Thư viện huyện Hoài Ân
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
13 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. TRẦN MẠNH GIANG
     Sổ tay cán bộ thú y cơ sở / Trần Mạnh Giang ch.b. .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2015 .- 152tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức cho các cán bộ thú y cơ sở: Các loại vacxin, các loại kháng sinh và những điều cần biết khi sử dụng; chẩn đoán và điều trị một số bệnh thường gặp của vật nuôi như bệnh do virus, bệnh do vi khuẩn, bệnh do kí sinh trùng, bệnh sản khoa và các bệnh khác
   ISBN: 9786045721827

  1. Thú y.  2. Cán bộ cơ sở.  3. [Sổ tay]
   
    ĐKCB: VN.004157 (Sẵn sàng)  
2. 6 bệnh quan trọng do virus ở lợn và biện pháp phòng trị / PGS.TS. Phạm Sỹ Lăng chủ biên, TS. Nguyễn Bá Hiên, TS. Huỳnh thị Mỹ Lệ,.. .- H. : Nông nghiệp , 2011 .- 56 tr. : hình, bảng ; 21 cm
   Thư mục tham khảo: tr. 53-54
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cập nhật về kĩ thuật chẩn đoán và phòng trị các bệnh truyền nhiễm do virus, chủ yếu là các bệnh mới cho hệ thống cán bộ thú y địa phương
/ 21.500đ

  1. Thú y.  2. Bệnh.  3. Virus.  4. Điều trị.  5. Lợn.  6. |Biện pháp phòng trị|  7. |Bệnh dịch tả|  8. Hội chứng rối loạn hô hấp|  9. Bệnh cúm|  10. Bệnh viêm não|
   I. Phạm Sỹ Lăng, PGS. TS.chủ biên.   II. Nguyễn Bá Hiên.   III. Huỳnh Thị Mỹ Lệ.   IV. Đỗ Ngọc Thúy.
   636.089 6.BQ 2011
    ĐKCB: VN.003436 (Sẵn sàng)  
3. Bệnh sinh sản ở vật nuôi / Phạm Sỹ Lăng, Nguyễn Hữu Quán, Hoàng Văn Hoan... .- H. : Nông nghiệp , 2011 .- 135tr. : ảnh, bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 133
  Tóm tắt: Trình bày đặc điểm sinh lý sinh sản ở gia súc cái. Giới thiệu đặc điểm và cách phòng trị bệnh không lây thường gặp ở gia súc sinh sản, bệnh sinh sản do rối loạn nội tiết, bệnh rối loạn sinh sản do vi sinh vật và đơn bào ký sinh. Hướng dẫn kỹ thuật thực hành sản khoa
/ 28000đ

  1. Bệnh sinh sản.  2. Động vật nuôi.  3. Điều trị.  4. Thú y.
   I. Nguyễn Huy Đăng.   II. Trần Đức Hạnh.   III. Hoàng Văn Hoan.   IV. Phạm Sỹ Lăng.
   636.089 B313.SS 2011
    ĐKCB: VN.002878 (Sẵn sàng)  
4. Hỏi đáp về đăng kiểm tàu cá và thú y thủy sản .- H. : Nông nghiệp , 1998 .- 116tr. ; 19cm
   Đầu trang tên sách ghi: Cục Bảo vệ Nguồn lợi Thủy sản.
  Tóm tắt: Giới thiệu những câu hỏi đáp về đăng ký, đăng kiểm tàu cá, bảo vệ nguồn lợi thủy sản và đăng ký, kiểm tra chất lượng hàng hóa chuyên ngành thủy sản, giúp bạn đọc hiểu được các quy định cơ bản của pháp lệnh bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản.
/ 9000đ

  1. Đăng kiểm.  2. Tàu đánh cá.  3. Thú y.  4. Thủy sản.  5. [Sách hỏi đáp]
   346.59704 H538.ĐV 1998
    ĐKCB: VN.000907 (Sẵn sàng)  
5. Pháp lệnh thú y và một số quy định quốc tế có liên quan .- H. : Chính trị Quốc gia , 1993 .- 166tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Nội dung của pháp lệnh gồm các biện pháp phòng và chống dịch bệnh cho động vật, kiểm dịch động vật và kiểm tra vệ sinh thú y, các thực phẩm có nguồn gốc từ động vật, quản lý thuốc và giống vi sinh vật dùng trong thú y.
/ 8000đ

  1. Pháp lệnh.  2. Thú y.  3. {Việt Nam}
   343 PH152.LT 1993
    ĐKCB: VN.000551 (Sẵn sàng)  
6. PHẠM SỸ LĂNG
     Vacxin mới phòng bệnh gia cầm - thuỷ cầm / B.s.: Phạm Sỹ Lăng (ch.b.), Nguyễn Thị Mến, Lê Trần Tiến .- H. : Nông nghiệp , 2009 .- 72tr. : bảng, ; 21cm
   Phụ lục: tr. 68-69. - Thư mục: tr. 70
  Tóm tắt: Trình bày nguyên tắc sử dụng vắc xin cho vật nuôi và giới thiệu một số loại vắc xin mới phòng bệnh cho gia cầm
/ 18000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Vacxin.  3. Gia cầm.  4. Thuốc thú y.  5. Thú y.
   I. Nguyễn Thị Mến.   II. Lê Trần Tiến.
   636.50089
    ĐKCB: VN.008207 (Sẵn sàng)  
7. PHẠM SỸ LĂNG
     Sổ tay phòng trị bệnh cho bò sữa / Phùng Quốc Quảng, Hoàng Kim Giao .- H. : Nông nghiệp , 2006 .- 267tr. : hình vẽ,bảng,, 4tr.ảnh ; 21cm
   Thư mục: tr. 264
  Tóm tắt: Tìm hiểu bệnh truyền nhiễm ở bò sữa, bệnh kí sinh trùng ở bò sữa; Bệnh nội khoa và sản khoa. Các vấn đề chung về chuẩn đoán và điều trị
/ 36000đ

  1. Sổ tay.  2. Điều trị.  3. Bệnh truyền nhiễm.  4. Bò sữa.  5. Thú y.
   636.2
    ĐKCB: VN.008223 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN VĂN PHÚC
     Kỹ thuật thụ tinh nhân tạo vật nuôi / Nguyễn Văn Phúc, Lưu Kỷ .- H. : Nông thôn , 2006 .- 147tr : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Học viện nông lâm)
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật thụ tinh nhân tạo bò bao gồm: Kiểm tra, pha chế và bảo tồn tinh dịch, thụ tinh nhân tạo cho bò cái, kỹ thuật dẫn tinh, quản lý và nuôi dưỡng bò đực giống
/ 14000đ

  1. kĩ thuật.  2. thụ tinh.  3. vật nuôi.  4. Thú y.  5. chăn nuôi gia súc.
   I. Lưu Kỷ.
   636
    ĐKCB: VN.008238 (Sẵn sàng)  
9. PHẠM NGỌC THẠCH
     Kỹ thuật chẩn đoán và phòng trị bệnh cho gia súc, gia cầm / Phạm Ngọc Thạch .- H. : Nông nghiệp , 2006 .- 120tr. : ảnh,bảng, ; 21cm
   Thư mục: tr.116
  Tóm tắt: Các nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi và biện pháp phòng tránh. Các phương pháp khám bệnh cho gia súc và trình tự khi khám vật nuôi bị bệnh. Phương pháp chẩn đoán và phòng trị một số bệnh thường gặp ở dê, trâu bò, gà, lợn, chó
/ 18000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Bệnh gia cầm.  3. Bệnh gia súc.  4. Thú y.  5. Gia cầm.
   636.089
    ĐKCB: VN.008244 (Sẵn sàng)  
10. PHẠM NGỌC THẠCH
     Những bí quyết chẩn đoán bệnh cho chó / Phạm Ngọc Thạch .- H. : Nông nghiệp , 2006 .- 171tr. : ảnh ; 21cm
   Thư mục: tr.169
  Tóm tắt: Trình bày bí quyết chẩn đoán phân biệt các bệnh ở chó. Biện pháp phòng trị một số bệnh thường gặp ở chó: dại, carê, viêm gan truyền nhiễm, xoắn khuẩn, giun đũa,...
/ 25800đ

  1. Chăn nuôi.  2. Thú y.  3. Điều trị.  4. Phòng bệnh.  5. Chó.
   636.7
    ĐKCB: VN.008245 (Sẵn sàng)  
11. TRƯƠNG LĂNG
     Hướng dẫn điều trị các bệnh lợn / Trương Lăng .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2007 .- 97tr ; 19cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn điều trị một số bệnh truyền nhiễm, bệnh nội khoa, giun sán và ký sinh trùng, bệnh về sản, bệnh ngộ độc ở lợn
/ 14000đ

  1. Thú y.  2. Phòng bệnh chữa bệnh.  3. Lợn.  4. Bệnh.
   636.4
    ĐKCB: VN.008176 (Sẵn sàng)  
12. Quản lý giống và kỹ thuật nuôi lợn tỷ lệ nạc cao / Nguyễn Văn Thưởng, Đặng Thị Hạnh, Phùng Thị Vân... ; Nguyễn Văn Thưởng ch.b. .- H. : Nông nghiệp , 2009 .- 156tr. : minh hoạ ; 21cm
   Thư mục: tr. 151-152
  Tóm tắt: Giới thiệu một số giống lợn và công tác xây dựng giống lợn tỷ lệ nạc cao. Hướng dẫn sử dụng thức ăn, nuôi dưỡng chăm sóc, xây dựng chuồng trại, vệ sinh thú y - phòng và chữa bệnh cho lợn nạc
/ 28000đ

  1. Giống.  2. Thú y.  3. Gia súc.  4. Chọn giống.  5. Lợn nạc.
   I. Nguyễn Văn Thưởng.   II. Đặng Thị Hạnh.   III. Phùng Thị Vân.   IV. Nguyễn Thị Viễn.
   636.4
    ĐKCB: VN.008182 (Sẵn sàng)  
13. TRẦN MẠNH GIANG
     Sổ tay cán bộ thú y cơ sở / Trần Mạnh Giang chủ biên .- H. : Nông nghiệp , 2006 .- 156tr. : minh họa ; 19cm
   ĐTTS ghi: Chi cục Thú y thành phố Hà Nội
  Tóm tắt: Trình bày về vắc xin kháng sinh và kháng sinh và cánh sử dụng. Miêu tả các bệnh gây ra cho gia cầm, gia súc do siêu vi trùng, vi trùng, kí sinh trùng,
/ 28000đ

  1. Sổ tay.  2. Thú y.
   636.089
    ĐKCB: VN.006127 (Sẵn sàng)