Thư viện huyện Hoài Ân
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
15 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Lịch sử quân sự Việt Nam . T.1 : Buổi đầu giữ nước, Thời Hùng Vương - An Dương Vương / Hà Văn Tấn chủ biên... [và những người khác]. .- H. : Chính trị quốc gia , 1999 .- 495tr. : hình ảnh ; 22cm
   Đầu trang tên sách ghi: Bộ Quốc phòng. Viện Lịch sử Quân sự Việt Nam.
   Thư mục: tr. 482-491.
  Tóm tắt: Giới thiệu nền văn minh sông Hồng rực rỡ, xuất hiện rất sớm ở Việt Nam, sự ra đời của Nhà nước Văn Lang - Âu Lạc và hai cuộc kháng chiến đầu tiên chống đế chế Tần và quân Triệu Đà xâm lược.
/ 35000đ

  1. Lịch sử.  2. Quân sự.  3. {Việt Nam}
   I. Chử Văn Tấn,.   II. Hà Văn Tấn,.   III. Phạm Lý Hương,.
   355.009597 L345.SQ 1999
    ĐKCB: VV.000052 (Sẵn sàng)  
2. TRẦN, QUỐC VƯỢNG.
     Lịch sử quân sự Việt Nam . T.2 : Đấu tranh giành độc lập tự chủ (từ năm 179 TCN đến năm 938) / Trần Quốc Vượng (chủ biên), Lê Đình Sỹ. .- H. : Chính trị quốc gia , 2001 .- 423tr. ; 22cm
   Đầu trang tên sách ghi: Bộ Quốc Phòng. Viện Lịch sử quân sự Việt Nam.
   Thư mục: tr. 411-420.
  Tóm tắt: Nước Âu Lạc dưới ách đô hộ của phong kiến phương Bắc khởi nghĩa và chiến tranh chống xâm lược do hai Bà Trưng lãnh đạo từ 179 TCN đến năm 44, phong trào chống ngoại xâm từ sau Trưng Vương đến cuộc chiến chống quân Tùy xâm lược(từ năm 44 đến năm 602, nền thống trị của đế chế Tùy - Đường và phong trào khởi nghĩa chống chính quyền đô hộ nhà Đường từ đầu thế kỷ 7 đến cuối thế kỷ 9, giành quyền tự chủ, củng cố độc lập và thống nhất quốc gia, hai lần chống Nam Hán, sự nghiệp giành quyền tự chủ toàn thắng....
/ 40000đ

  1. Lịch sử.  2. Quân sự.  3. {Việt Nam}
   I. Lê, Đình Sỹ,.
   355.009597 V924.TQ 2001
    ĐKCB: VV.000053 (Sẵn sàng)  
3. Lịch sử quân sự Việt Nam . T.3 : Thời Ngô - Đinh - Tiền - Lý (939-1225) / Nguyễn Danh Phiệt chủ biên... [và những người khác]. .- H. : Chính trị quốc gia , 2003 .- 358tr. : ảnh, bản đồ ; 22cm
   Thư mục: tr. 348-355.
  Tóm tắt: Bào gồm thời kỳ: nước Đại Cồ Việt - Đại Việt thời Ngô - Đinh - Tiền Lê - Lý, binh chế quốc gia từ thời Ngô đến thời Lý, dẹp nội loạn, khôi phục thống nhất bảo vệ nhà nước quân chủ, đẩy lùi nguy cơ xâm lấn, giữ vững biên cương phía Nam của Tổ quốc...
/ 49000đ

  1. Lịch sử.  2. Quân sự.  3. {Việt Nam}
   I. Nguyễn, Danh Phiệt,.
   355.009597 L345.SQ 2003
    ĐKCB: VV.000054 (Sẵn sàng)  
4. Danh nhân quân sự Việt Nam . T.1 / B.s.: Lê Văn Thái (ch.b.), Nguyễn Huy Toàn, Lê Văn Tô, Trần Anh Tuấn .- H. : Quân đội nhân dân , 2004 .- 309tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Quốc phòng. Viện Lịch sử quân sự Việt Nam
  Tóm tắt: Viết về những anh hùng từ thời An Dương Vương đến thời Trần: Cao Lỗ, Trưng Trắc, Lê Chân, Bà Triệu...
/ 31000đ

  1. Việt Nam.  2. Quân sự.  3. Danh nhân.
   I. Trần Anh Tuấn.   II. Lê Văn Tô.   III. Nguyễn Huy Toàn.
   355.0092
    ĐKCB: VN.007745 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002399 (Sẵn sàng)  
5. Những cái nhất trong thế giới mới / Tạ Luân Hạo(chủ biên) ; Nguyễn Duy Chiếm dịch. .- H. : Công an nhân dân , 2004 .- 331tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Tìm hiểu những kiến thức về con người, sinh vật, tự nhiên, đời sống, xã hội, văn hóa, khoa học kỹ thuật, quân sự, nghệ thuật.
/ 33500đ

  1. Con người.  2. Khoa học kỹ thuật.  3. Khoa học thường thức.  4. Nghệ thuật.  5. Quân sự.  6. [Sách thường thức]
   I. Nguyễn, Duy Chiếm,.   II. Tạ, Luân Hạo,.
   001 NH891.CN 2004
    ĐKCB: VN.002420 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN, MẠNH HƯỞNG.
     Tư tưởng Hồ Chí Minh về vai trò nhân tố chính trị - tinh thần trong chiến tranh / Nguyễn Mạnh Hưởng. .- Hà Nội : Quân đội nhân dân , 2003 .- 133 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Trình bày những quan điểm cơ bản của Hồ Chí Minh về vị trí, vai trò, nội dung của nhân tố chính trị-tinh thần trong chiến tranh, những quan điểm của Người về sự khơi dậy, quy tụ, động viên và phát huy nhân tố chính trị - tinh thần của nhân dân và quân đội Việt Nam; vận dụng tư tưởng của Người về xây dựng chính trị - tinh thần của chiến tranh nhân dân vào công cuộc bảo vệ Tổ quốc Việt Nam trong điều kiện mới.

  1. Chính trị.  2. Quân sự.  3. Tư tưởng Hồ Chí Minh.
   959.704 H921.NM 2003
    ĐKCB: VN.002360 (Sẵn sàng)  
7. Nghệ thuật quân sự trong chiến đấu . T.1 / Biên soạn: Phạm Quang Định...[và những người khác]. .- H. : Quân đội nhân dân , 2006 .- 371tr. ; 21cm
  1. Nghệ thuật.  2. Quân sự.
   I. Phạm, Quang Định,.
   355.4 NGH285.TQ 2006
    ĐKCB: VN.002353 (Sẵn sàng)  
8. QUÁCH HOÁ NHƯỢC
     Binh pháp Tôn Tử và 36 mưu kế / Quách Hoá Nhược, Lý Bỉnh Ngạn ; Biên dịch: Nguyễn Văn Bình, Dương Quốc Anh .- H. : Văn hoá Thông tin , 2004 .- 276tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu thân thế, hoàn cảnh thời đại, tư tưởng quân sự, tư tưởng triết học của Tôn Tử, cùng 36 mưu kế trong Binh pháp Tôn Tử
/ 27000đ

  1. Tôn Tử.  2. Quân sự.  3. Tôn tử binh pháp.  4. {Trung Quốc}
   I. Dương Quốc Anh.   II. Nguyễn Văn Bình.   III. Lý Bỉnh Ngạn.
   
    ĐKCB: VN.002071 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002175 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN, LƯƠNG BÍCH.
     Tìm hiểu thiên tài quân sự của Nguyễn Huệ / Nguyễn Lương Bích, Phạm Ngọc Phụng. .- In lần thứ 3. .- H. : Quân đội nhân dân , 2003 .- 471tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Nguyễn Huệ mười năm đánh đuổi chúa Nguyễn, dành chủ quyền đất nước ở miền Nam Việt Nam cho nghĩa quân Tây Sơn, Nguyễn Huệ tiêu diệt các tập đoàn phong kiến Trịnh, Lê, lập lại nền thống nhất trên toàn lãnh thổ Việt Nam ở cuối thế kỷ XVIII,...
/ 57000đ

  1. Nguyễn, Huệ,.  2. Lịch sử cận đại.  3. Quân sự.  4. {Việt Nam}
   I. Phạm, Ngọc Phụng,.
   959.7028 B344.NL 2003
    ĐKCB: VN.001993 (Sẵn sàng)  
10. Tướng tài cầm quân / Trần Duy Hưng dịch .- H : Lao động- xã hội , 2007 .- 167tr. ; 19cm .- (Tôn tử binh pháp)
  Tóm tắt: Binh pháp của Tôn Võ người nước Tề, đời Xuân Thu (Trung Quốc) dâng vua về mưu kế, thiên tác chiến, thiên mưu công, thiên hình, thiên thế, thiên hư thực trong quân sự
/ 19000đ

  1. Trung Quốc.  2. Binh pháp.  3. Quân sự.
   355.3092
    ĐKCB: VN.007491 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.007492 (Sẵn sàng)  
11. LÊ NGỌC TÚ
     Luận bàn mưu kế Tôn Tử / B.s.: Lê Ngọc Tú, Nguyên Quân .- H. : Văn hoá Thông tin , 2006 .- 226tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu và giải thích 36 mưu kế của Tôn Vũ, nhà quân sự Trung Quốc đại tài thời Xuân Thu.
/ 24000đ

  1. Trung Quốc.  2. Mưu kế.  3. Quân sự.  4. Binh pháp.
   I. Lê Ngọc Tú.
   355.0092
    ĐKCB: VN.007522 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.007523 (Sẵn sàng)