6 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
1.
Quốc gia
/ Hồ Cúc dịch.
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2004
.- 250tr. : minh họa ; 20cm .- (Chìa khóa vàng tri thức)
Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về các quốc gia trên thế giới. / 23000đ
1. Địa lý hành chính. 2. Địa lý thế giới. 3. Quốc gia.
I. Hồ, Cúc,.
910 QU582.G 2004
|
ĐKCB:
VN.002349
(Sẵn sàng)
|
| |
|
3.
Sông núi và biển hồ
/ Hồ Cúc dịch.
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2004
.- 93tr. : ảnh .- (Chìa khóa vàng tri thức)
Tóm tắt: Vị trí địa lý của các dòng sông, dãy núi nổi tiếng trên thế giới. / 10000đ
1. Biển. 2. Địa lý thế giới. 3. Hồ. 4. Núi. 5. Sông.
I. Hồ, Cúc,.
910 S606.NV 2004
|
ĐKCB:
VN.002346
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
Môi trường
/ Hồ Cúc dịch
.- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Trẻ , 2004
.- 186tr. : ảnh ; 20cm .- (Chìa khóa vàng tri thức)
Tóm tắt: Lý giải các hiện tượng thuộc về tự nhiên xảy ra, cũng như các yếu tố liên quan đến môi trường sống của chúng ta: mây, mưa, sấm, chớp, cầu vồng, núi lửa,... / 17000đ
1. Khoa học thường thức. 2. Môi trường. 3. Thiên tai.
I. Hồ, Cúc,.
333.7 M585.T 2004
|
ĐKCB:
VN.002345
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
Nhân vật thám hiểm
/ Hồ Cúc dịch.
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2004
.- 67tr. : ảnh .- (Chìa khóa vàng tri thức)
Tóm tắt: Các nhà thám hiểm như: Americus Vespucius (1451-1512), nhà thám hiểm đến tân thế giới Roald Amundseed (1872-1928), Nhà thám hiểm cực Nam Johnny Appleseed (1774-1845), Vasco Nunez De Balboa (1475-1517) người châu Âu đầu tiên thấy biển Thái Bình Dương,... / 7500đ
1. Nhà thám hiểm. 2. Nhân vật.
I. Hồ, Cúc,.
910.92 NH209.VT 2004
|
ĐKCB:
VN.002344
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
Danh nhân văn hóa
/ Hồ Cúc dịch.
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2004
.- 131tr. : ảnh ; 20cm .- (Chìa khóa vàng tri thức)
Tóm tắt: Những danh nhân văn hóa như: Aesop người kể chuyện ngụ ngôn, Socrates, Diogenes, Aristotle nhà triết học Hy Lạp, Giotto kiến trúc sư - họa sĩ, Leonardo Da Vinci nhà nghệ thuật đa tài người Italia... / 13000đ
1. Danh nhân văn hóa. 2. Lịch sử thế giới. 3. Tiểu sử.
I. Hồ, Cúc,.
920 D139.NV 2004
|
ĐKCB:
VN.002291
(Sẵn sàng)
|
| |
|