Thư viện huyện Hoài Ân
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
25 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Những câu chuyện thiếu nhi được yêu thích nhất : Song ngữ Anh - Việt .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp Hồ Chí Minh , 2004 .- 143tr. : tranh vẽ ; 19cm .- (Trung tâm biên soạn dịch thuật sách Sài Gòn)
  Tóm tắt: Cuốn sách này sẽ giúp các em trao dồi Tiếng Anh thông qua các câu chuyện đọc hấp dẫn
/ 15000đ

  1. Truyện thiếu nhi.  2. Sách song ngữ.  3. Học Tiếng Anh.
   820
    ĐKCB: VNT.002391 (Sẵn sàng)  
2. Chó sói đến kìa : Truyện tranh / Minh Anh biên dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2006 .- 16tr. : tranh vẽ ; 20cm .- (Ngụ ngôn Anh - Việt)
/ 5000đ

  1. Văn học nước ngoài.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Sách song ngữ.  4. Truyện tranh.
   800
    ĐKCB: VNT.002090 (Sẵn sàng)  
3. Chú Chó tham ăn = The greedy dog : Truyện tranh / Minh Anh biên dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2006 .- 16tr. : tranh vẽ ; 20x14cm .- (Ngụ ngôn Anh - Việt)
/ 5000đ

  1. Sách song ngữ.  2. Truyện tranh.  3. Anh.  4. Văn học thiếu nhi.
   823
    ĐKCB: VNT.002089 (Sẵn sàng)  
4. Sư tử và chuột = Lion & mouse : Truyện tranh / Minh Anh biên dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2006 .- 16tr. : tranh vẽ ; 20x14cm .- (Ngụ ngôn Anh - Việt)
/ 5000đ

  1. Sách song ngữ.  2. Truyện tranh.  3. Anh.  4. Văn học thiếu nhi.
   823
    ĐKCB: VNT.002087 (Sẵn sàng)  
5. Ba chú heo con = Three little pigs : Truyện tranh / Minh Anh biên dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2006 .- 16tr. : tranh vẽ ; 20x14cm .- (Ngụ ngôn Anh - Việt)
/ 5000đ

  1. Sách song ngữ.  2. Truyện tranh.  3. Anh.  4. Văn học thiếu nhi.
   823
    ĐKCB: VNT.002086 (Sẵn sàng)  
6. Người lái buôn thành Vơnidơ = The Merchant of Venice : Truyện tranh / Nguyên tác: Uyliam Sêchxpia ; Chuyển thể: Kwon Suk Hyang ; Vũ Quỳnh Liên dịch .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 60tr. : tranh màu ; 21cm .- (Học tiếng Anh qua tranh truyện)
/ 8500đ

  1. Truyện tranh.  2. Sách song ngữ.  3. Hàn Quốc.  4. Văn học thiếu nhi.
   I. Kwon Suk Hyang.   II. Vũ Quỳnh Liên.
   895.7
    ĐKCB: VNT.001968 (Sẵn sàng)  
7. 80 ngày vòng quanh thế giới = Around the world in eighty days : Truyện tranh / Nguyên tác: Giuyn Vécnơ ; Chuyển thể: Kwon Suk Hyang ; Vũ Quỳnh Liên dịch .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 64tr. : tranh mầu ; 21cm .- (Học tiếng Anh qua tranh truyện)
/ 8500đ

  1. Truyện tranh.  2. Sách song ngữ.  3. Hàn Quốc.  4. Văn học thiếu nhi.
   I. Kwon Suk Hyang.   II. Vũ Quỳnh Liên.
   895.7
    ĐKCB: VNT.001966 (Sẵn sàng)  
8. Cô bé bán diêm = The little match girl : Truyện cổ song ngữ Anh - Việt .- H. : Thanh Niên , 2006 .- 20tr. : tranh vẽ ; 19cm .- (Tranh truyện cổ tích dân gian thế giới. Song ngữ)
/ 9000đ

  1. Truyện cổ tích.  2. Sách song ngữ.  3. Truyện tranh.  4. Văn học thiếu nhi.  5. Tiếng Việt.
   398.2
    ĐKCB: VNT.001173 (Sẵn sàng)  
9. Nòng nọc tìm mẹ = Tadpoles looking for their mother : Truyện tranh / Lời: Thanh Huyền, Ngọc Dũng ; Minh họa: Nguyễn Mạnh Hùng .- H. : Giáo dục , 2006 .- 31tr. : tranh vẽ ; 18cm .- (Khám phá bí ẩn thiên nhiên)
/ 3500đ

  1. Sách song ngữ.  2. Truyện tranh.  3. Việt Nam.  4. Văn học thiếu nhi.
   I. Thanh Huyền.   II. Ngọc Dũng.
   895.9223
    ĐKCB: VNT.001028 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.001029 (Sẵn sàng)  
10. Cười là liều thuốc tốt nhất : Song ngữ Anh - Việt / Nguyễn Trà My biên dịch .- H. : Giáo dục , 2006 .- 79tr. : hình vẽ ; 21cm
/ 6700đ

  1. Truyện cười.  2. Sách song ngữ.  3. Văn học hiện đại.  4. Văn học nước ngoài.
   808.88
    ĐKCB: VNT.000696 (Sẵn sàng)  
11. Kiến và ve sầu = Ants and the cicadas : Truyện tranh / Minh Anh biên dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2006 .- 16tr. : tranh vẽ ; 20cm .- (Ngụ ngôn Anh - Việt)
/ 5000đ

  1. Sách song ngữ.  2. Truyện tranh.  3. Anh.  4. Văn học thiếu nhi.
   823 K361.VV 2006
    ĐKCB: TN.002088 (Sẵn sàng)  
12. VƯƠNG TOÀN
     Tiếng Việt trong tiếp xúc ngôn ngữ từ giữa thế kỷ XX / Vương Toàn .- H. : Dân trí , 2011 .- 258tr. ; 20cm
   Có phụ lục tr. 179-244
   Thư mục tham khảo: tr. 245-254
  Tóm tắt: Bằng các nguồn tư liệu thực tế phong phú và mới mẻ kết hợp với sự phân tích, lý luận nhẹ nhàng, ý tứ sáng rõ, tác giả giới thiệu một bức tranh toàn cảnh sự tiếp xúc, vay mượn hai chiều của tiếng Việt với các ngoại ngữ và một số ngôn ngữ dân tộc thiểu số ở Việt Nam từ nửa cuối thế kỷ XX đến nay. Nét mới là so với các công trình đã công bố cùng chủ đề, không chỉ giới hạn về thời kỳ nghiên cứu mà còn ở những điểm nhấn về nội dung. Tác giả đã cho thấy trong thời gian hơn nửa thế kỷ qua, vị trí tiếp xúc vay mượn ở tiếng Pháp có sự thay đổi lớn, song từ gốc tiếng Pháp trong tiếng Việt vẫn giữ dấu ấn khá ổn định và có đời sống riêng. Yếu tố Hán - Việt vẫn có vai trò bổ sung cho vốn từ tiếng Việt
/ 44000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Sách song ngữ.  3. Thế kỷ 20.  4. Tiếng Pháp.  5. Tiếng Việt.
   495.922 T453V 2011
    ĐKCB: VN.002960 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002961 (Sẵn sàng)  
13. QUỐC CƯỜNG
     Bộ luật lao động của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam : Đã sửa đổi, bổ sung các năm 2002, 2006 và 2007 = The labor code of the socialist republic of Vietnam : Amended and supplemented in 2002, 2006 and 2007 : Song ngữ Việt Anh / Quốc Cường .- Tp. Hồ Chíminh : Nxb. Hồng Đức , 2012 .- 250tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày toàn văn nội dung Bộ luật lao động đã được sửa đổi, bổ sung các năm 2002, 2006, 2007, bao gồm 198 điều với các mục qui định về việc làm, học nghề, hợp đồng lao động, thoả ước lao động tập thể, tiền lương, thời giờ làm việc và nghỉ ngơi, kỷ luật lao động và trách nhiệm vật chất, an toàn và vệ sinh lao động, những qui định riêng đối với lao động nữ, lao động chưa thành niên và một số loại lao động khác, bảo hiểm xã hội, công đoàn, giải quyết tranh chấp lao động, quản lí nhà nước về lao động, thanh tra nhà nước về lao động và xử phạt vi phạm pháp luật về lao động, những quy định chung và điều khoản thi hành Bộ luật này
/ 45.000đ

  1. Bộ luật.  2. Luật lao động.  3. Pháp luật.  4. Việt Nam.  5. Sách song ngữ.
   344.59701
    ĐKCB: VN.009306 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.009307 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003767 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003768 (Sẵn sàng)  
14. Những tâm hồn lạc = The lost souls : Truyện ngắn / Tôn Thất Lan tuyển chọn, biên dịch .- Tp. Hồ Chíminh : Nxb. Văn hoá Sài Gòn , 2007 .- 197tr. ; 21cm .- (Hạt giống tâm hồn)
/ 26000đ

  1. Sách song ngữ.  2. Truyện ngắn.  3. Việt Nam.  4. Văn học hiện đại.
   I. Lý Lan.   II. Tường Long.   III. Nguyễn Ngọc Mộc.   IV. Lã Thế Khanh.   V. Tôn Thất Lan.
   895.9223408
    ĐKCB: VN.007322 (Sẵn sàng)  
15. SHAKESPEARE, WILLIAM
     Romeo và Juiet = Romeo and Juliet / William Shakespeare ; Daragh Halpin kể lại .- H. : Thế giới , 2005 .- 105tr. : tranh vẽ ; 18cm .- (Học tiếng Anh qua các tác phẩm kinh điển thế giới)
  Tóm tắt: "Giới thiệu cách học từ mới tiếng Anh qua tác phẩm văn học nổi tiếng của William Shakespeare ""Romeo và Juliet"" cùng phần chú giải và từ vựng"
/ 9000đ

  1. Sách song ngữ.  2. Sách tự học.  3. Tiếng Việt.  4. Văn học trung đại.  5. Tiếng Anh.
   428
    ĐKCB: VN.007273 (Sẵn sàng)  
16. LONDON, JACK
     Tiếng gọi nơi hoang dã = The call of the wild : Theo lời kể lại của Emily Bullock và Kim Gogan / Jack London ; Hồng Hạnh dịch .- H. : Thế giới , 2005 .- 83tr. ; 18cm .- (Tủ sách Học tiếng Anh qua các tác phẩm kinh điển Thế giới)
  Tóm tắt: Giới thiệu tác phẩm kinh điển của tác giả Jack London và từ mới để giúp người học tiếng Anh luyện kĩ năng đọc hiểu
/ 9000đ

  1. Sách tự học.  2. Sách song ngữ.  3. Tiểu thuyết.  4. Mỹ.  5. Tự học.
   I. Hồng Hạnh.
   428
    ĐKCB: VN.007275 (Sẵn sàng)  
17. CONRAD, JOSEPH
     Tận cùng tối tăm = Heart of darkness / Joseph Conrad ; Mạc Sơn kể lại ; Lê Viết Thành dịch .- H. : Thế giới , 2005 .- 83tr. : ảnh ; 18cm .- (Tủ sách học tiếng Anh qua các tác phẩm kinh điển thế giới)
  Tóm tắt: "Giới thiệu tác phẩm kinh điển ""Tận cùng tối tăm"" của tác giả Joseph Conrad cùng một số từ mới nhằm giúp người học tiếng Anh phát triển kỹ năng đọc hiểu"
/ 9000đ

  1. Sách song ngữ.  2. Tiểu thuyết.  3. Sách tự học.  4. Anh.  5. Văn học cận đại.
   I. Lê Viết Thành.
   823
    ĐKCB: VN.007277 (Sẵn sàng)  
18. ANDERSEN, HANS CHRISTIAN
     Nàng tiên cá = The little mermaid / Hans Christian Andersen ; Rose Moxham kể lại .- H. : Thế giới , 2005 .- 71tr. : tranh vẽ ; 18cm .- (Học tiếng Anh qua các tác phẩm kinh điển thế giới)
  Tóm tắt: "Giới thiệu cách học tiếng Anh qua tác phẩm nổi tiếng ""Nàng tiên cá"" của Hans Christian Anderxen cùng phần chú giải từ vựng"
/ 9000đ

  1. Sách song ngữ.  2. Sách tự học.  3. Văn học cận đại.  4. Tiếng Việt.  5. Tiếng Anh.
   428
    ĐKCB: VN.007278 (Sẵn sàng)  
19. CARROLL, LEWIS
     Cuộc phiêu lưu của Alice ở xứ sở thần kỳ = Alice's adventures in wonderland / Lewis Carroll ; Sascha Donn kể lại ; Dịch: Vân Chi, Thanh Mai .- H. : Thế giới , 2005 .- 91tr. ; 18cm .- (Tủ sách học tiếng Anh qua các tác phẩm kinh điển thế giới)
  Tóm tắt: Giới thiệu tác phẩm kinh điển cuộc phiêu lưu của Alice ở xứ sở thần kỳ của tác giả Lewis Cassol cùng một số từ mới nhằm giúp người học tiếng Anh phát triển kỹ năng đọc hiểu
/ 9000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Sách tự học.  3. Sách song ngữ.  4. Anh.  5. Tiếng Anh.
   I. Thanh Mai.   II. Vân Chi.
   823
    ĐKCB: VN.007279 (Sẵn sàng)  
20. VĂN ĐẠI NAM
     Telex English / Văn Đại Nam, Nam Cát biên soạn .- Tp. Hồ Chíminh : Nxb. Tổng hợp thành phố Hồ Chíminh , 1995 .- 106tr. : bảng, ; 19cm .- (Hướng dẫn về thư tín thương mại)
/ 7000đ

  1. Tiếng anh.  2. Sách song ngữ.  3. Sách đọc thêm.
   I. Nam Cát.
   428
    ĐKCB: VN.006879 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»