53 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»
Tìm thấy:
|
|
2.
DIỆU THẢO 250 món ăn ngon dễ làm
/ Diệu Thảo b.s.
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Thanh niên , 2014
.- 284tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Hướng dẫn cách chế biến 250 món ăn khác nhau từ thịt lợn, thịt bò, thịt gà, tôm, cá... cùng một số món súp, nộm, phở, bún... các món xôi, chè... ISBN: 9786045703908
1. Món ăn. 2. Nấu ăn. 3. Chế biến.
|
ĐKCB:
VN.003839
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
TẦN HƯƠNG 40 loại mứt trái cây dễ làm
/ Tần Hương b.s.
.- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Mỹ thuật , 2015
.- 60tr. : ảnh ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu nguyên liệu và cách làm 40 loại mứt trái cây, đặc biệt là cách chế biến mứt để giữ được hương vị thơm lâu, tươi nguyên và hàm chứa nhiều vitamin tốt cho sức khoẻ / 48.000đ
1. Hoa quả. 2. Mứt. 3. Nấu ăn. 4. Chế biến.
641.8 H919T 2015
|
ĐKCB:
VN.003813
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
NGỌC NGÀ. Cẩm nang gia chánh
: Đầy đủ cách nấu, cách làm các món ăn ta, tây, tàu, chay, mặn, ngọt và các thứ bánh, kẹo Việt Nam và ngoại quốc
/ Ngọc Ngà.
.- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 1998
.- 380tr. ; 24cm
Tóm tắt: Giới thiệu cách chọn thức ăn, các thứ thịt, các loại rau, món ăn Việt Nam. Cách chế biến các món ăn đặc biệt Việt Nam như: các món canh, món kho, món chả, món xào, món chiên, món nhậu, món ăn ngày tết ..., và các món ăn Âu Mỹ, Pháp, Tàu. / 36000đ
1. Chế biến. 2. Món ăn. 3. Nấu ăn.
641.5 NG101.N 1998
|
ĐKCB:
VV.000070
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
Thức ăn chăn nuôi và chế biến thức ăn gia súc
.- Tái bản lần 2 .- H. : Nông nghiệp , 2010
.- 111tr : bảng ; 19cm
ĐTTS ghi: Hội chăn nuôi Việt Nam Tóm tắt: Hướng dẫn kĩ thuật chế biến thức ăn chăn nuôi gia súc từ các phụ phế phẩm nông nghiệp như: thức ăn khô, thức ăn giàu dinh dưỡng về tinh bột và protein, thức ăn bổ sung. Độc tố và chất kháng dinh dưỡng trong thức ăn. Cách chế biến thức ăn ISBN: 8936032941375 / 19000đ
1. Chế biến. 2. Gia súc. 3. Thức ăn.
636.08 TH874.ĂC 2010
|
ĐKCB:
VN.002859
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.002860
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
Hướng dẫn trồng, thu hoạch, bảo quản & chế biến trái cây
/ Hà Thị Hiến biên soạn.
.- H. : Văn hóa dân tộc , 2004
.- 126tr., ; 19cm
Tóm tắt: Đặc tính thực vật và yêu cầu ngoại cảnh, giống và cách nhân giống, kỹ thuật trồng, thu hoạch, bảo quản và chế biến các cây trồng ăn quả như nhãn, vải, mít, mận, mơ, cam, chuối, đu đủ, khế... / 13000đ
1. Bảo quản. 2. Chế biến. 3. Thu hoạch. 4. Trái cây. 5. Trồng trọt.
I. Hà, Thị Hiến,.
634 H923.DT 2004
|
ĐKCB:
VN.002
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.002393
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
NGỌC LINH. Chế biến nước giải khát trong gia đình
/ Ngọc Linh biên soạn.
.- H. : Văn hóa - Thông tin , 2004
.- 189tr. ; 19cm
Tóm tắt: Một số điểm chú ý khi chọn lựa rau quả và kỹ thuật chế biến nước giải khát: Chế biến nước lá, nước quả, nước giải khát lên men, cà phê, nước giải khát từ đậu tương, một số loại chè giải nhiệt, loại kem thông dụng. / 19000đ
1. Chế biến. 2. Gia đình. 3. Hoa quả. 4. Nước giải khát.
641.8 L398.N 2004
|
ĐKCB:
VN.002164
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.002176
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
11.
NGUYỄN DZOÃN CẨM VÂN Món ăn chế biến từ rau, củ, quả
/ Nguyễn Dzoãn Cẩm Vân
.- H. : Phụ nữ , 2009
.- 95tr. : hình vẽ ; 18cm
Tóm tắt: Giới thiệu 1 số cách làm món ăn chế biến từ rau, củ, quả: rau bí xào, rau cải xào tứ vị, su su nhồi cà chua, đậu ngũ sắc, xà lách cá,... / 12.000đ
1. Chế biến. 2. Nấu ăn. 3. Món ăn.
641.6
|
ĐKCB:
VN.009036
(Sẵn sàng)
|
| |
|
13.
260 món ăn cuối tuần
/ Lê Cường, Gia Bảo Biên soạn
.- H. : Mỹ Thuật , 2009
.- 246tr. ; 20cm
Tóm tắt: Giới thiệu bí quyết chọn mua thực phẩm, bảo quản và sơ chế thực phẩm. Hướng dẫn cách chế biến 260 món ăn cuối tuần như: thịt ba chỉ om cà, nghêu xào tương... / 35.000đ
1. Chế biến. 2. Món ăn. 3. Nấu ăn.
I. Gia Bảo.
641.8
|
ĐKCB:
VN.009014
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
260 món hầm - hấp
/ Lê Cường, Gia Bảo Biên soạn
.- H. : Mỹ thuật , 2009
.- 251tr. ; 20cm
Tóm tắt: Hướng dẫn chọn nguyên liệu và phương pháp chế biến 260 món hầm dinh dưỡng: bánh chuối hấp, bồ câu nấu bia, đậu hũ nhồi tôm... / 35.000đ
1. Món hầm. 2. Chế biến. 3. Món ăn. 4. Nấu ăn.
I. Gia Bảo.
641.8
|
ĐKCB:
VN.009015
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
260 món cuốn - cơm - gỏi
/ Lê Cường, Gia Bảo Biên soạn
.- H. : Mỹ thuật , 2010
.- 255tr. ; 20cm
Tóm tắt: Hướng dẫn chọn nguyên liệu và phương pháp chế biến 260 món cuốn, cơm, gỏi: gỏi cuốn chay, thịt heo cuốn hành, gỏi tôm hành tím... / 36.000đ
1. Món cuốn. 2. Chế biến. 3. Món ăn. 4. Nấu ăn.
I. Gia Bảo.
641.8
|
ĐKCB:
VN.009016
(Sẵn sàng)
|
| |
16.
260 món chiên - rán
/ Lê Cường, Gia Bảo Biên soạn
.- H. : Mỹ thuật , 2010
.- 251tr. ; 20cm
Tóm tắt: Giới thiệu vật liệu và cách thực hiện 260 món chiên - rán hàng ngày như: Cá bống tượng xốt xí muội, Đậu phụ lăng vừng... / 35.000đ
1. Nấu ăn. 2. Chế biến. 3. Món ăn.
I. Gia Bảo.
641.7
|
ĐKCB:
VN.009017
(Sẵn sàng)
|
| |
17.
NGUYỄN DZOÃN CẨM VÂN Món ăn giải nhiệt mùa hè
/ Nguyễn Dzoãn Cẩm Vân
.- H. : Phụ nữ , 2009
.- 95tr. : hình vẽ ; 18cm
Tóm tắt: Cung cấp 1 số cách chế biến thực phẩm có công dụng với sức khoẻ con người, giải nhiệt, bổ phổi, mát gan: canh rau má thịt nạc, xúp thái cực, chè rau câu sữa tươi,... / 12.000đ
1. Chế biến. 2. Món ăn. 3. Nấu ăn.
641.8
|
ĐKCB:
VN.009025
(Sẵn sàng)
|
| |
18.
Kỹ thuật trồng cây thức ăn xanh & chế biến phụ phẩm làm thức ăn chăn nuôi
.- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009
.- 120tr. : minh hoạ ; 19cm
ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Cục Chăn nuôi Tóm tắt: Trình bày một số quy trình trồng cây thức ăn xanh làm thức ăn chăn nuôi như nhóm cỏ hoà thảo, nhóm cỏ họ đậu và nhóm cây thức ăn xanh. Các phương pháp chế biến phụ phẩm làm thức ăn chăn nuôi như phương pháp chế biến rơm, phương pháp chế biến phụ phẩm ngô, phương pháp ủ chua... / 24000đ
1. Trồng trọt. 2. Gia súc. 3. Chế biến. 4. Thức ăn. 5. Chăn nuôi.
633.2
|
ĐKCB:
VN.008831
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
THUỲ CHI Cách chế biến món ngon cho bé
/ Thuỳ Chi b.s.
.- H. : Lao động , 2008
.- 233tr. ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày chế độ ăn uống giúp trẻ thôngminh, những thực phẩm không nên ăn nhiều và trẻ ăn dặm thì được ăn những loại nào. Các cách chế biến, nấu các món ăn cho trẻ từ 4 - 6 tháng, 2 - 3 tuổi. / 26000đ
1. Trẻ em. 2. Nấu ăn. 3. Món ăn. 4. Chế biến.
649
|
ĐKCB:
VN.008886
(Sẵn sàng)
|
| |
|
Trang kết quả: 1 2 3 next»
|