Thư viện huyện Hoài Ân
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
130 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. Tác giả trong nhà trường Nguyễn Bính .- H. : Văn học , 2016 .- 256tr. ; 21cm
   ISBN: 9786046985419 / 48.000đ

  1. Tác giả.  2. Nguyễn Bính.  3. Văn học.
   895.92209034 .TG 2016
    ĐKCB: VN.004470 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. "Đôi mắt" trong sáng tạo và phê bình văn học - nghệ thuật / Nguyễn Văn Dân, Trần Hoàng Sơn, Nguyễn Hữu... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 168tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Tập hợp một số bài viết từ chuyên mục Bình luận - phê phán trên báo Nhân dân nêu ra một số mặt hạn chế, yếu kém và những vấn đề cần khắc phục của một số loại hình văn học - nghệ thuật hiện nay nhằm thúc đẩy sáng tạo nhiều tác phẩm văn học - nghệ thuật có giá trị tư tưởng và nghệ thuật cao
   ISBN: 9786045721902

  1. Nghệ thuật.  2. Văn học.  3. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Hữu.   II. Nguyễn Hoà.   III. Trần Hoàng Sơn.   IV. Nguyễn Văn Dân.   V. Tiến Mạnh.
   
    ĐKCB: VN.004171 (Sẵn sàng)  
3. REID MINE THOMAS
     Thủ lĩnh da đỏ Oskeola / Nghiệp Khánh phỏng dịch .- H. : Thanh Niên , 2003 .- 237tr ; 18cm .- (Tác phẩm văn học cổ điển chọn lọc)
/ 17000đ

  1. Văn học.  2. Cổ điển.
   I. Nghiệp Khánh.
   808
    ĐKCB: VNT.001257 (Sẵn sàng)  
4. WELLS GEORGE HERBERT
     Người vô hình / Nghiệp Khánh phỏng dịch .- H. : Thanh Niên , 2003 .- 232tr ; 18cm .- (Tác phẩm văn học cổ điển chọn lọc)
/ 15000đ

  1. Văn học.  2. Cổ điển.
   I. Nghiệp Khánh.
   823
    ĐKCB: VNT.001256 (Sẵn sàng)  
5. BELJAEV. A. R
     Người cá / Trọng Thảo phỏng dịch .- H. : Thanh Niên , 2003 .- 238tr ; 18cm .- (Tác phẩm văn học cổ điển chọn lọc)
/ 17000đ

  1. Văn học.  2. Cổ điển.
   I. Trọng Thảo.
   891.7
    ĐKCB: VNT.001255 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN HẠNH
     Cùng nhau viết phần mềm văn học / Nguyễn Hạnh, Nguyễn Duy Linh .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 112tr. : minh hoạ ; 19cm .- (Bộ sách Tin học dành cho học sinh trung học ; T.1)
  Tóm tắt: Giới thiệu các khái niệm cơ bản và các bước tiến hành viết phần mềm môn văn học: Phân tích, thiết kế, thực hiện, chạy thử
/ 9500đ

  1. Phần mềm.  2. Văn học.  3. Tin học.  4. Sách đọc thêm.  5. Phổ thông trung học.
   I. Nguyễn Duy Linh.
   004.078
    ĐKCB: VNT.000395 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.000396 (Sẵn sàng)  
7. Tuyển tập danh ngôn thế giới . T.2 / Trần Thị Thanh Liêm, Trương Ngọc Quỳnh .- H. : Thanh Niên , 2012 .- 327tr. ; 21cm
/ 66.000đ

  1. văn học.  2. thế giới.  3. danh ngôn.  4. đạo đức.
   I. Trương Ngọc Quỳnh.
   080 T826.TD 2012
    ĐKCB: VN.009523 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.009524 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004027 (Sẵn sàng)  
8. Để học tốt ngữ văn 10 trung học phổ thông : Dùng cho học sinh lớp 10 Trung học phổ thông Ban cơ bản và Ban khoa học tự nhiên . . T.2 / Tạ Đức Hiền...[và những người khác]. .- Tái bản lần thứ 1. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2012 .- 179tr. ; 24cm
/ 39000đ

  1. Lớp 10.  2. Ngữ văn.  3. Văn học.  4. [Trung học phổ thông]
   I. Lê, Bảo Châu,.
   807 Đ282.HT 2012
    ĐKCB: VV.000219 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000220 (Sẵn sàng)  
9. Để học tốt Ngữ văn 10 Trung học phổ thông : Dùng cho học sinh lớp 10 Trung học phổ thông Ban cơ bản và Ban khoa học tự nhiên.... . T.1 / Tạ Đức Hiền...[và những người khác]. .- Tái bản lần thứ 1. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2012 .- 184tr. ; 24cm
/ 39500đ

  1. Lớp 10.  2. Ngữ văn.  3. Trung học phổ thông.  4. Văn học.
   I. Lê, Bảo Châu,.
   807 Đ282.HT 2012
    ĐKCB: VV.000217 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000218 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN THỊ CHIẾN
     Mấy suy nghĩ về văn hóa - từ truyền thống đến đương đại / Nguyễn Thị Chiến .- H. : Lao động , 2013 .- 219tr ; 20cm
  Tóm tắt: Chọn lọc, tập hợp một số bài viết của tác giả vói những ưu tư, trải nghiệm và nghiên cứu những vấn đề về văn học Việt Nam(từ thế kỷ X đến thế kỷ XIX); trình bày, kiến giải, phân tích, nhận xét nhân vật phụ nữ trong văn học trước thế kỷ XVIII về Thúy Kiều, nữ sĩ Hồ Xuân Hương,....
/ 55000đ

  1. Phụ nữ.  2. Văn hóa.  3. Văn học.  4. Xã hội.  5. {Việt Nam}
   306.09597 CH361NT 2013
    ĐKCB: VN.003557 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003558 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004017 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004018 (Sẵn sàng)  
11. TRẦN ĐÌNH VÂN
     Sống như anh / Trần Đình Vân; Vợ liệt sĩ Nguyễn Văn Trỗi kể .- H. : Văn học , 2013 .- 270tr ; 21cm .- (Văn chương một thời để nhớ)
/ 68.000đ

  1. Nguyễn Văn Trỗi.  2. Văn học.  3. Văn học hiện đại.  4. {Việt Nam}
   I. Vợ liệt sĩ Nguyễn Văn Trỗi kể.
   895.922803 V209TĐ 2013
    ĐKCB: VN.003511 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003512 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004129 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN THỊ DẬU.
     Những bài làm văn mẫu 9 : T.1 / Nguyễn Thị Dậu, Đào Thị Thủy, Trương Thị Hằng, Nguyễn Thị Tuyết Nhung. .- Tái bản lần thứ hai. .- H. : Nxb. TpVăn hóa Thông Tin , 2014 .- 134tr, ; 21cm
/ 26000đ

  1. Lớp 9.  2. trung học cơ sở.  3. Tập làm văn.  4. Văn học.
   I. ,.
   807 D232.NT 2014
    ĐKCB: VV.000130 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000131 (Sẵn sàng)  
13. PHAN NGỌC
     Truyền thống văn hóa và cách xây dựng văn hoá dân tộc / Phan Ngọc .- H. : Văn hóa Thông tin , 2013 .- 391tr ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày khái quát truyền thống văn hoá và những ảnh hưởng của nền văn học đến cách xây dựng văn hoá dân tộc như xây dựng lại hệ thống huyền thoại Việt Mường, tư tưởng Hồ Chí Minh, truyền thống văn hoá gia đình Việt Nam...
/ 98000đ

  1. Văn hóa.  2. Văn hóa dân tộc.  3. Văn học.  4. {Việt Nam}
   306.09597 NG508P 2013
    ĐKCB: VN.003350 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003351 (Sẵn sàng)  
14. TRỊNH, THANH PHONG
     Ông Mãnh về làng : Tiểu thuyết / Trịnh Thanh Phong .- H. : Văn học , 2011 .- 354tr ; 21cm.
/ 68000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Văn học.  3. Văn học hiện đại.  4. {Việt Nam}  5. |Tiểu thuyết Việt Nam|  6. |Văn học Việt Nam|  7. Văn học hiện đại Việt Nam|
   895.9223 PH557TT 2011
    ĐKCB: VN.003113 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN QUANG THÂN
     Hội thề : Tiểu thuyết lịch sử / Nguyễn Quang Thân .- H. : Phụ nữ , 2009 .- 366tr ; 21cm
/ 58000đ

  1. Tiểu thuyết lịch sử.  2. Văn học.  3. {Việt Nam}
   895.9223 TH209NQ 2009
    ĐKCB: VN.003058 (Sẵn sàng)  
16. PHẠM, NGỌC TRƯỜNG
     Những lá thư tình thời chiến / Phạm Ngọc Trường: Biên soạn .- H. : Dân trí , 2010 .- 266tr ; 20cm.
/ 45000đ

  1. Văn học.  2. Thư.  3. {Việt Nam}  4. |Thư từ|  5. |Lá thư|
   895.9226 TR920PN 2010
    ĐKCB: VN.003044 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003047 (Sẵn sàng)  
17. Truyện ngắn độc đáo / Vũ Công Hoan: Tuyển dịch .- H. : Dân trí , 2011 .- 231tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm những truyện: Trà tinh khôi khỉ, tố giác, giả vờ điên, lão ma lạc lối...
/ 44000đ

  1. Văn học.  2. Văn học hiện đại.  3. Truyện ngắn.  4. |Văn học Trung Quốc|  5. |Truyện ngắn Trung Quốc|
   I. Vũ, Công Hoan.
   895.1 TR829.NĐ 2011
    ĐKCB: VN.003031 (Sẵn sàng)  
18. PHAN TRỌNG LUẬN
     Văn chương bạn đọc sáng tạo : Đổi mới dạy học tác phẩm văn chương / Phan Trọng Luận .- H. : Đại học Sư phạm , 2011 .- 340tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 338-339
  Tóm tắt: Cung cấp một số hiểu biết khoa học về tính đặc thù của cảm thụ văn chương; mối quan hệ thẩm mỹ của bạn đọc đối với tác phẩm; tính chủ quan, tính khách quan, tính sáng tạo của việc cảm thụ văn chương và vấn đề đổi mới phương pháp giảng dạy cảm thụ văn chương trong nhà trường theo hướng coi học sinh là bạn đọc, là chủ thể sáng tạo
/ 54000đ

  1. Văn học.  2. Đổi mới.  3. Phương pháp giảng dạy.  4. Trường phổ thông.
   807 L689PT 2011
    ĐKCB: VN.002963 (Sẵn sàng)  
19. HOÀNG LÊ MINH
     Danh nhân trong lĩnh vực văn học nghệ thuật / Hoàng Lê Minh b.s. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2011 .- 267tr : ảnh ; 21cm .- (Bách khoa danh nhân thế giới)
  Tóm tắt: Cuộc đời, sự nghiệp cống hiến của một số danh nhân thế giới trong lĩnh văn học nghệ thuật như Andecxen, Auguste Rodin, Bandăc, Bairơn, Brest...
/ 48000đ

  1. Danh nhân thế giới.  2. Nhà văn.  3. Văn học.  4. [Bách khoa thư]
   809 M398HL 2011
    ĐKCB: VN.002918 (Sẵn sàng)  
20. HOÀNG, SƠN CƯỜNG
     Cùng người ta đọc / Hoàng Sơn Cường .- H. : Nxb. Thời đại , 2010 .- 215tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm những câu chuyện về văn hoá đọc.
/ 42000đ

  1. Đọc.  2. Văn học.  3. Văn hoá đọc.  4. Thư viện.  5. |Đọc sách báo|
   895.9228 C920HS 2010
    ĐKCB: VN.002803 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»