Thư viện huyện Hoài Ân
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
109 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next»

Tìm thấy:
1. Từ điển bằng tranh - Phương tiện giao thông : Song ngữ Anh - Việt .- H. : Dân trí , 2023 .- 29tr. : ảnh màu ; 27cm
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
  Tóm tắt: Giới thiệu từ điển Anh-Việt bằng hình ảnh về các loại phương tiện giao thông, giúp trẻ mở rộng vốn từ và hiểu rõ nghĩa của từ
   ISBN: 9786043859553 / 115000đ

  1. Tiếng Anh.  2. Tiếng Việt.  3. [Sách thiếu nhi]  4. [Sách song ngữ]
   495.922317 .TD 2023
    ĐKCB: VNT.003227 (Sẵn sàng)  
2. 39 đề tiếng Việt 4 / Lê Phương Liên .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2016 .- 176tr. : bảng ; 24cm
/ 44000đ

  1. Tiếng Việt.  2. Lớp 4.  3. Đề kiểm tra.  4. [Sách đọc thêm]
   I. Lê Phương Liên.
   372.6 39.ĐT 2016
    ĐKCB: VN.003823 (Sẵn sàng)  
3. PHẠM VĂN TÌNH
     Kẻ tám lạng người nửa cân / Phạm Văn Tình .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 82tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tiếng Việt yêu thương: Tiếng của cha ông thủa trước)
  Tóm tắt: Tìm hiểu ý nghĩa của số câu nói được đúc kết từ xưa của người Việt Nam: Già còn chơi trống bỏi, nghèo rớt mồng tơi, rách như tổ đỉa,..
/ 11000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Ngôn ngữ.  3. Tiếng Việt.  4. Từ ngữ.
   495.9225
    ĐKCB: VNT.002226 (Sẵn sàng)  
4. PHẠM VĂN TÌNH
     Ngàn lẻ một + X / Phạm Văn Tình .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 78tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tiếng Việt yêu thương: Nghe bạn nói, nghe tôi nói)
  Tóm tắt: Tìm hiểu một số cách dùng từ của người Việt Nam trong đời sống hàng ngày và ý nghĩa của câu nói đó: Ôsin ở Việt Nam, rửa tiền, tháng củ mật,...
/ 10000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Ngôn ngữ.  3. Tiếng Việt.
   495.9225
    ĐKCB: VNT.002225 (Sẵn sàng)  
5. PHẠM VĂN TÌNH
     Bán anh em xa mua láng giềng gần / Phạm Văn Tình .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 88tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tiếng Việt yêu thương: Tiếng của cha ông thủa trước)
  Tóm tắt: Tìm hiểu tiếng Việt qua các câu thành ngữ giúp các em học sinh sử dụng tiếng Việt đúng và hiểu về ngôn ngữ mình đang sử dụng hơn như: ăn ốc nói mò, ba que xỏ lá, cái nết đánh chết cái đẹp,..
/ 12000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Ngôn ngữ.  3. Tiếng Việt.  4. Thành ngữ.
   495.9225
    ĐKCB: VNT.002224 (Sẵn sàng)  
6. PHẠM VĂN TÌNH
     @ kết nối thế giới / Phạm Văn Tình .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 78tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tiếng Việt yêu thương: Nghe bạn nói, nghe tôi nói)
  Tóm tắt: "Tìm hiểu từ mới xuất hiện trong đời sống của người Việt Nam và ý nghĩa của nó: Bảo kê, chạy ""sô"", game thủ, lướt ""oép"",..."
/ 10000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Từ ngữ.  3. Tiếng Việt.  4. Ngôn ngữ.
   495.9225
    ĐKCB: VNT.002223 (Sẵn sàng)  
7. Đọc và cảm thụ những bài thơ hay trong sách tiếng Việt tiểu học : Dùng cho học sinh lớp 2, lớp 3, lớp 4, lớp 5... / Tạ Đức Hiền, Phạm Minh Tú, Nguyễn Việt Nga .- Tái bản lần thứ 1 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh , 2009 .- 160tr. ; 24cm
/ 24000đ

  1. Sách đọc thêm.  2. Thơ.  3. Tiếng Việt.  4. Tiểu học.
   I. Nguyễn Việt Nga.   II. Phạm Minh Tú.
   372.6
    ĐKCB: VNT.002184 (Sẵn sàng)  
8. ĐẶNG THU QUỲNH
     Trò chơi với chữ cái và phát triển ngôn ngữ / Đặng Thu Quỳnh .- Tái bản lần thứ 6 .- H. : Giáo dục , 2004 .- 67tr. : tranh vẽ ; 21cm
/ 3500đ

  1. Sách giáo viên.  2. Tiếng Việt.  3. Trò chơi.  4. Mẫu giáo.  5. Chữ cái.
   372.21
    ĐKCB: VNT.001377 (Sẵn sàng)  
9. Cô bé bán diêm = The little match girl : Truyện cổ song ngữ Anh - Việt .- H. : Thanh Niên , 2006 .- 20tr. : tranh vẽ ; 19cm .- (Tranh truyện cổ tích dân gian thế giới. Song ngữ)
/ 9000đ

  1. Truyện cổ tích.  2. Sách song ngữ.  3. Truyện tranh.  4. Văn học thiếu nhi.  5. Tiếng Việt.
   398.2
    ĐKCB: VNT.001173 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN VĂN PHÒNG
     Từ điển Anh - Việt dùng cho học HS - SV / Nguyễn Văn Phòng, Nguyễn Như Ý .- Hà Nội : Giáo dục Việt Nam , 2011 .- 683tr. ; 21cm
   tr.683
/ 130.000đ

  1. Tiếng Anh.  2. Tiếng Việt.  3. Từ điển.
   I. Nguyễn Như Ý.
   423.95922 PH558NV 2011
    ĐKCB: VN.003508 (Sẵn sàng)  
11. PHAN NGỌC
     Mẹo chữa lỗi chính tả cho học sinh / Phan Ngọc .- H. : Văn hoá Thông tin , 2013 .- 163tr ; 21cm
   Phụ lục: tr. 157-161
  Tóm tắt: Giới thiệu cấu tạo của âm tiết Việt Nam, cách phân biệt từ Hán Việt, nhận mặt từ láy, sáu nguyên tắc để dạy mẹo chính tả và mẹo chữa lỗi chính tả tiếng Việt: phân biệt dấu hỏi và ngã, phân biệt l và n, tr và ch, s và x, gi và d...
/ 41000đ

  1. Chính tả.  2. Lỗi chính tả.  3. Tiếng Việt.
   495.92281 NG508P 2013
    ĐKCB: VN.003239 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003240 (Sẵn sàng)  
12. PHAN NGỌC
     Mẹo chữa lỗi chính tả cho học sinh / Phan Ngọc .- H. : Văn hoá Thông tin , 2013 .- 163tr ; 21cm
   Phụ lục: tr. 157-161
  Tóm tắt: Giới thiệu cấu tạo của âm tiết Việt Nam, cách phân biệt từ Hán Việt, nhận mặt từ láy, sáu nguyên tắc để dạy mẹo chính tả và mẹo chữa lỗi chính tả tiếng Việt: phân biệt dấu hỏi và ngã, phân biệt l và n, tr và ch, s và x, gi và d...
/ 41000đ

  1. Chính tả.  2. Lỗi chính tả.  3. Tiếng Việt.
   495.92281 NG508P 2013
    ĐKCB: VN.003237 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003238 (Sẵn sàng)  
13. VƯƠNG TOÀN
     Tiếng Việt trong tiếp xúc ngôn ngữ từ giữa thế kỷ XX / Vương Toàn .- H. : Dân trí , 2011 .- 258tr. ; 20cm
   Có phụ lục tr. 179-244
   Thư mục tham khảo: tr. 245-254
  Tóm tắt: Bằng các nguồn tư liệu thực tế phong phú và mới mẻ kết hợp với sự phân tích, lý luận nhẹ nhàng, ý tứ sáng rõ, tác giả giới thiệu một bức tranh toàn cảnh sự tiếp xúc, vay mượn hai chiều của tiếng Việt với các ngoại ngữ và một số ngôn ngữ dân tộc thiểu số ở Việt Nam từ nửa cuối thế kỷ XX đến nay. Nét mới là so với các công trình đã công bố cùng chủ đề, không chỉ giới hạn về thời kỳ nghiên cứu mà còn ở những điểm nhấn về nội dung. Tác giả đã cho thấy trong thời gian hơn nửa thế kỷ qua, vị trí tiếp xúc vay mượn ở tiếng Pháp có sự thay đổi lớn, song từ gốc tiếng Pháp trong tiếng Việt vẫn giữ dấu ấn khá ổn định và có đời sống riêng. Yếu tố Hán - Việt vẫn có vai trò bổ sung cho vốn từ tiếng Việt
/ 44000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Sách song ngữ.  3. Thế kỷ 20.  4. Tiếng Pháp.  5. Tiếng Việt.
   495.922 T453V 2011
    ĐKCB: VN.002960 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002961 (Sẵn sàng)  
14. ĐINH THỊ LIÊN
     30 đề tiếng Việt ôn thi tốt nghiệp tiểu học / Đinh Thị Liên, Tạ Thị Thanh An .- H. : Nxb. Phụ nữ , 2001 .- 126tr. ; 20cm
/ 8500đ

  1. Đề kiểm tra.  2. Lớp 5.  3. Tiếng Việt.  4. [Sách đọc thêm]
   I. Tạ Thị Thanh An.
   372.6 2001
    ĐKCB: VN.001716 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN PHAN CẢNH
     Ngôn ngữ thơ / Nguyễn Phan Cảnh .- H. : Văn hoá Thông tin , 2001 .- 275tr. ; 19cm
/ 25500đ.

  1. Thơ.  2. Tiếng Việt.  3. Ngôn ngữ.
   895.922134 C141NP 2001
    ĐKCB: VN.001540 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001779 (Sẵn sàng)  
16. ĐÀO DUY ANH
     Hán Việt từ điển giản yếu : 5000 đơn tự, 40000 từ ngữ / Đào Duy Anh ; Hãn Mạn Tử h.đ. .- H. : Khoa học xã hội , 2010 .- 957tr ; 24cm
  Tóm tắt: Giới thiệu 5000 đơn tự và 40000 từ ngữ trên nhiều lĩnh vực như triết học, thần học, khoa học tự nhiên, xã hội học...
/ 130000đ

  1. Tiếng Trung Quốc.  2. Tiếng Việt.  3. [Từ điển]
   I. Hãn Mạn Tử.
   495.17 A139ĐD 2010
    ĐKCB: VN.000646 (Sẵn sàng)  
17. Từ điển tiếng Việt : 38410 mục từ / Hoàng Phê chủ biên, ...[và những người khác]. .- In lần thứ 2, có sửa chữa và bổ sung. .- H. : Đà Nẵng : , 1992 .- ,1147tr. ; 21cm
   Đầu trang tên sách ghi: Viện khoa học xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học.
  Tóm tắt: Tái bản lần này đã sửa chữa 2770 định nghĩa, sửa hoặc thay 3510 thí dụ minh họa, bổ sung 2090 mục từ mới (một phần quan trọng là thuật ngữ tin học và quản lý kinh tế)
/ 65000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Tiếng Việt.  3. [Từ điển]
   I. Chu, Bích Thu,.   II. cHoàng, Phê,.   III. Bùi, Khắc Việt,.
   495.9223 T861.ĐT 1992
    ĐKCB: VN.000643 (Sẵn sàng)  
18. BÙI, HẠNH CẨN.
     Từ vựng chữ số và số lượng / Bùi Hạnh Cẩn. .- H. : Văn hóa Thông tin , 1994 .- 170tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Sách giải nghĩa về các từ ngữ Việt, Hán của ngôn ngữ dân tộc Việt nam giúp bạn đọc nghiên cứu, học tập.
/ 10000đ

  1. Chữ số.  2. Số lượng.  3. Tiếng Hán.  4. Tiếng Việt.  5. Từ vựng.
   495.9228 C211.BH 1994
    ĐKCB: VN.000567 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000600 (Sẵn sàng)  
19. DƯƠNG, KỲ ĐỨC.
     Từ điển trái nghĩa - đồng nghĩa tiếng Việt : Dùng cho học sinh phổ thông các cấp / Dương Kỳ Đức (chủ biên), Vũ Quang Hào. .- H. : Đại học và trung học chuyên nghiệp , 1992 .- 206tr. ; 19cm
/ 9000đ

  1. Tiếng Việt.  2. Từ đồng nghĩa.  3. Từ loại.  4. Từ trái nghĩa.
   I. Vũ, Quang Hào..
   495.9223 Đ874.DK 1992
    ĐKCB: VN.000439 (Sẵn sàng)  
20. Từ điển Toán học: Anh - Việt .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2007 .- 718tr. ; 21cm
/ 79000đ

  1. Tiếng Anh.  2. Tiếng Việt.  3. Toán học.  4. [Từ điển]
   510.3 T861.ĐT 2007
    ĐKCB: VN.000261 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next»