29 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
1.
Thức ăn chăn nuôi và chế biến thức ăn gia súc
.- Tái bản lần 2 .- H. : Nông nghiệp , 2010
.- 111tr : bảng ; 19cm
ĐTTS ghi: Hội chăn nuôi Việt Nam Tóm tắt: Hướng dẫn kĩ thuật chế biến thức ăn chăn nuôi gia súc từ các phụ phế phẩm nông nghiệp như: thức ăn khô, thức ăn giàu dinh dưỡng về tinh bột và protein, thức ăn bổ sung. Độc tố và chất kháng dinh dưỡng trong thức ăn. Cách chế biến thức ăn ISBN: 8936032941375 / 19000đ
1. Chế biến. 2. Gia súc. 3. Thức ăn.
636.08 TH874.ĂC 2010
|
ĐKCB:
VN.002859
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.002860
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
THU TRANG. Khoa học ăn chay
/ Thu Trang biên soạn.
.- H. : Văn hóa Thông tin , 2002
.- 228tr. ; 19cm
Tóm tắt: Khoa học yoga, thức ăn và những ảnh hưởng của vũ trụ, những nguyên tắc cơ bản của sự sống, những thức ăn bổ dưỡng, nhịnh ăn quá trình thanh lọc tự nhiên, nhịn ăn cách chữa bệnh tự nhiên, bảng so sánh dinh dưỡng của các thức ăn chay... / 23000đ
1. Ăn chay. 2. Dinh dưỡng. 3. Khoa học. 4. Thức ăn.
641.5 TR133.T 2002
|
ĐKCB:
VN.002167
(Sẵn sàng)
|
| |
|
4.
KESSLER, DAVID. Chỉ dẫn của bác sĩ về thức ăn chữa bệnh
/ David Kessler ; Người dịch :Phan Linh Lan, Phan Lưu Ly.
.- H. : Phụ nữ , 2000
.- 271tr. ; 19cm
Tóm tắt: Hướng dẫn cách ăn uống khoa học, biết lựa chọn thức ăn phù hợp với thể trạng của mình, cơ thể tự chữa trị những chứng bệnh thông thường như cảm, viêm khớp, suyễn...phòng bệnh nan y như ung thư và các chứng bệnh của tuổi già. / 25000đ
1. Chữa bệnh. 2. Thức ăn.
I. Phan, Linh Lan,. II. Phan, Lưu Ly,.
613.2 D100V330D.K 2000
|
ĐKCB:
VN.001365
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
8.
ĐÀO LỆ HẰNG Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi thỏ ở hộ gia đình
/ Đào Lệ Hằng
.- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008
.- 152tr. : minh hoạ ; 19cm
Tóm tắt: Bao gồm những câu hỏi - đáp liên quan đến kĩ thuật chăn nuôi thỏ, phương pháp chọn giống, kĩ thuật làm chuồng trại, thức ăn và nhu cầu dinh dưỡng, cách chăm sóc khi thỏ đẻ, phòng và trị bệnh cùng một số phương pháp chế biến, bảo quản, sử dụng các loại sản phẩm của thỏ / 28000đ
1. Nhân giống. 2. Phòng bệnh. 3. Thức ăn. 4. Chọn giống. 5. Chăn nuôi.
636.932
|
ĐKCB:
VN.008828
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
Kỹ thuật trồng cây thức ăn xanh & chế biến phụ phẩm làm thức ăn chăn nuôi
.- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009
.- 120tr. : minh hoạ ; 19cm
ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Cục Chăn nuôi Tóm tắt: Trình bày một số quy trình trồng cây thức ăn xanh làm thức ăn chăn nuôi như nhóm cỏ hoà thảo, nhóm cỏ họ đậu và nhóm cây thức ăn xanh. Các phương pháp chế biến phụ phẩm làm thức ăn chăn nuôi như phương pháp chế biến rơm, phương pháp chế biến phụ phẩm ngô, phương pháp ủ chua... / 24000đ
1. Trồng trọt. 2. Gia súc. 3. Chế biến. 4. Thức ăn. 5. Chăn nuôi.
633.2
|
ĐKCB:
VN.008831
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
13.
BÙI ĐỨC LŨNG Dinh dưỡng sản xuất và chế biến thức ăn cho bò
/ Bùi Đức Lũng
.- H. : Lao động Xã hội , 2005
.- 176tr. : bảng, ; 19cm
Thư mục: tr. 170-173 Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về dinh dưỡng, yêu cầu dinh dưỡng của bò. Giới thiệu các loại thức ăn dùng cho bò từ các giống cỏ tự nhiên, cỏ trồng đến các loại thức ăn phụ phẩm nông nghiệp. Các yếu tốảnh hưởng đến sự thu nhận lượng thức ăn, sản lượng và chất lượng sữa bò / 20000đ
1. Bò. 2. Thức ăn. 3. Chế biến. 4. Dinh dưỡng.
636.2
|
ĐKCB:
VN.008221
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
16.
TRẦN VĂN PHÙNG Kỹ thuật chăn nuôi lợn nái sinh sản
/ Trần Văn Phùng
.- H. : Lao động xã hội , 2005
.- 120tr. ; 19cm
Tóm tắt: Những kiến thức và kinh nghiệm cần thiết trong chọn lựa giống lợn nái, lợn đực giống, chọn lựa thức ăn phù hợp, biện pháp chăm sóc, nuôi dưỡng lợn đực, lợn nái, lợn con sơ sinh, lợn con theo mẹ, cách xử lí khi lợn nái đẻ, khi lợn mẹ, lợn con bị bệnh và cách dùng một số bài thuốc dân gian chữa bệnh cho lợn / 12000đ
1. Lợn nái. 2. Điều trị. 3. Thức ăn. 4. Lợn giống. 5. Chăn nuôi.
636.4
|
ĐKCB:
VN.008179
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
19.
HOÀNG KIM GIAO Cẩm nang chăn nuôi bò sữa
/ Hoàng Kim Giao, Phạm Sỹ Lăng chủ biên
.- H. : Nông nghiệp , 2004
.- 480tr. : minh họa ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu các vấn đề liên quan tới chăn nuôi bò sữa như cách chọn giống, thức ăn và kỹ thuật nuôi dưỡng; Cách bảo quản sữa cũng như các biện pháp phòng, trị bệnh và cách làm chuồng trại
1. Bò. 2. Bò sữa. 3. Chăn nuôi. 4. Giống. 5. Thức ăn.
I. Phạm Sỹ Lăng.
636.2
|
ĐKCB:
VN.006150
(Sẵn sàng)
|
| |
|
Trang kết quả: 1 2 next»
|