Thư viện huyện Hoài Ân
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
23 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. LÝ DỤC BỘI
     Bí ẩn về toán học / Lý Dục Bội; Tuệ Văn dịch .- H. : Phụ nữ , 2011 .- 163tr : minh họa ; 21cm .- (Thế giới những điều chưa biết)
  Tóm tắt: Những giải đáp về toán học và những trở ngại khó khăn của loài người gặp phải khi tìm hiểu, khám phá thế giới như: số đối xứng tàng hình, số pi bất tận; những giả thiết, dự đoán và những điều đạt được trong quá trình nghiên cứu như: suy đoán của Goldbach, hệ lục thập phân của người Babylon...
/ 29500đ

  1. Bí ẩn.  2. Toán học.  3. Kiến thức khoa học.
   I. Tuệ Văn.
   510 B590LD 2011
    ĐKCB: VNT.002727 (Sẵn sàng)  
2. GANƠ, MATIN
     Ảo thuật toán học / Matin Ganơ ; Phạm Hiền, Đặng Hấn dịch .- H. : Văn hóa thông tin , 2009 .- 171tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Đối với một số người thường nghĩ toán học là một môn học khô khan, nhưng cuốn sách này sẽ mở ra cho chúng ta thấy cả một không gian với bao điều bí mật và kỳ diệu trong toán học
/ 23000đ

  1. Toán học.  2. Ảo thuật.  3. Trò chơi.
   I. Phạm Hiền.   II. Đặng Hấn.
   793.8
    ĐKCB: VNT.002328 (Sẵn sàng)  
3. Trắc nghiệm IQ với toán học / Lan Anh biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2008 .- 164tr. : hình vẽ ; 21cm
/ 23000đ

  1. Trắc nghiệm.  2. Chỉ số thông minh.  3. Toán học.
   793.74
    ĐKCB: VNT.002283 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN HẠNH
     Cùng nhau viết phần mềm Toán học / Nguyễn Hạnh, Nguyễn Chí Hiếu .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 112tr. : minh hoạ ; 19cm .- (Bộ sách Tin học dành cho học sinh trung học ; T.8)
  Tóm tắt: Giới thiệu các khái niệm cơ bản và các bước để tiến hành viết phần mềm môn Toán học: Phân tích, thiết kế, thực hiện, chạy thử
/ 9500đ

  1. Toán học.  2. Tin học.  3. Phần mềm.  4. Phổ thông trung học.  5. Sách đọc thêm.
   I. Nguyễn Chí Hiếu.
   004.078
    ĐKCB: VNT.000411 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.000412 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.000413 (Sẵn sàng)  
5. 10 vạn câu hỏi "Tại sao?" / Dương Phong tuyển chọn .- H. : Thời đại , 2010 .- 491tr. : minh hoạ ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức về vũ trụ với các Thiên hà, những vấn đề liên quan đến Trái đất, giải đáp thắc mắc về những điều thường nhật trong đời sống của con người, thế giới động vật, thực vật xung quanh, cảnh báo về sự mất cân bằng hệ thống sinh thái, những khả năng loài người có thể tự phòng vệ để giữ cho Trái đất xanh tươi, những câu chuyện toán học...
/ 65000đ

  1. Sách thường thức.  2. Khoa học thường thức.  3. Cuộc sống.  4. Toán học.  5. Thực vật.
   001
    ĐKCB: VNT.000384 (Sẵn sàng)  
6. VŨ QUANG VINH
     Bé học toán / Lời: Vũ Quang Vinh ; Tranh: Quản Tuấn Long .- Tái bản lần thứ 5 .- H. : Giáo dục , 2007 .- 32tr. : tranh vẽ ; 21cm
/ 3000đ

  1. Toán học.  2. Mẫu giáo.  3. Sách đọc thêm.
   I. Quản Tuấn Long.
   510.083
    ĐKCB: VNT.000651 (Sẵn sàng)  
7. NGÔ, THÚC LANH.
     Từ điển toán học thông dụng / Ngô Thúc Lanh (chủ biên), Đoàn Quỳnh, Nguyễn Đình Trí. .- H. : Giáo dục , 2001 .- 663tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Định nghĩa và giải thích các thuật ngữ toán học thông dụng trong toán học phổ thông và toán học đại học như: số học, đại số, lượng giác, hình học, giải tích phổ thông, lý thuyết số, đại số cao cấp, đại số, tuyến tính, đại số đại cương, phép tính vi phân, phép tính tích phân, lý thuyết chuỗi, hàm phức, giải tích hàm, lý thuyết xác suất, lý thuyết graph, tin học...
/ 68000đ

  1. Toán học.  2. [Từ điển]
   I. Đoàn, Quỳnh..   II. Nguyễn, Đình Trí..
   510.3 L139.NT 2001
    ĐKCB: VV.000075 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN, VĂN CHẠY.
     Bồi dưỡng học sinh giỏi tìm tòi lời giải cho các dạng bài toán trên máy tính điện tử : Dành cho trung học cơ sở 6, 7, 8, 9 / Nguyễn Văn Chạy. .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp.Hồ Chí Minh , 2014 .- 143 tr. : hình ; 24 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các dạng toán và các phương pháp giải toán trên máy tính điện tử.
/ 36000đ

  1. Máy tính điện tử.  2. Toán học.  3. Trung học cơ sở.
   510.285 CH168.NV 2014
    ĐKCB: VV.000124 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000125 (Sẵn sàng)  
9. TRẦN ĐỨC HUYÊN
     Phương pháp giải toán tích phân : Sách ôn luyện thi tốt nghiệp PTTH và Đại học / Trần Đức Huyên, Trần Chí Trung. .- Tái bản lần thứ 9, chỉnh lí 2001 .- H. : Giáo dục , 2005 .- 211tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Giới thiệu tóm tắt lý thuyết, phương pháp giải toán về đạo hàm và nguyên hàm, tích phân và ứng dụng của tích phân, bài tập và đề toán luyện thi.
/ 15200đ

  1. Lớp 12.  2. Phương pháp giải toán.  3. Tích phân.  4. Toán học.
   I. Trần Chí Trung.
   510 H824.TĐ 2005
    ĐKCB: VN.002243 (Sẵn sàng)  
10. Toán nâng cao đại số và giải tích 11 / Nguyễn Tiến Quang .- H. : Nxb. Giáo dục , 2005 .- 251tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Tóm tắt giáo khoa, hướng dẫn phương pháp giải, giải bài tập nâng cao, luyện thi đại học.
/ 10900đ

  1. Đại số giải tích.  2. Giải toán.  3. Lớp 11.  4. Toán học.
   510 T456.NC 2005
    ĐKCB: VN.002241 (Sẵn sàng)  
11. TRẦN MINH QUANG
     630 câu hỏi trắc nghiệm toán: : Luyện thi tốt nghiệp PTTH, cao đẳng và đại học/ / Trần Minh Quang, Hà Văn Chương .- Hà Nội : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2003 .- 115 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Sách gồm: 100 câu khảo sát hàm số. 100 câu đại số. 100 câu đại số tổng hợp. 130 câu hình học và hình học giải tích... Là những câu trắc nghiệm luyện thi THPT, đại học và cao đẳng
/ 7500đ

  1. Sách luyện thi.  2. Toán học.  3. Trắc nghiệm.
   I. Hà Văn Chương.
   510 QU133TM 2003
    ĐKCB: VN.001895 (Sẵn sàng)  
12. Từ điển Toán học: Anh - Việt .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2007 .- 718tr. ; 21cm
/ 79000đ

  1. Tiếng Anh.  2. Tiếng Việt.  3. Toán học.  4. [Từ điển]
   510.3 T861.ĐT 2007
    ĐKCB: VN.000261 (Sẵn sàng)  
13. Bí mật toán học / Tuấnminh biên dịch .- H. : Lao động , 2007 .- 186tr. ; 19cm .- (Khám phá thế giới khoa học)
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức khoa học về toán học: nguồn gốc của cách đếm, tại sao các ống khói nhà máy đều được làm theo hình tháp tròn, trong một ngày đêm, kim phút và kim giờ của đồng hồ trùng nhau bao nhiêu lần,..
/ 22000đ

  1. Sách thường thức.  2. Toán học.  3. Khoa học thường thức.
   510
    ĐKCB: VN.009003 (Sẵn sàng)  
14. 244 câu hỏi và bài tập chọn lọc hoá học trung học cơ sở : Kiến thức cơ bản và nâng cao / Lê Quang Hưởng, Vũ Mạnh Tuân .- H. : Nxb. Hà Nội , 2006 .- 144tr. ; 24cm
/ 19000đ

  1. Sách đọc thêm.  2. Bài tập.  3. Toán học.  4. Trung học cơ sở.
   I. Vũminh Tuân.
   540.76
    ĐKCB: VN.008380 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN HỮU DY
     Ác-si-mét / Nguyễn Hữu Dy .- H. : Văn hóa thông tin , 2007 .- 95tr. : hình vẽ ; 19cm
   Thư mục: tr. 163
  Tóm tắt: Những kiến thức cơ học và vai trò của nó trong thực tiễn được viết thông qua những câu chuyện
/ 12000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Cơ học.  3. Khoa học thường thức.  4. Toán học.  5. Vật lí.
   500
    ĐKCB: VN.007793 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN ĐỨC TẤN
     Sổ tay toán học trắc nghiệm toán 6 / Nguyễn Đức Tấn (ch.b), Bùi Duy Tân, Lương Anh Văn.. .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2003 .- 260tr : hình vẽ ; 21cm
/ 19000đ

  1. Trắc nghiệm.  2. Sách đọc thêm.  3. Lớp 6.  4. Toán học.
   I. Nguyễn Đức Hoà.   II. Bùi Duy Tân.   III. Lương Anh Văn.   IV. Nguyễn Anh Hoàng.
   510.076
    ĐKCB: VN.006544 (Sẵn sàng)  
17. TÔN THÂN
     Bài tập toán 7 . T.1 / Tôn Thân (ch.b), Vũ Hữu Bình, Phạm Gia Đức.. .- Tái bản lần thứ 4 .- H. : Giáo dục , 2007 .- 144tr : hình vẽ ; 24cm
/ 5.700đ

  1. Bài tập.  2. Toán học.  3. Lớp 7.  4. Sách giáo khoa.
   I. Trần Luận.   II. Phạm Gia Đức.   III. Vũ Hữu Bình.
   510.76
    ĐKCB: VN.006593 (Sẵn sàng)  
18. TÔN THÂN
     Bài tập toán 7 . T.2 / B.s: Tôn Thân (ch.b), Vũ Hữu Bình, Trần Đình Châu.. .- Tái bản lần thứ 5 .- H. : Giáo dục , 2008 .- 76tr : hình vẽ ; 24cm
/ 3.600đ

  1. Sách giáo khoa.  2. Toán học.  3. Bài tập.  4. Lớp 7.
   I. Vũ Hữu Bình.   II. Trần Đình Châu.   III. Trần Kiều.
   510.76
    ĐKCB: VN.006594 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»