Thư viện huyện Hoài Ân
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
165 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Tài liệu tập huấn kỹ thuật cho khuyến nông viên cấp xã . T.2 .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2015 .- 204tr. : minh hoạ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật trồng, chăm sóc một số cây nông nghiệp, cây lâm nghiệp và kỹ thuật nuôi một số loài thuỷ sản nước ngọt như keo lai, trám trắng, dó trầm, ba kích...
   ISBN: 9786045721858

  1. Nuôi trồng thuỷ sản.  2. Cây công nghiệp.  3. Cây nông nghiệp.  4. Trồng trọt.  5. [Tài liệu tập huấn]
   
    ĐKCB: VN.004154 (Sẵn sàng)  
2. PHẠM ĐỨC TUẤN
     Những điều nông dân miền núi cần biết . T.1 / Phạm Đức Tuấn ch.b. .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2014 .- 179tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin cần thiết về kĩ thuật canh tác bền vững trên đất dốc; kĩ thuật trồng vải, trám đen, luồng, sa nhân, khoai sọ núi, chè Shan vùng cao; kĩ thuật nuôi gà thả vườn, lợn thịt, lợn nái, dê, ong và cách phòng chống một số bệnh ở đại gia súc
   ISBN: 9786045704226

  1. Chăn nuôi.  2. Trồng trọt.  3. Nông nghiệp.  4. Miền núi.
   
    ĐKCB: VN.004015 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN HOÀNG LÂM
     Kỹ thuật sử dụng đất và phân bón / Nguyễn Hoàng Lâm biên soạn .- H. : Thanh niên , 2013 .- 174tr : hình vẽ, bảng ; 19cm .- (Tủ sách nông nghiệp, xây dựng nông thôn mới)
  Tóm tắt: Trình bày khái niệm về đất và phân bón; kỹ thuật sử dụng đất, đánh giá, phân loại chất đất, những điều kiện của chất đất thích hợp cho cây trồng phát triển.... tính chất, phương pháp sử dụng phân bón hợp lý cho phân hóa học, phân hữu cơ.
/ 43000đ

  1. Phân bón.  2. Trồng trọt.  3. Đất.
   631.4 L203NH 2013
    ĐKCB: VN.003725 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003726 (Sẵn sàng)  
4. BÙI THỊ HUYỀN TRANG
     Kỹ thuật trồng hoa màu / Bùi Thị Huyền Trang biên soạn .- H. : Thanh niên , 2013 .- 215tr ; 19cm .- (Tủ sách nông nghiệp - Xây dựng nông thôn mới)
  Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật trồng cây rau ăn trái: họ cà,họ bầu bí, lạc, vừng, đậu và cây rau ăn lá: rau muống, rau ngót, rau dền.... biện pháp chăm sóc và cách phòng trừ sâu bệnh, phù hợp với điều kiện tự nhiên và hoàn cảnh của Việt Nam.
/ 52000đ

  1. Hoa màu.  2. Rau.  3. Trồng trọt.
   635 TR133BT 2013
    ĐKCB: VN.003721 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003722 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003841 (Sẵn sàng)  
5. BÙI THỊ HUYỀN TRANG
     Kỹ thuật trồng cây ăn quả / Bùi Thị Huyền Trang biên soạn .- H. : Thanh niên , 2013 .- 194tr ; 19cm .- (Tủ sách nông nghiệp - Xây dựng nông thôn mới)
  Tóm tắt: Giới thiệu một số kỹ thuật chung về cây ăn quả; hướng dẫn kỹ thuật trồng các loại cây ăn quả: cam, quýt, bưởi, nhãn, vải, chôm chôm, đu đủ
/ 47000đ

  1. Cây ăn quả.  2. Trồng trọt.
   634 TR133BT 2013
    ĐKCB: VN.003719 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003720 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003840 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003842 (Sẵn sàng)  
6. Kỹ thuật trồng rau củ và rau gia vị / Bùi Thị Huyền Trang, Quỳnh Liên sưu tầm và biên soạn .- H. : Thanh niên , 2013 .- 146tr ; 19cm .- (Tủ sách nông nghiệp - Xây dựng nông thôn mới)
  Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật trồng rau ăn củ: cà rốt, sả, gừng... ; kỹ thuật trồng nấm, rau gia vị, rau mầm và các biện pháp chăm sóc, cách phòng trừ sâu bệnh hại.
/ 36000đ

  1. Rau gia vị.  2. Rau ăn củ.  3. Trồng trọt.
   I. Bùi Thị Huyền Trang.   II. Quỳnh Liên.
   635 K953.TT 2013
    ĐKCB: VN.003717 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003718 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN HOÀNG LÂM
     Kỹ thuật trồng cây lương thực / Nguyễn Hoàng Lâm biên soạn .- H. : Thanh niên , 2013 .- 126tr ; 19cm .- (Tủ sách nông nghiệp - Xây dựng nông thôn mới)
  Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật trồng, kinh nghiệm, biện pháp chăm sóc, bảo vệ và phòng trừ sâu bệnh cây lương thực: lúa, ngô, khoai lang, khoai nưa, sắn, khoai tây, phù hợp với điều kiện tự nhiên và hoàn cảnh của Việt Nam.
/ 31000đ

  1. Cây lương thực.  2. Trồng trọt.
   633.1 L203NH 2013
    ĐKCB: VN.003715 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003716 (Sẵn sàng)  
8. Kỹ thuật trồng hoa / Quỳnh Liên sưu tầm và biên soạn .- H. : Thanh niên , 2013 .- 227tr ; 19cm .- (Tủ sách nông nghiệp - Xây dựng nông thôn mới)
  Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật trồng hoa lan, hoa hồng, hoa mai, hoa thuỷ tiên, hoa hồng môn... ; nêu đặc điểm sinh học, cách nhân giống và phương pháp chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh hại.
/ 55000đ

  1. Hoa.  2. Trồng trọt.
   I. Quỳnh Liên.
   635.9 K953.TT 2013
    ĐKCB: VN.003713 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003714 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004256 (Sẵn sàng)  
9. Kỹ thuật trồng nấm năng suất cao / Lê Vệ Hồng, Phạm Mai Thương, Dương Minh Hào biên soạn .- H. : Hồng Đức , 2013 .- 294 tr. : Hình vẽ ; 21 cm .- (Kiến thức khoa học - xây dựng nông thôn mới)
  Tóm tắt: Quyển sách trình bày về ý nghĩa kinh tế của việc trồng nấm, điều kiện cơ sở vật chất cần thiết và phương pháp nuôi trồng nấm ăn
/ 74000

  1. Nấm.  2. Trồng trọt.
   I. Dương Minh Hào.   II. Lê Vệ Hồng.   III. Phạm Mai Thương.
   635 K953.TT 2013
    ĐKCB: VN.003419 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003420 (Sẵn sàng)  
10. VÕ, ĐẠI HẢI.
     Xây dựng rừng phòng hộ / Võ Đại Hải (chủ biên), Nguyễn Hoàng Tiệp. .- H. : Văn hóa dân tộc , 2010 .- 195tr. : bảng, ảnh ; 21cm
   Đầu trang tên sách ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Trung tâm Khuyến nông Quốc gia.
   Thư mục: tr. 109-118.
  Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật trồng rừng và các mô hình trồng rừng phòng hộ chắn gió, chắn cát ven biển, chắn sóng và lấn biển.
/ 32000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Rừng phòng hộ.  3. Trồng trọt.
   I. Nguyễn, Hoàng Tiệp..
   634.9 H115.VĐ 2010
    ĐKCB: VN.002907 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002908 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003904 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN, THỊ MINH PHƯƠNG.
     Trồng rau gia vị, rau ăn sống an toàn / Nguyễn Thị Minh Phương, Nguyễn Thị Xuân, Nguyễn Thị Vân Anh. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 104tr. : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 101
  Tóm tắt: Giới thiệu những nguyên tắc và qui định chung về sản xuất rau an toàn. Các nguyên tắc gây ô nhiễm rau trồng. Rau an toàn và các nguyên tắc canh tác rau có nằn suất, chất lượng cao. Giới thiệu kỹ thuật trồng các cây gia vị và rau ăn sống an toàn.
/ 22000đ

  1. An toàn.  2. Trồng trọt.  3. Rau gia vị.  4. Rau ăn sống.
   I. Nguyễn, Thị Vân Anh..   II. Nguyễn, Thị Xuân..
   635 PH919.NT 2010
    ĐKCB: VN.002900 (Sẵn sàng)  
12. Công nghệ sinh học cho nông dân . Q.7 : Nhân giống trồng hoa / Trần Thị Thanh Thuyết, Nguyễn Thị Xuân .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 91tr. : ảnh ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm Tin học và Thông tin khoa học & Công nghệ. Trung tâm Nghiên cứu hỗ trợ xuất bản
  Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp nhân giống trồng hoa
/ 18000đ

  1. Hoa.  2. Công nghệ sinh học.  3. Ứng dụng.  4. Nhân giống.  5. Trồng trọt.
   I. Trần Thị Thanh Thuyết.   II. Nguyễn Thị Xuân.
   633.1 2010
    ĐKCB: VN.002896 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN THANH BÌNH
     Công nghệ sinh học cho nông dân . Q.5 : Nuôi trồng nấm / B.s.: Nguyễn Thanh Bình, Lê Văn Thường .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 95tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm Tin học và Thông tin khoa học & Công nghệ. Trung tâm Nghiên cứu hỗ trợ xuất bản
   Thư mục: tr. 93
  Tóm tắt: Giới thiệu về sự phát triển của nghề trồng nấm và những ứng dụng công nghệ sinh học trong trồng nấm. Đặc điểm sinh học và kỹ thuật trồng các loại nấm ăn, nấm rơm và nấm dược liệu
/ 18000đ

  1. Nấm ăn.  2. Trồng trọt.  3. |Nấm dược liệu|
   I. Lê Văn Thường.
   635 B399NT 2010
    ĐKCB: VN.002894 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN QUANG THẠCH
     Công nghệ sinh học cho nông dân . Q.1 : Cây khoai tây. Cây ngô / Nguyễn Quang Thạch ch.b. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 96tr. : ảnh ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm Tin học và Thông tin khoa học & Công nghệ. Trung tâm Nghiên cứu hỗ trợ xuất bản
   Phụ lục: tr. 30-32. - Thư mục: tr. 97-98
  Tóm tắt: Giới thiệu các giống khoai tây mới, phương pháp sản xuất củ giống, tiêu chuẩn khoai tây giống và kỹ thuật trồng khoai tây thương phẩm. Giới thiệu các giống ngô mới và kỹ thuật trồng ngô
/ 18000đ

  1. Ngô.  2. Công nghệ sinh học.  3. Ứng dụng.  4. Khoai tây.  5. Trồng trọt.
   633.1 TH111NQ 2010
    ĐKCB: VN.002890 (Sẵn sàng)  
15. Ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn tạo và nhân giống cây hoa lily, loa kèn / Biên soạn : Đặng Văn Đông (chủ biên) ...[và những người khác]. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 128tr. : minh họa ; 19cm
   Thư mục: tr. 117-126
  Tóm tắt: Trình bày vai trò và ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn tạo, nhân giống cây trồng, cây cảnh. Giới thiệu chung về cây hoa lily và ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn tạo, nhân giống cây hoa lily trên toàn thế giới và ở Việt Nam.
/ 26000đ

  1. Công nghệ sinh học.  2. Hoa.  3. Nhân giống.  4. Trồng trọt.  5. Ứng dụng.
   I. Đặng, Văn Đông ,.   II. Lê, Thị Thu Hương ,.
   635.9 892.DC 2010
    ĐKCB: VN.002888 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN, MẠNH CHINH.
     Trồng - chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh dứa - chuối - đu đủ . Q.16 / Nguyễn Mạnh Chinh, Nguyễn Đăng Nghĩa. .- Tp.Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2011 .- 103 tr. : hình ảnh màu ; 19cm .- (Bác sĩ cây trồng ;)
   Thư mục : tr. 103
  Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức cơ bản về khoa học cây trồng như : Đặc tính, các loại giống và nhân giống, kĩ thuật trồng, chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh cho các loại cây dứa, chuối, đu đủ.
/ 25000đ

  1. Chuối.  2. Đu đủ.  3. Dứa.  4. Phòng trừ sâu bệnh.  5. Trồng trọt.
   I. Nguyễn, Đăng Nghĩa,.
   634 CH398.NM 2011
    ĐKCB: VN.002887 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN, MẠNH CHINH.
     Trồng - chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh cà phê - ca cao / Nguyễn Mạnh Chinh, Nguyễn Đăng Nghĩa. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2011 .- 94tr. : hình vẽ , ; 19cm .- (Bác sĩ cây trồng ;)
   Thư mục: tr. 94
  Tóm tắt: Tìm hiểu đặc tính thực vật học, điều kiện sinh thái, yêu cầu chất dinh dưỡng của cây cafê-cacao, công tác giống, kỹ thuật trồng và chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh của cây.
/ 25000đ

  1. Ca cao.  2. Cà phê.  3. Cây công nghiệp.  4. Phòng trừ sâu bệnh.  5. Trồng trọt.
   I. Nguyễn, Đăng Nghĩa,.
   633.7 CH398.NM 2011
    ĐKCB: VN.002885 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN, MẠNH CHINH.
     Trồng - chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh đậu rau : Đậu côve, đậu đũa, đập bắp, đậu rồng, đậu ván / Nguyễn Mạnh Chinh, ThS. Phạm Anh Cường. .- Tp.Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2011 .- 71 tr. : hình ảnh màu ; 19 cm .- (Bác sĩ cây trồng ;)
   Thư mục : tr. 71
  Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức cơ bản về đặc tính, kĩ thuật trồng và phòng trừ sâu bệnh các loại đậu: Đậu Côve, đậu đũa, đậu bắp, đậu rồng, đậu ván.
/ 23000đ

  1. Cây họ đậu.  2. Kĩ thuật trồng.  3. Phòng trừ sâu bệnh.  4. Trồng trọt.
   I. Phạm, Anh Cường ,.
   633.3 CH398.NM 2011
    ĐKCB: VN.002884 (Sẵn sàng)  
19. NGUYỄN, MẠNH CHINH
     Trồng - chăm sóc & phòng trừ sâu bệnh xoài - vú sữa sapô - dừa . Q.14 / Nguyễn Mạnh Chinh, Nguyễn Đăng Nghĩa .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2009 .- 98tr. ; 19cm. .- (Bác sĩ cây trồng)
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc tính của cây xoài, vú sữa, sapo (hồng xiêm), dừa và hướng dẫn kỹ thuật nhân giống, trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh các giống cây trên
/ 18000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Kĩ thuật.  3. Trồng trọt.  4. Cây ăn quả.  5. |Sapô|  6. |Kỹ thuật trồng trọt|  7. Kỹ thuật|
   I. Nguyễn, Đăng Nghĩa.
   634 CH398NM 2009
    ĐKCB: VN.002883 (Sẵn sàng)  
20. TRẦN THỊ THANH LIÊM
     Kỹ thuật trồng hương thảo tại nhà / Trần Thị Thanh Liêm, Trương Ngọc Quỳnh biên soạn .- H. : Hồng Đức , 2014 .- 127tr ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách trồng các loại cây hương thảo tại nhà: oải hương, bách lý hương, bạc hà, kinh giới,...
   ISBN: 9786048621018 / 32000đ

  1. Cây hương liệu.  2. Trồng trọt.
   I. Trương Ngọc Quỳnh.
   635.7 L350TT 2014
    ĐKCB: VN.002607 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002608 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»