Thư viện huyện Hoài Ân
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
40 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. STEVENSON, ROBERT LOUIS
     Đảo giấu vàng / Phạm Văn Tuân dịch .- H. : Văn học , 2022 .- 349tr. ; 21cm
   ISBN: 9786043490565 / 70000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Anh}
   I. Hoàng Lan Châu.
   823 SRL.DG 2022
    ĐKCB: VN.004483 (Sẵn sàng)  
2. Tinh hoa văn học Anh / Arthur conan Doyle, Emily Bronti, Daniel Defoe,...; Mai Hoàng tuyển chọn .- H. : Thanh niên , 2011 .- 467tr : ảnh chân dung ; 21cm .- (Tinh hoa văn học thế giới)
  Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử của một số tác giả văn học Anh nổi tiếng như: Arthur conan Doyle, Emily Bronti, Daniel Defoe,... và trích một số tác phẩm của họ
/ 84000đ

  1. Tác giả.  2. Tác phẩm.  3. Nghiên cứu văn học.  4. {Anh}
   I. Arthur conan Doyle,.   II. Bronti, Emily.   III. Defoe, Daniel.   IV. Mai Hoàng.
   
    ĐKCB: VN.003895 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003896 (Sẵn sàng)  
3. Ếch Xanh dũng cảm và nhanh trí : Truyện tranh / Pierre Labrie, Tristan Demers minh họa .- H. : Nxb. Thời Đại , 2013 .- 24tr. : tranh vẽ ; 23cm
/ 26000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Anh}  3. [Truyện tranh]
   I. Tristan Demers minh họa.
   823 Ê290.XD 2013
    ĐKCB: VNT.002795 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VNT.002796 (Sẵn sàng)  
4. NIMMO, JENNY.
     Charlie Bone lúc nửa đêm : Tập 4: Con chó của bà bếp / Jenny Nimmo ; Hương Lan dịch. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2005 .- 111tr. ; 21cm
   Nguyên bản
/ 5.000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. {Anh}  4. [Tiểu thuyết]
   I. Hương Lan.
   823 J256N950.N 2005
    ĐKCB: VNT.002506 (Sẵn sàng)  
5. STEVENSON, ROBERT LOUIS
     Đảo giấu vàng / R. L. Stevenson ; Hoàng Lan Châu lược dịch, phóng tác .- Tái bản lần thứ 7 .- H. : Kim Đồng , 2017 .- 179tr. ; 19cm .- (Văn học Scotland. Tác phẩm chọn lọc)
   ISBN: 9786042080712 / 30000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Anh}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Hoàng Lan Châu.
   
    ĐKCB: VN.003781 (Sẵn sàng)  
6. THACKERAY, WILLIAM MAKEPEACE
     Hội chợ phù hoa / William Makepeace Thackeray; Bích Hiền, Mai Chi lược dịch .- H. : Văn hoá thông tin , 2011 .- 182tr ; 21cm .- (Tủ sách văn học cổ điển tóm lược)
/ 29000đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Anh}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Bích Hiền.   II. Mai Chi.
   823 M100K275240107ETW 2011
    ĐKCB: VN.003104 (Sẵn sàng)  
7. BRONTE, CHARLOTTE
     Jên Erơ / Charlotte Bronte; Bích Hiền, Mai Chi lược dịch .- H. : Văn hoá thông tin , 2011 .- 135tr ; 21cm .- (Tủ sách văn học cổ điển tóm lược)
/ 22000đ

  1. Văn học cận đại.  2. {Anh}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Bích Hiền.   II. Mai Chi.
   823 CH100RL571T240B 2011
    ĐKCB: VN.003102 (Sẵn sàng)  
8. DEFOE, DANIEL
     Robinson phiêu lưu ký / Daniel Defoe; Vương Mộng Bưu lược dịch .- H. : Văn hoá thông tin , 2011 .- 98tr ; 21cm .- (Tủ sách văn học cổ điển tóm lược)
/ 17000đ

  1. Văn học trung đại.  2. {Anh}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Vương Mộng Bưu.
   823 D127330240LD 2011
    ĐKCB: VN.003100 (Sẵn sàng)  
9. MOONSIGNY, JACQUIER
     Những điều chưa biết về nữ hoàng Anh Elizabet II / Jacquier Moonsigny, Frank Bertrand; Nguyễn Thị Thu Trang dịch .- H. : Nxb. hội nhà văn , 2010 .- 303tr ; 21cm
/ 54000đ

  1. Elizabet II.  2. Tiểu sử.  3. Bộ TK TVQG.  4. {Anh}  5. [Hồi kí]
   I. Frank Bertrand.   II. Nguyễn Thị Thu Trang dịch.
   942.092 J107QU330240RM 2010
    ĐKCB: VN.003092 (Sẵn sàng)  
10. AUSTEN, JANE,
     Kiêu hãnh và định kiến / Jane Austen; Diệp Minh Tâm dịch. .- H. : Hội Nhà văn , 2009 .- 455tr. ; 21cm
/ 73000đ

  1. Văn học Anh.  2. Văn học nước ngoài.  3. {Anh}  4. [Tiểu thuyết]
   I. Diệp, Minh Tâm,.
   823 J127240,A 2009
    ĐKCB: VN.003091 (Sẵn sàng)  
11. DOYLE, ARTHUR CONAN,
     Công việc cuối cùng của Shelok Holm / Conan Doyle ; Người dịch: Đặng Hoài Sơn ... [và những người khác]. .- H. : Văn học , 2001 .- 648tr. ; 19cm .- (Văn học nước ngoài)
/ 62000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Anh}  3. [Truyện trinh thám]
   I. Đặng, Hoài Sơn,.
   823 C550127,DA 2001
    ĐKCB: VN.002149 (Sẵn sàng)  
12. FINDINH, HENRY.
     Tôm Jôn đứa trẻ vô thừa nhận : Tiểu thuyết. . T.2 / Henry Findinh ; Trần Kiêm dịch. .- H. : Văn học , 2001 .- 499tr. ; 19cm .- (Văn học cổ điển nước ngoài. Văn học Anh)
/ 145.000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. {Anh}  4. [Tiểu thuyết]
   I. Trần,Kiêm,.
   823 H256R950.F 2001
    ĐKCB: VN.002144 (Sẵn sàng)  
13. FINDINH, HENRY.
     Tôm Jôn đứa trẻ vô thừa nhận : Tiểu thuyết. . T.1 / Henry Findinh ; Trần Kiêm dịch. .- H. : Văn học , 2001 .- 499tr. ; 19cm .- (Văn học cổ điển nước ngoài. Văn học Anh)
/ 67.000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. {Anh}  4. [Tiểu thuyết]
   I. Trần,Kiêm,.
   823 H256R950.F 2001
    ĐKCB: VN.002143 (Sẵn sàng)  
14. CRONIN, A.J.
     Cô gái và hoa cẩm chướng : Tiểu thuyết / A.J.Cronin; Nguyễn Lan Đồng dịch. .- H. : Thanh niên , 2001 .- 307tr. ; 19cm
/ 30000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Anh}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Nguyễn, Lan Đồng,.
   823 A100.J.C 2001
    ĐKCB: VN.002115 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002116 (Sẵn sàng)  
15. CHRISTIE, AGATHA,
     Vụ án mạng ở vùng Mesopotamie : Tiểu thuyết trinh thám / Agatha Christie ; Dương Linh dịch. .- H. : Hội Nhà văn , 2001 .- 338tr. ; 19cm
/ 34000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. {Anh}  4. [Truyện trinh thám]
   I. Dương, Linh,.
   823 A100G154HA,C 2001
    ĐKCB: VN.002048 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002049 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002443 (Sẵn sàng)  
16. CHRISTIE, AGATHA,
     Dao kề gáy : Tiểu thuyết hình sự / Agatha Christie ; Vũ Đình Phòng dịch. .- H. : Hội Nhà văn , 2004 .- 311tr. ; 19cm
/ 32000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Anh}  3. [Truyện hình sự]
   I. Vũ, Đình Phòng,.
   823 A100G154HA,C 2004
    ĐKCB: VN.001916 (Sẵn sàng)  
17. STONE, KATHERINE.
     Biết bao hứa hẹn / Katherine Stone; Người dịch: Văn Hòa, Kim Thùy. .- H. : Phụ nữ , 2001 .- 618tr. ; 19cm
/ 59000đ

  1. Văn học Anh.  2. Văn học nước ngoài.  3. {Anh}  4. [Tiểu thuyết]
   I. Kim Thùy,.   II. Văn Hòa,.
   823 K154H240R391E.S 2001
    ĐKCB: VN.001792 (Sẵn sàng)  
18. CARATLAND, BARBARA.
     Tình đầu trao anh : Tiểu thuyết / Barbara Cartland ; Thái Dương dịch. .- H. : Văn hóa Thông tin , 2002 .- 218tr. ; 19cm
/ 22000đ

  1. Văn học nước ngoài.  2. {Anh}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Thái Dương.
   823 B100RBARA.C 2002
    ĐKCB: VN.001757 (Sẵn sàng)  
19. Những truyện ngắn hay về biển / A Non, George Mackay, John Howison,....; Người dịch: Ngọc Mai, Minh Hiền. .- H. : Phụ nữ , 2002 .- 352tr. ; 19cm
/ 35.000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học nước ngoài.  3. {Anh}  4. [Truyện ngắn]
   I. A Non,.   II. Minh Hiền,.   III. Ngọc Mai,.   IV. Howison,John,.
   823 NH891.TN 2002
    ĐKCB: VN.001667 (Sẵn sàng)  
20. ROBBINS, HAROLD,
     Vĩnh biệt Janette : Tiểu thuyết / Harold Robbins ; Trịnh Xuân Hoành dịch. .- H. : Văn học , 2001 .- 438tr. ; 19cm
   Harold Robbins.
/ 43000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Anh}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Trịnh, Xuân Hoành,.
   823 H100R420LD,R 2001
    ĐKCB: VN.001649 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002105 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002106 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»