văn.
/ 42.000đ

  1. Nguyễn, Tuân,.  2. Nhà Văn.  3. Tác phẩm.  4. Phê bình văn học.  5. Phổ thông trung học.  6. Sách tham khảo.  7. {Việt Nam}
   895.9223009 V673NA 2015
    ĐKCB: VN.003770 (Sẵn sàng)  
11. LÊ, HỒNG ĐỨC.
     Phương pháp giải toán phương trình bất phương trình và hệ mũ-Lôgarit / Lê Hồng Đức ( chủ biên) , Lê Bích Ngọc ; Lê Hữu Trí. .- Tái bản lần 1, có sữa chữa và bổ sung. .- H. : Đại học Sư phạm , 2012 .- 280tr. ; 24cm
/ 54000đ

  1. Bất phương trình.  2. Giải bài toán.  3. Phổ thông trung học.  4. Phương trình.
   I. Đào, Thiện Khải,.
   510 Đ874.LH 2012
    ĐKCB: VV.000160 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000161 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000184 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000185 (Sẵn sàng)  
12. LÊ, XUÂN SƠN.
     Phương trình bất phương trình hữu tỉ mũ lôgarit / Lê Xuân Sơn ( chủ biên) , Phan Viết Bắc ; Trần Nhân. .- Tái bản lần 2, có sữa chữa và bổ sung. .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2012 .- 287tr. ; 24cm
/ 70000đ

  1. Bất phương trình.  2. Giải bài toán.  3. Phổ thông trung học.  4. Phương trình.
   I. Đào, Thiện Khải,.
   510 S648.LX 2012
    ĐKCB: VV.000158 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000159 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN, ĐỨC ĐỒNG.
     Tuyển tập 500 bài toán hình giải tích chọn lọc : Phân loại và phương pháp giải theo 9 chuyên đề. Bồi dưỡng nâng cao môn toán 12. Chuẩn bị thi vào các trường cao đẳng và đại học Nguyễn Đức Đồng (chủ biên). .- Tái bản lần thứ 1. .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2012 .- 383tr. : hình vẽ ; 24cm
/ 60000đ

  1. Hình giải tích.  2. Phổ thông trung học.  3. [Sách đọc thêm]
   510 Đ607.NĐ 2012
    ĐKCB: VV.000156 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000157 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000189 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000190 (Sẵn sàng)  
14. Hướng dẫn ôn tập và làm bài thi môn văn nghị luận xã hội : Dùng cho học sinh ôn thi tốt nghiệp THPT, thi vào ĐH-CĐ, thi HS giỏi / Nguyễn Tấn Huy, Nguyễn Minh Vũ, Mai Bá Gia Hân... .- Tái bản lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung đề mở theo tinh thần thi mới .- H. : Đại học Sư phạm , 2012 .- 324tr. ; 24cm
/ 58000đ

  1. Ôn tập.  2. Văn nghị luận.  3. Tập làm văn.  4. Phổ thông trung học.  5. [Sách luyện thi]
   I. Nguyễn Minh Vũ.   II. Nguyễn Tấn Huy.   III. Mai Bá Gia Hân.   IV. Cao Lê Mỹ Diệu.
   807 H923.DÔ 2012
    ĐKCB: VV.000149 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000150 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000182 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000183 (Sẵn sàng)  
15. Phương pháp giải toán đạo hàm và ứng dụng : Gồm 5 chương chia làm 23 chủ đề cho 68 dạng toán với 283 ví dụ, 365 bài toán chọn lọc và hướng dẫn giải bài tập khó / Lê Hồng Đức (ch.b.), Đào Thiện Khải, Lê Bích Ngọc, Lê Hữu Trí .- Tái bản có sửa chữa và bổ sung .- H. : Đại học Sư phạm , 2012 .- 355tr. : hình vẽ, bảng ; 24cm
   Thư mục: tr. 355
/ 60000đ

  1. Phổ thông trung học.  2. Giải bài toán.  3. Đạo hàm.  4. Ứng dụng.  5. [Sách đọc thêm]
   I. Đào Thiện Khải.   II. Lê Hồng Đức.   III. Lê Hữu Trí.   IV. Lê Bích Ngọc.
   515.076 PH919.PG 2012
    ĐKCB: VN.002738 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002740 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000186 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000187 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN ĐỨC ĐỒNG
     Phương pháp giải toán lượng giác : Dùng cho học sinh 12, Ôn thi tú tài và Đại học / Nguyễn Đức Đồng, Lê Hoàn Hóa, Võ Khắc Thương... .- Tái bản lần thứ tư, có bổ sung .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2012 .- 291tr : hình vẽ ; 24cm
   Thư mục: tr.334
  Tóm tắt: Giới thiệu kiến thức và công thức lượng giác cơ bản. Bài tập định lí và các hệ thức lượng giác trong tam giác, tứ giác, đường tròn, hàm số lượng giác, phương trình, hệ phương trình lượng giác,... kèm hướng dẫn giải chi tiết.
/ 54000đ

  1. Lượng giác.  2. Phổ thông trung học.  3. Toán.  4. [Sách đọc thêm]
   I. Lê Hoàn Hóa.   II. Võ Khắc Thương.   III. Lê Quang Tuấn.   IV. Nguyễn Văn Vĩnh.
   516.24 Đ607NĐ 2012
    ĐKCB: VN.002735 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002741 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000191 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000192 (Sẵn sàng)  
17. LÊ VĂN THÔNG - LÊ MINH TÂN
     Sổ tay Vật lý trung học phổ thông 11 : chuyên đề vật lý / Lê Văn Thông - Lê Minh Tân .- H. : Hải Phòng , 2004 .- 243 tr. ; 21 cm
/ 17000đ

  1. Lớp 11.  2. Phổ thông trung học.  3. Vật lý.  4. [Sổ tay]
   530 T209LV 2004
    ĐKCB: VN.002245 (Sẵn sàng)  
18. 125 bài văn : Dành cho học sinh lớp 11 và 12. Luyện thi tú tài, cao đẳng và đại học / Nguyễn Xuân Lạc chủ biên .- In lần thứ 6 .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2003 .- 598tr ; 19cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn một số vấn đề cụ thể về việc làm bài văn nghị luận xã hội, nghị luận văn học và tuyển chọn 125 bài văn hay trong chương trình, có đề bài bổ sung và gợi ý làm bài; phần phụ lục một số đề thi tuyển sinh ĐH và CĐ từ năm học 2002-2009
/ 36000đ

  1. Lí luận văn học.  2. Nghiên cứu văn học.  3. Phổ thông trung học.  4. Tập làm văn.  5. [Sách luyện thi]
   I. Nguyễn Xuân Lạc.
   807 125.BV 2003
    ĐKCB: VN.001850 (Sẵn sàng)  
19. NGÔ, NGỌC AN.
     Câu hỏi hóa đại cương và hóa vô cơ : Luyện thi tú tài và tuyển sinh vào các trường cao đẳng và đại học / Ngô Ngọc An. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb.Tp. Hồ Chí Minh , 2000 .- 420tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Hệ thống kiến thức, rèn kỹ năng làm các câu hỏi lý thuyết về hóa vô cơ như cấu tạo nguyên tử, hệ thống tuần hòan, các nguyên tố, liên kết hóa học cấu tạo hóa học, phản ứng oxy hóa khử...
/ 26000đ

  1. Hóa học.  2. Hóa vô cơ.  3. Phổ thông trung học.  4. Thi đại học.  5. Thi tốt nghiệp.  6. [Sách luyện thi]
   540 A127.NN 2000
    ĐKCB: VN.001592 (Sẵn sàng)  
20. NGÔ VĂNMINH
     Hướng dẫn giải các dạng bài tập từ các đề thi quốc gia của bộ giáo dục và đào tạo môn Anh Văn / Ngô Vănminh .- Tp. Hồ Chíminh : Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chíminh , 2009 .- 315tr. ; 24cm
/ 48000đ

  1. Sách đọc thêm.  2. Đề thi.  3. Bài tập.  4. Tiếng Anh.  5. Phổ thông trung học.
   428
    ĐKCB: VN.009053 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»