Thư viện huyện Hoài Ân
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
11 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGÔ, THÚC LANH.
     Từ điển toán học thông dụng / Ngô Thúc Lanh (chủ biên), Đoàn Quỳnh, Nguyễn Đình Trí. .- H. : Giáo dục , 2001 .- 663tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Định nghĩa và giải thích các thuật ngữ toán học thông dụng trong toán học phổ thông và toán học đại học như: số học, đại số, lượng giác, hình học, giải tích phổ thông, lý thuyết số, đại số cao cấp, đại số, tuyến tính, đại số đại cương, phép tính vi phân, phép tính tích phân, lý thuyết chuỗi, hàm phức, giải tích hàm, lý thuyết xác suất, lý thuyết graph, tin học...
/ 68000đ

  1. Toán học.  2. [Từ điển]
   I. Đoàn, Quỳnh..   II. Nguyễn, Đình Trí..
   510.3 L139.NT 2001
    ĐKCB: VV.000075 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN NHƯ Ý
     Từ điển văn hóa, phong tục cổ truyền Việt Nam / Nguyễn Như Ý, Chu Huy .- H. : Giáo dục Việt Nam , 2011 .- 439tr ; 21cm
   Thư mục: tr. 438-439
  Tóm tắt: Khảo cứu và miêu tả ngắn gọn hơn 2000 mục từ phản ánh các phạm trù, các khái niệm, các sự vật, hiện tượng gắn liền với hoạt động sản xuất vật chất và sản xuất tinh thần của con người Việt Nam trong tiến trình hình thành và phát triển về: công cụ sản xuất, các lối thức riêng trong ăn mặc, cư trú, các phong tục, lễ nghi, tập quán gắn với vòng đời...
/ 120.000đ

  1. Phong tục cổ truyền.  2. Văn hóa cổ truyền.  3. {Việt Nam}  4. [Từ điển]
   I. Chu Huy.
   390.03 Y954NN 2011
    ĐKCB: VN.003295 (Sẵn sàng)  
3. LẠI, NGUYÊN ÂN.
     Từ điển văn học Việt Nam : Từ nguồn gốc đến hết thế kỷ XIX / Lại Nguyên Ân (chủ biên), Bùi Văn Trọng Cường. .- Tái bản lần thứ 1, có bổ sung. .- H. : Giáo dục , 1997 .- 799tr. ; 21cm
   Thư mục tr.7.
/ 85000đ

  1. Văn học.  2. {Việt Nam}  3. [Từ điển]
   I. Bùi, Văn Trọng Cường,.
   895.92203 Â209.LN 1997
    ĐKCB: VN.000692 (Sẵn sàng)  
4. ĐÀO DUY ANH
     Hán Việt từ điển giản yếu : 5000 đơn tự, 40000 từ ngữ / Đào Duy Anh ; Hãn Mạn Tử h.đ. .- H. : Khoa học xã hội , 2010 .- 957tr ; 24cm
  Tóm tắt: Giới thiệu 5000 đơn tự và 40000 từ ngữ trên nhiều lĩnh vực như triết học, thần học, khoa học tự nhiên, xã hội học...
/ 130000đ

  1. Tiếng Trung Quốc.  2. Tiếng Việt.  3. [Từ điển]
   I. Hãn Mạn Tử.
   495.17 A139ĐD 2010
    ĐKCB: VN.000646 (Sẵn sàng)  
5. Từ điển tiếng Việt : 38410 mục từ / Hoàng Phê chủ biên, ...[và những người khác]. .- In lần thứ 2, có sửa chữa và bổ sung. .- H. : Đà Nẵng : , 1992 .- ,1147tr. ; 21cm
   Đầu trang tên sách ghi: Viện khoa học xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học.
  Tóm tắt: Tái bản lần này đã sửa chữa 2770 định nghĩa, sửa hoặc thay 3510 thí dụ minh họa, bổ sung 2090 mục từ mới (một phần quan trọng là thuật ngữ tin học và quản lý kinh tế)
/ 65000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Tiếng Việt.  3. [Từ điển]
   I. Chu, Bích Thu,.   II. cHoàng, Phê,.   III. Bùi, Khắc Việt,.
   495.9223 T861.ĐT 1992
    ĐKCB: VN.000643 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN, Q. THẮNG.
     Từ điển nhân vật lịch sử Việt Nam / Nguyễn Q. Thắng, Nguyễn Bá Thế. .- Tái bản có sửa chữa và bổ sung. .- H. : Văn hóa , 1997 .- 1419tr. : chân dung ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược tiểu sử những nhân vật lịch sử từ khi vua Hùng dựng nước đến 1988, giúp bạn đọc tìm hiểu tâm tình, khí phách, tư tưởng, việc làm... của mỗi nhân vật đã để tên vào lịch sử giúp bạn đọc hiểu rõ từng nhân vật lịch sử trong quá trình dựng nước và giữ nước của dân tộc ta.
/ 110000đ

  1. Nhân vật lịch sử.  2. {Việt Nam}  3. [Từ điển]
   I. Nguyễn, Bá Thế..
   959.70092 TH191.NQ 1997
    ĐKCB: VN.000642 (Sẵn sàng)  
7. BÙI, THIẾT.
     Từ điển hội lễ Việt Nam / Bùi Thiết. .- H. : Văn hóa , 1993 .- 531tr. ; 22cm
/ 42500đ

  1. Lễ hội.  2. {Việt Nam}  3. [Từ điển]
   394.269597 TH374.B 1993
    ĐKCB: VN.000641 (Sẵn sàng)  
8. Từ điển Toán học: Anh - Việt .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2007 .- 718tr. ; 21cm
/ 79000đ

  1. Tiếng Anh.  2. Tiếng Việt.  3. Toán học.  4. [Từ điển]
   510.3 T861.ĐT 2007
    ĐKCB: VN.000261 (Sẵn sàng)  
9. LÊ, KHẢ KẾ.
     Từ điển thực vật học Pháp -Việt = : Dictionnaire Francais -Vietnamien de Botanique / Lê Khả Kế (chủ biên), Võ Văn Chi, Vũ Đình Tuân. .- H. : Khoa học và Kỹ thuật , 1978 .- 189tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm khoảng 10000 thuật ngữ dùng rộng rãi trong ngành thực vật học và được tập từ nhiều nguồn tài liệu tham khảo từ điển, tạp chí, sách giáo khoa.
/ 0đ85

  1. Thực vật học.  2. Tiếng Pháp.  3. Tiếng Việt.  4. [Từ điển]
   I. Vũ, Đình Tuân,.   II. Võ, Văn Chi,.
   580.3 K284.LK 1978
    ĐKCB: VN.000192 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000262 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000263 (Sẵn sàng)