Tìm thấy:
|
1.
Đố em, tại sao...?
. T.2
: Cơ thể con người - Vật lý - Hoá học / Dương Phúc Bình ch.b. ; Phong Lan dịch
.- H. : Phụ nữ , 2001
.- 165tr. : hình vẽ ; 19cm
Dịch từ nguyên bản Mười vạn câu hỏi vì sao? Tóm tắt: Giải đáp những kiến thức phổ thông cho thiếu nhi về cơ thể con người, về Vật lý - Hoá học / 16000đ
1. Sách thiếu nhi. 2. Thế Giới. 3. Khoa học thường thức. 4. Vật lí. 5. Sinh học.
I. Phong Lan.
612
|
ĐKCB:
VNT.002518
(Sẵn sàng)
|
| |
|
3.
VŨ BỘI TUYỀN Những nhà sinh học nổi tiếng thế giới
/ B.s: Vũ Bội Tuyền
.- H. : Thanh niên , 1998
.- 268tr. : hình vẽ ; 18cm
Nơi xuất bản không ghi trên tr. tên sách. - Thư mục tr.268 Tóm tắt: Giới thiệu 12 nhà sinh học nổi tiếng thế giới: A.Vêsaliuyt, W.Hacvây, A.V.Lovenhuc, E.Jinnơ..., tất cả được sắp xếp lần lượt theo trình tự năm sinh của họ / 19000đ
1. Nhà khoa học. 2. Thế giới. 3. Sinh học.
570.92
|
ĐKCB:
VNT.001861
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
9.
ĐỖ, MẠNH HÙNG. Sinh học 10 - 11 - 12 nâng cao
: Các chuyên đề tế bào học, vi sinh vật học, trao đổi chất và năng lượng
/ Đỗ Mạnh Hùng chủ biên, Trần Thanh Thủy.
.- H. : Giáo dục , 1999
.- 220tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu các kiến thức căn bản và nâng cao ở mức độ nhất định như tế bào học, vi sinh vật học, trao đổi chất và năng lượng, câu hỏi và bài tập chọn lọc của sách giáo khoa cùng các câu hỏi và bài tập nâng cao bổ sung, một số câu hỏi TEST, trích từ bộ đề thi Olympic quốc tế môn sinh học. / 13000đ.
1. Lớp 10. 2. Lớp 11. 3. Lớp 12. 4. Sinh học.
I. Trần, Thanh Thủy,.
570 H750.ĐM 1999
|
ĐKCB:
VN.001262
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
HÀ SƠN Khoa học đời sống
/ Hà Sơn, Hải Linh
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2012
.- 254tr. : minh họa ; 21cm .- (Tìm hiểu thế giới và khoa học)
Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản nhất về khoa học đời sống, sự tiến hoá của sinh vật, tế bào, DNA, RNA, protein và gen, đồng thời cung cấp những hình thức biểu đạt ngôn ngữ và hệ thống quan niệm quy phạm mang tính đặc thù riêng của khoa học / 51.000đ
1. Sinh học. 2. Kiến thức khoa học.
I. Hải Linh.
570
|
ĐKCB:
VN.009433
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.009434
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.003624
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.003625
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.
AKIMUSƠKIN, I. Sinh vật học lý thú
/ I. Akimusơkin ; Cao Thuỵ dịch ; Phạm Bình Quyền h.đ.
.- H. : Thanh niên , 2007
.- 438tr. : hình vẽ ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày lịch sử quá trình tạo thành và phát triển của sự sống. Các học thuyết về sự hình thành sự sống, các sinh vật đơn giản. Lý thuyết di truyền học và sự sống của con người. Ý nghĩa của nước đối với sự sống / 46000đ
1. Người. 2. Sinh vật. 3. Sinh học. 4. Di truyền học.
I. Phạm Bình Quyền. II. Cao Thuỵ.
570
|
ĐKCB:
VN.008271
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.008272
(Sẵn sàng)
|
| |