Thư viện huyện Hoài Ân
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
17 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. 100 cách chữa bệnh chứng hàn / Lê Nguyệt Nga...[và những người khác]. .- H. : Y học , 2002 .- 150tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Y học thực hành)
  Tóm tắt: Giới thiệu bệnh chứng hàn (chứng sợ lạnh), các phương pháp điều trị bênh chứng hàn như: tắm nóng, tắm thuốc, ăn uống, kích thích huyệt, xoa bóp, sử dụng thuốc bắc..
/ 15000đ

  1. Thương hàn.  2. Trị bệnh.
   I. Lê Nguyệt Nga.   II. Nguyễn Cúc Hoa.   III. Đinh Công Ký.   IV. Nguyễn Minh Khuê.
   616.8 100.CC 2002
    ĐKCB: VN.002216 (Sẵn sàng)  
2. LẬP, THẠCH HÒA.
     Canh dưỡng sinh : Phát minh mới nhất của người Nhật về bí quyết phòng ngừa và tự chữa bệnh nan y hiệu nghiệm thần kỳ / Lập Thạch Hòa ; Người dịch: Trần Anh Kiệt... [và những người khác]. .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2003 .- 179tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Khái niệm về canh dưỡng sinh, những thành kiến sai lầm của y học hiện đại, canh dưỡng sinh đã trị các loại bệnh: nội tạng và đường tiểu, đau đầu gối và phong thấp, bệnh về da và khí quản, bệnh ung thư, thời hạn tối thiểu để dùng canh dưỡng sinh chữa trị bệnh tật.
/ 18000đ

  1. Canh dưỡng sinh.  2. Dinh dưỡng.  3. Thực phẩm.  4. Trị bệnh.
   I. Trần, Anh Kiệt,.
   613.2 H428.LT 2003
    ĐKCB: VN.001937 (Sẵn sàng)  
3. PHAN, VĂN CHIÊU.
     Ăn uống phòng trị bệnh ung thư / Phan Văn Chiêu, Thiếu Hải. .- Huế : Thuận Hóa , 1999 .- 213tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Những thông tin về dinh dưỡng chống ung thư, rượu các chất phụ gia thực phẩm và ung thư, độc tố thiên nhiên, nguyên tố vi lượng kháng ung thư đắc lực selen và những khoáng chất khác, trị bệnh ung thư bằng đông y, điều trị một số bệnh ung thư bằng đông y, giới thiệu một số bài thuốc kinh nghiệm, trị bệnh ung thư có kết quả, thực phẩm phòng ung thư và chống bào suy.
/ 18000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Phòng bệnh.  3. Trị bệnh.  4. Ung thư.
   I. Thiếu Hải..
   616.99 CH377.PV 1999
    ĐKCB: VN.001248 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001249 (Sẵn sàng)  
4. HOÀNG, VĂN VINH.
     15 phép chữa bệnh đông y : Hoàng Văn Vinh. .- H. : Nxb. Hà Nội , 1997 .- 840tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 839-840.
  Tóm tắt: 15 phép chữa bệnh gồm phép phát biểu, phép chữa thử, phép trị thấp, phép tả hỏa, phép tả hạ, phép trừ hàn, phép khai khiến trấn kinh an thần, phép cố sáp, phép lý thuyết, phép bổ dưỡng, phép khu sát trùng phép chữa theo bát cương, phép hóa giải, phép trừ phong, phép chữa các loại ung viêm tấy.
/ 84000đ

  1. Đông y.  2. Trị bệnh.  3. Y học dân tộc.
   615.8 V398.HV 1997
    ĐKCB: VN.001214 (Sẵn sàng)  
5. LÊ, ĐÌNH BÍCH
     Những bài thuốc hay dân tộc - dân gian / Lê Đình Bích. .- H. : Văn hóa dân tộc , 2005 .- 190tr. ; 19cm
   Thư mục tr. 187.
  Tóm tắt: Các bài thuốc chữa bệnh thông thường; Các bài thuốc chữa bệnh truyền nhiễm; Các bài thuốc chữa bệnh ngoài da; Các bài thuốc chữa bệnh cho trẻ em; Các bài thuốc chữa bệnh phụ nữ.
/ 19500đ

  1. Bài thuốc dân gian.  2. Trị bệnh.
   615.8 B344LĐ 2005
    ĐKCB: VN.001204 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001205 (Sẵn sàng)  
6. TUỆ MINH.
     Ăn uống và trị liệu vì sức khỏe / Tuệ Minh, Dương Thiêng. .- Đồng Tháp : Nxb. Tổng hợp Đồng Tháp , 1998 .- 189tr. ; 21cm
   Thư mục tr. 187.
  Tóm tắt: Gồm một số hiểu biết cơ bản trên cơ sở y học hiện đại về các bệnh chứng thường gặp, chủ yếu giới thiệu một số bài thuốc Đông nam dược, có tác dụng phòng và sửa bệnh qua hai phương thức ăn và uống có kết hợp với "Day", "bấm" những huyệt có liên quan trên cơ sở người bệnh.
/ 14000đ

  1. Ăn uống.  2. Bài thuốc.  3. Đông y.  4. Sức khỏe.  5. Trị bệnh.
   I. Dương Thiêng,.
   615.8 M398.T 1998
    ĐKCB: VN.001082 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001083 (Sẵn sàng)  
7. LÊ, LƯƠNG HUY.
     130 món ăn chữa bệnh / Lê Lương Huy. .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2004 .- 250tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 250.
/ 25000đ

  1. Món ăn.  2. Trị bệnh.
   641.5 H804.LL 2004
    ĐKCB: VN.001056 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001057 (Sẵn sàng)  
8. Phòng và chữa bệnh táo bón bằng phương pháp cổ truyền / Thùy Linh biên soạn .- H. : Nxb. Hà Nội , 1997 .- 303tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm những tri thức cơ bản về táo bón, điều trị bệnh táo bón, các biện pháp phòng ngừa bệnh táo bón.
/ 25000đ

  1. Đông y.  2. Phòng bệnh.  3. Táo bón.  4. Trị bệnh.  5. Y học cổ truyền.
   I. Thùy Linh,.
   616.3 PH558.VC 1997
    ĐKCB: VN.000806 (Sẵn sàng)  
9. PHƯƠNG PHƯƠNG
     Những bài thuốc hay chữa bệnh hiệu nghiệm / Phương Phương Biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2009 .- 223tr. ; 21cm
/ 30.000đ

  1. Bài thuốc.  2. Trị bệnh.  3. Sách hướng dẫn.
   613
    ĐKCB: VN.008890 (Sẵn sàng)  
10. VÕ MAI LÝ
     Ăn uống chữa bệnh mỡ máu cao gan nhiễm mỡ béo phì / Võ Mai Lý, Nguyễn Xuân Quí Biên soạn .- H. : Phụ nữ , 2006 .- 205tr. ; 21cm
/ 28.000đ

  1. Ăn uống.  2. Trị bệnh.  3. Gan nhiễm mỡ.  4. Béo phì.  5. Mỡ máu cao.
   I. Nguyễn Xuân Quí.
   615.5
    ĐKCB: VN.008657 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.008658 (Sẵn sàng)  
11. TRƯƠNG CHÍ HÓA
     Tự trị bệnh bằng các bào thuốc dân gian / Trương Chí Hóa; Đinh Thị Hòa dịch .- H. : Phụ nữ , 2005 .- 267tr. ; 19cm
/ 28000đ

  1. Trị bệnh.  2. Bài thuốc.
   I. Đinh Thị Hòa.
   615
    ĐKCB: VN.007876 (Sẵn sàng)  
12. TRẦN BÁ HIỀN
     Đông y trị bệnh ung thư / Trần Bá Hiền .- Tp. Hồ Chíminh : Nxb. Trẻ , 2006 .- 165tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Sách gồm 128 ca bênh ung thư được điều trị bằng Đông y hoặc Đông - Tây y kết hợp.
/ 18000đ

  1. Bệnh ung thư.  2. Trị bệnh.  3. Đông y.
   616.99
    ĐKCB: VN.006401 (Sẵn sàng)