Thư viện huyện Hoài Ân
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
13 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Cẩm nang hướng dẫn xây dựng nông thôn mới / B.s.: Mai Ngọc Bích, Nguyễn Thanh Dương, Bùi Thị Thu Hương... .- H. : Chính trị Quốc gia ; Thống kê , 2015 .- 159tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Ngoài bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề chung, nội dung cơ bản, các quy định về thi đua, khen thưởng, một số mẫu và văn bản hướng dẫn triển khai chương trình xây dựng nông thôn mới
   ISBN: 9786045721513

  1. Đổi mới.  2. Xây dựng.  3. Nông thôn.  4. {Việt Nam}  5. [Cẩm nang]
   I. Mai Ngọc Bích.   II. Nguyễn Ngọc Hiên.   III. Nguyễn Thanh Dương.   IV. Bùi Thị Thu Hương.   V. Nguyễn Xuân Tùng.
   
    ĐKCB: VN.004156 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN BÁ DŨNG
     Những giải pháp kỹ thuật an toàn trong xây dựng / Nguyễn Bá Dũng .- Tái bản .- H. : Xây dựng , 2011 .- 224tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 221-222
  Tóm tắt: Giới thiệu các biện pháp an toàn và vệ sinh lao động khi tổ chức thi công trên công trường xây dựng. An toàn điện và chống sét cho các công trình xây dựng. Yêu cầu đảm bảo an toàn khi thiết kế, chế tạo, lắp đặt sử dụng và tháo dỡ giàn giáo. Kĩ thuật an toàn trong công tác cẩu lắp, thi công đào hố, hào sâu. Các biện pháp phòng cháy chữa cháy
/ 48000đ

  1. Xây dựng.  2. Kĩ thuật.  3. An toàn.  4. |An toàn lao động|
   
    ĐKCB: VN.004053 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004054 (Sẵn sàng)  
3. VŨ TRUNG
     Sổ tay xây dựng làng, bản văn hoá / Vũ Trung .- H. : Văn hoá dân tộc , 2010 .- 47tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
  Tóm tắt: Trình bày khái niệm làng (bản) văn hoá, mục đích của xây dựng làng (bản) văn hoá, vai trò của làng (bản) ở vùng dân tộc thiểu số trong việc xây dựng làng (bản) văn hoá. Công tác tuyên truyền, vận động về lợi ích của làng (bản) văn hoá. Quy trình tổ chức, xây dựng làng (bản) văn hoá. Tổ chức các hoạt động văn hoá, văn nghệ ở làng (bản) văn hoá
/ 13000đ

  1. Xây dựng.  2. Làng văn hoá.  3. [Sổ tay]
   306.4 TR749V 2010
    ĐKCB: VNT.002714 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.002715 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.002716 (Sẵn sàng)  
4. LƯƠNG ĐỨC LONG
     Thực hành nghề mộc trong công trình xây dựng .- H. : Giao thông vận tải , 2009 .- 151tr. : hình vẽ ; 24cm
/ 40000đ.

  1. Xây dựng.  2. Nghề mộc.  3. Thực hành.
   694 L557LĐ 2009
    ĐKCB: VN.002976 (Sẵn sàng)  
5. Cẩm nang của người xây dựng / Nguyễn Đăng Sơn (chủ biên), Nguyễn Văn Tố, Trần Khắc Liêm. .- H. : Xây dựng , 1999 .- 157tr. ; 21cm
   Đầu trang tên sách ghi: Trường trung học Xây dựng công trình đô thị.
   Thư mục: tr. 155-157.
  Tóm tắt: Nêu lên một số quy định liên quan đến thi công. Quy cách một số loại thép thường dùng trong xây dựng. Công tác nề, bê tông, mộc xây dựng. Một số bảng biểu phục vụ thi công, một số định mức và hao hụt vật tư trong xây dựng .
/ 15000đ

  1. Kỹ thuật.  2. Thi công.  3. Vật liệu xây dựng.  4. Xây dựng.
   I. Nguyễn, Đăng Sơn,.   II. Nguyễn, Văn Tố,.   III. Trần, Khắc Liêm,.
   624 C205.NC 1999
    ĐKCB: VN.001587 (Sẵn sàng)  
6. Các văn bản hướng dẫn thực hiện đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn .- H. : Xây dựng , 2000 .- 282tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm các văn bản pháp luật về những quy định về đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn, đầu tư xây dựng công trình thủy lợi, đầu tư xây dựng công trình giao thông, đầu tư xây dựng công trình công cộng và vệ sinh môi trường.
/ 32000đ

  1. Cơ sở hạ tầng.  2. Đầu tư vốn.  3. Nông thôn.  4. Xây dựng.  5. {Việt Nam}  6. [Văn bản pháp luật]
   343.597 C107.VB 2000
    ĐKCB: VN.001482 (Sẵn sàng)  
7. ĐOÀN, NHƯ KIM.
     Bài tập vẽ kỹ thuật xây dựng / Đoàn Như Kim (chủ biên), Nguyễn Quang Cự. .- H. : Đại học và Trung học chuyên nghiệp , 1978 .- 211tr. : 5 bản vẽ, hình vẽ ; 22cm
   Thư mục: tr. 108
  Tóm tắt: Gồm 4 loại bài tập vẽ công trình: Bản vẽ nhà, bản vẽ kết cấu thép, bản vẽ kết cấu bê tông cốt thép, bản vẽ kết cấu gỗ
/ 2,20đ

  1. Bài tập.  2. Vẽ kĩ thuật.  3. Xây dựng.  4. [Giáo trình]
   I. Nguyễn, Quang Cự,.
   624.076 K384.ĐN 1978
    ĐKCB: VN.000229 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000278 (Sẵn sàng)  
8. ĐỨC VƯỢNG
     Xây dựng và tổ chức thực hiện các nghị quyết ban chấp hành Trung ương Đảng - thực trạng và giải pháp / Đức Vượng, Nguyễn Viết Thông, Lê Đức Thắng .- H. : Chính trị Quốc gia , 2008 .- 523tr. ; 22cm
   Lưu hành nội bộ. Thư mục: tr. 473
  Tóm tắt: Xây dựng các nghị quyết Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam; Tổ chức thực hiện các nghị quyết Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam; một số giải pháp về xây dựng, thể chế hoá và tổ chức thực hiện các nghị quyết BCH Trung ương Đảng
/ [86.000đ]

  1. Việt Nam.  2. Xây dựng.  3. Nghị quyết.  4. Chính trị.
   I. Nguyễn Viết Thông.   II. Lê Đức Thắng.
   324.259707
    ĐKCB: VN.008949 (Sẵn sàng)  
9. BÙI NGUYÊN HỒNG
     Xây dựng nhà ở theo phong thuỷ - thiên văn - địa lý / Bùi Nguyên Hồng .- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 2007 .- 354tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Những khái niệm, kiến thức cơ bản về phong thuỷ theo Kinh Dịch. Cách bài trí, sắp xếp theo phong thuỷ trong nhà ở. Cách chọn hướng đất, chọn ngày tốt để xây dựng nhà cửa
/ 40000đ

  1. Nhà cửa.  2. Xây dựng.  3. Phong thuỷ.
   690
    ĐKCB: VN.007827 (Sẵn sàng)