Tìm thấy:
|
|
|
|
4.
PHẠM VĂN TÌNH Ngàn lẻ một + X
/ Phạm Văn Tình
.- H. : Kim Đồng , 2008
.- 78tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tiếng Việt yêu thương: Nghe bạn nói, nghe tôi nói)
Tóm tắt: Tìm hiểu một số cách dùng từ của người Việt Nam trong đời sống hàng ngày và ý nghĩa của câu nói đó: Ôsin ở Việt Nam, rửa tiền, tháng củ mật,... / 10000đ
1. Sách thiếu nhi. 2. Ngôn ngữ. 3. Tiếng Việt.
495.9225
|
ĐKCB:
VNT.002225
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
PHẠM VĂN TÌNH Bán anh em xa mua láng giềng gần
/ Phạm Văn Tình
.- H. : Kim Đồng , 2008
.- 88tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tiếng Việt yêu thương: Tiếng của cha ông thủa trước)
Tóm tắt: Tìm hiểu tiếng Việt qua các câu thành ngữ giúp các em học sinh sử dụng tiếng Việt đúng và hiểu về ngôn ngữ mình đang sử dụng hơn như: ăn ốc nói mò, ba que xỏ lá, cái nết đánh chết cái đẹp,.. / 12000đ
1. Sách thiếu nhi. 2. Ngôn ngữ. 3. Tiếng Việt. 4. Thành ngữ.
495.9225
|
ĐKCB:
VNT.002224
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
PHẠM VĂN TÌNH @ kết nối thế giới
/ Phạm Văn Tình
.- H. : Kim Đồng , 2008
.- 78tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tiếng Việt yêu thương: Nghe bạn nói, nghe tôi nói)
Tóm tắt: "Tìm hiểu từ mới xuất hiện trong đời sống của người Việt Nam và ý nghĩa của nó: Bảo kê, chạy ""sô"", game thủ, lướt ""oép"",..." / 10000đ
1. Sách thiếu nhi. 2. Từ ngữ. 3. Tiếng Việt. 4. Ngôn ngữ.
495.9225
|
ĐKCB:
VNT.002223
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
11.
PHAN NGỌC Mẹo chữa lỗi chính tả cho học sinh
/ Phan Ngọc
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2013
.- 163tr ; 21cm
Phụ lục: tr. 157-161 Tóm tắt: Giới thiệu cấu tạo của âm tiết Việt Nam, cách phân biệt từ Hán Việt, nhận mặt từ láy, sáu nguyên tắc để dạy mẹo chính tả và mẹo chữa lỗi chính tả tiếng Việt: phân biệt dấu hỏi và ngã, phân biệt l và n, tr và ch, s và x, gi và d... / 41000đ
1. Chính tả. 2. Lỗi chính tả. 3. Tiếng Việt.
495.92281 NG508P 2013
|
ĐKCB:
VN.003239
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.003240
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
PHAN NGỌC Mẹo chữa lỗi chính tả cho học sinh
/ Phan Ngọc
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2013
.- 163tr ; 21cm
Phụ lục: tr. 157-161 Tóm tắt: Giới thiệu cấu tạo của âm tiết Việt Nam, cách phân biệt từ Hán Việt, nhận mặt từ láy, sáu nguyên tắc để dạy mẹo chính tả và mẹo chữa lỗi chính tả tiếng Việt: phân biệt dấu hỏi và ngã, phân biệt l và n, tr và ch, s và x, gi và d... / 41000đ
1. Chính tả. 2. Lỗi chính tả. 3. Tiếng Việt.
495.92281 NG508P 2013
|
ĐKCB:
VN.003237
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.003238
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
VƯƠNG TOÀN Tiếng Việt trong tiếp xúc ngôn ngữ từ giữa thế kỷ XX
/ Vương Toàn
.- H. : Dân trí , 2011
.- 258tr. ; 20cm
Có phụ lục tr. 179-244 Thư mục tham khảo: tr. 245-254 Tóm tắt: Bằng các nguồn tư liệu thực tế phong phú và mới mẻ kết hợp với sự phân tích, lý luận nhẹ nhàng, ý tứ sáng rõ, tác giả giới thiệu một bức tranh toàn cảnh sự tiếp xúc, vay mượn hai chiều của tiếng Việt với các ngoại ngữ và một số ngôn ngữ dân tộc thiểu số ở Việt Nam từ nửa cuối thế kỷ XX đến nay. Nét mới là so với các công trình đã công bố cùng chủ đề, không chỉ giới hạn về thời kỳ nghiên cứu mà còn ở những điểm nhấn về nội dung. Tác giả đã cho thấy trong thời gian hơn nửa thế kỷ qua, vị trí tiếp xúc vay mượn ở tiếng Pháp có sự thay đổi lớn, song từ gốc tiếng Pháp trong tiếng Việt vẫn giữ dấu ấn khá ổn định và có đời sống riêng. Yếu tố Hán - Việt vẫn có vai trò bổ sung cho vốn từ tiếng Việt / 44000đ
1. Ngôn ngữ. 2. Sách song ngữ. 3. Thế kỷ 20. 4. Tiếng Pháp. 5. Tiếng Việt.
495.922 T453V 2011
|
ĐKCB:
VN.002960
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.002961
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
17.
Từ điển tiếng Việt
: 38410 mục từ
/ Hoàng Phê chủ biên, ...[và những người khác].
.- In lần thứ 2, có sửa chữa và bổ sung. .- H. : Đà Nẵng : , 1992
.- ,1147tr. ; 21cm
Đầu trang tên sách ghi: Viện khoa học xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học. Tóm tắt: Tái bản lần này đã sửa chữa 2770 định nghĩa, sửa hoặc thay 3510 thí dụ minh họa, bổ sung 2090 mục từ mới (một phần quan trọng là thuật ngữ tin học và quản lý kinh tế) / 65000đ
1. Ngôn ngữ. 2. Tiếng Việt. 3. [Từ điển]
I. Chu, Bích Thu,. II. cHoàng, Phê,. III. Bùi, Khắc Việt,.
495.9223 T861.ĐT 1992
|
ĐKCB:
VN.000643
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|