3. Nghề môi trường
/ B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Vũ Quyết Thắng, Trần Bích Ngọc..
.- H. : Kim Đồng , 2006
.- 63tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh. Toa tầu số 23)
Tóm tắt: Những câu chuyện về môi trường và ngành khoa học môi trường, công việc và nơi làm việc của nhà môi trường, những tố chất thuận lợi và nơi học để trở thành nhà môi trường / 6500đ
1. Sách thiếu nhi. 2. Môi trường. 3. Khoa học thường thức. 4. Nghề nghiệp.
I. Võ Hằng Nga. II. Nguyễn Huy Thắng. III. Trần Bích Ngọc. IV. Vũ Quyết Thắng.
333.7
ĐKCB:
VN.007286
(Sẵn sàng)
4. Ngành quản trị kinh doanh
/ B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Lê Công Hoa, Nguyễn Huy Thắng..
.- H. : Kim Đồng , 2005
.- 63tr. ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh)
Tóm tắt: Tìm hiểu một số nghề chủ yếu trong ngành quản trị kinh doanh và công việc của quản trị viên nhằm giúp bạn trẻ lựa chọn được công việc phù hợp với bản thân / 6500đ
1. Sách thiếu nhi. 2. Kinh doanh. 3. Quản trị. 4. Tư vấn. 5. Nghề nghiệp.
I. Lê Công Hoa. II. Nguyễn Huy Thắng. III. Võ Hằng Nga.
658.0023
ĐKCB:
VN.007289
(Sẵn sàng)
5. Nghề kiến trúc
/ B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Nguyễn Luận, Nguyễn Huy Thắng..
.- H. : Kim Đồng , 2005
.- 63tr. ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh)
Tóm tắt: Tìm hiểu các lĩnh vực chuyên môn và công việc cụ thể của kiến trúc sư giúp các bạn trẻ lựa chọn nghệ nghiệp phù hợp với bản thân / 6500đ
1. Sách thiếu nhi. 2. Kiến trúc sư. 3. Tư vấn. 4. Nghề nghiệp.
I. Võ Hằng Nga. II. Nguyễn Thắng Vu. III. Nguyễn Huy Thắng.
720.23
9. Nghề phục chế
/ B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Christiane Campioni, Nguyễn Huy Thắng..
.- H. : Kim Đồng , 2006
.- 63tr. : hình vẽ,ảnh ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp Nhất Nghệ Tinh)
Tóm tắt: Giới thiệu những câu chuyện thú vị dành cho thiếu nhi về nghề phục chế: Như thế nào là ngành phục chế, nơi làm việc, những tố chất cần thiết, bí quyết thành nhà phục chế giỏi... / 6500đ
1. Nghề phục chế. 2. Sách thiếu nhi. 3. Kĩ thuật. 4. Khoa học. 5. Khoa học thường thức.
I. Camproni, Christiane. II. Nguyễn Huy Thắng. III. Võ Hằng Nga.
069