Thư viện huyện Hoài Ân
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
5 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. DƯƠNG, MINH HÀO.
     Phòng chống tai nạn bất ngờ / Biên soạn: Dương Minh Hào (chủ biên), Lê Minh Trí, Hương Giang. .- H. : Hồng Đức , 2013 .- 298 tr. ; 19 cm .- (Kiến thức khoa học - Xây dựng nông thôn mới)
  Tóm tắt: Giới thiệu các kiến thức phương pháp phòng chống tai nạn bất ngờ khi tham gia giao thông, ngộ độc, hiểm hoạ tự nhiên, trong sinh hoạt hàng ngày, khi đi du lịch...
/ 75000đ

  1. Phòng chống.  2. Tai nạn.
   I. Hương Giang,.   II. Lê, Minh Trí,.
   363.1 H147.DM 2013
    ĐKCB: VN.003415 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003416 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN, VIẾT LƯỢNG.
     Cấp cứu những tai nạn thường gặp / Nguyễn Viết Lượng. .- H. : Thể dục Thể thao , 1992 .- 131tr. : hình vẽ .- (Sách phổ biến kiến thức)
   Thư mục: tr. 94.
  Tóm tắt: Một số kiến thức cơ bản về chấn thương, vết thương và các biện pháp cấp cứu tai nạn thường gặp trong đời thường như: Bong gân, sai khớp, gẫy xương, các vết đâm thủng bụng, ngực, điện giật...
/ 5200đ

  1. Cấp cứu.  2. Chấn thương.  3. Tai nạn.  4. Y học thường thức.  5. Y tế.
   616.02 L924.NV 1992
    ĐKCB: VN.000317 (Sẵn sàng)  
3. Hướng dẫn phương pháp xử lý khi gặp tai nạn / Trường Thành tuyển soạn .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 91tr. : tranh vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn một số thao tác đơn giản để sơ cứu trong một số trường hợp, người bị ngộ độc và đề phòng một số trường hợp như tránh cho con bị lạc, đề phòng hoả hoạn...
/ 18000đ

  1. Xử lí.  2. Ngộ độc.  3. Tai nạn.  4. Sơ cứu.
   613.6
    ĐKCB: VN.008661 (Sẵn sàng)  
4. PHẠM VIỆT DŨNG
     Bệnh nghề nghiệp và cách phòng chống / Phạm Việt Dũng .- H. : Văn hoá Thông tin , 2006 .- 361tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 359
  Tóm tắt: Trình bày các tác hại nghề nghiệpảnh hưởng đến sức khoẻ con người, cách phòng ngừa tai nạn và bệnh nghề nghiệp. Giúp cho người lao động có các kiến thức cụ thể để phòng chống tác hại do nghề nghiệp gây ra căn cứ vào các công việc cụ thể với mục tiêu sức khoẻ và an toàn trong lao động
/ 40000đ

  1. Vệ sinh.  2. Phòng chống.  3. Lao động.  4. Bệnh nghề nghiệp.  5. Tai nạn.
   616.9
    ĐKCB: VN.007913 (Sẵn sàng)