13 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
|
3.
MẠNH TỬ, Mạnh Tử quốc văn giải thích
: Trọn bộ
/ Dịch thuật: Nguyễn Hữu Tiến, Nguyễn Đôn Phục.
.- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Tp.Hồ Chí Minh , 1992
.- 901tr. ; 19cm .- (Văn minh nhân loại)
Tóm tắt: Trong lịch sử Triết học Trung Quốc, Mạnh Tử 327 - 289 trước CN là một đại biểu xuất sắc của trường phái Nho gia, Quyển Mạnh Tử hiện còn lưu truyền gồm 7 thiên ghi chép học thuyết về triết lý và chính trị của ông.
1. Triết học. 2. Mạnh Tử,. 3. Quốc văn. 4. Tư tưởng. 5. {Trung Hoa}
I. Nguyễn, Đôn Phục,. II. Nguyễn, Hữu Tiến,.
181 T862,M 1992
|
ĐKCB:
VN.002362
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
6.
Những câu hỏi đáp toàn thiện
: Các cuộc nói chuyện của Đức Thánh Ân A. C. Bhaktivedanta Swami Prabhupada...
/ Dilya Chan dịch
.- H. : Lao động , 2008
.- 121tr. ; 21cm
Tóm tắt: Gồm các cuộc nói chuyện của Đức Thánh Ân A. C. Bhaktivedanta Swami Prabhupada về: Krsna - đấng hấp dẫn vạn vật, văn hoá Veda, về mục đích chân chính của cuộc sống, con đường tu dưỡng, tín đồ toàn thiện... / 25000đ
1. Văn hoá. 2. Kinh Phật. 3. Đạo Phật. 4. Triết học.
294.3
|
ĐKCB:
VN.008597
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.008765
(Sẵn sàng)
|
| |
|
8.
Triết học Mác-Lênin
: Chương trình cao cấp
. T.3
.- Tái bản .- H. : Chính trị quốc gia , 2000
.- 348tr ; 19cm
ĐTTS ghi: Học viện chính trị quốc gia Hồ Chíminh. Khoa triết học Tóm tắt: Những nguyên lý cơ bản của triết học Mác-Lênin : vật chất, ý thức, phép biện chứng duy vật và các quy luật, phạm trù cơ bản của nó. Lý luận về nhận thức Mác-Lênin: tư duy và nhận thức khoa học / 22000đ
1. Triết học. 2. Triết học Mác-Lênin. 3. Tài liệu giảng dạy.
No CallNumber
|
ĐKCB:
VN.006266
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
Tìm hiểu nguồn gốc Duy thức học
/ Trước tác: Ấn Thuận Đại Sư ; Thích Quảng Đại dịch
.- H. : Tôn giáo , 2006
.- 271tr. : hình vẽ ; 21cm
Tóm tắt: Nghiên cứu duy thức học - nền tư tưởng triết học cốt lõi của Phật giáo, nghiên cứu tỉ mỉ về tình hình của tư tưởng Phật giáo qua 3 thời kỳ phát triển / 30000đ
1. Triết học. 2. Giáo lí. 3. Duy thức học. 4. Đạo phật. 5. Phật học.
294.3
|
ĐKCB:
VN.006272
(Sẵn sàng)
|
| |
|