Thư viện huyện Hoài Ân
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
5 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Văn kiện Đảng về thương mại dịch vụ .- H. : Chính trị Quốc gia , 2009 .- 400tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Hệ thống hoá các nghị quyết, chỉ thị, báo cáo, thông báo, kết luận của Ban Chấp hành Trung ương, Bộ Chính trị, Ban Bí thư có nội dung lien quan trực tiếp đến phát triển thương mại - dịch vụ của nước ta trong thời kỳ xây dựng đất nước.
/ 60000đ

  1. Dịch vụ.  2. Hội nghị trung ương.  3. Thương mại.  4. Văn kiện.  5. {Việt Nam}
   324.259707 V180.KĐ 2009
    ĐKCB: VV.000083 (Sẵn sàng)  
2. Pháp lệnh trọng tài thương mại .- H. : Chính trị quốc gia , 2003 .- 53tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Pháp lệnh trọng tài thương mại gồm 8 chương: Chương I: Những quy định chung; Chương II: Thỏa thuận trọng tài; Chương III: Trọng tài viên; Chương IV: Trung tâm trọng tài; Chương V: Tố tụng trọng tài; Chương VI: Quản lý nhà nước về trọng tài; Chương VIII: Điều khoản thi hành.
/ 4000đ

  1. Pháp lệnh.  2. Thương mại.  3. Trọng tài.  4. [Văn bản pháp luật]
   346.59707 PH152.LT 2003
    ĐKCB: VN.002020 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN NHƯ BÌNH
     Thể chế thương mại quốc tế : Sách chuyên khảo / Nguyễn Như Bình .- H. : Văn hoá Thông tin , 2009 .- 338tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Trường đại học Kinh tế Quốc dân. Viện Nghiên cứu Kinh tế và Phát triển
  Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề về thể chế thương mại quốc tế có tính thời sự và liên quan trực tiếp đến kinh tế thương mại của Việt Nam như: Hội nhập kinh tế quốc tế, tổ chức thương mại thế giới, sở hữu trí tuệ, thể chế thương mại của hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á...
/ 74000đ

  1. Thể chế kinh tế.  2. Thương mại quốc tế.  3. Thương mại.  4. Thể chế.
   382
    ĐKCB: VN.008813 (Sẵn sàng)  
4. SUSAN NORMAN
     Tiếng Anh trong giao dịch kinh doanh = Business English / Susan Norman, Võ hưng Thanh dịch .- Tp. Hồ Chíminh : Nxb. Tp. Hồ Chíminh , 1995 .- 355tr. ; 23cm
  Tóm tắt: Cung cấp hàng loạt những hội thoại tiếng Anh về các tình huống của thương trường quốc tế, với một hệ thống mẫu câu, từ vựng dùng trong ngành thương mại

  1. Thương mại.  2. Tiếng Anh.
   I. Võ hưng Thanh dịch.
   428
    ĐKCB: VN.006895 (Sẵn sàng)  
5. ĐẶNG ĐỊNH ĐÀO
     Giáo trình kinh tế các ngành thương mại-dịch vụ / B.s: Đặng Định Đào (Ch.b), Hoàng Đức Thâm, Nguyễn Văn Tuấn.. .- H. : Thống kê , 2003 .- 331tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề cơ bản về phát triển thương mại, dịch vụ, sự hình thành thị trường hàng hoá, dịch vụ ở nước ta. Đặc điểm và hướng phát triển một số ngành thương mại, dịch vụ cơ bản: Dịch vụ bán hàng, dịch vụ trong hoạt động xuất, nhập khẩu hàng hoá, dịch vụ du lịch..

  1. Thương mại.  2. Kinh tế.  3. Giáo trình.  4. Dịch vụ.
   I. Nguyễn Văn Tuấn.   II. Phan Tố Uyên.   III. Nguyễn Thị Xuân Hương.   IV. Hoàng Đức Thâm.
   338.9597
    ĐKCB: VN.006164 (Sẵn sàng)